Fax machine là gì

million fax machines

traditional fax machines

phones and fax machines

said that fax machines

printers and fax machines

telephones , fax machines

Facsimile Machine (Fax Machine)Máy Fax (Fax Machine). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Facsimile Machine (Fax Machine) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một fax (fax) sử dụng máy tính công cộng mạng chuyển mạch điện thoại (PSTN) và Internet cho việc truyền tải fax điện tử của văn bản và hình ảnh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năm 1843, Alexander Bain giới thiệu công nghệ fax trong hình thức của một bộ máy hai cây bút và hai con lắc đó sao chép chữ viết tay thông qua một bề mặt dẫn điện. gần đây tiến bộ công nghệ fax đã tạo điều kiện một sự thay đổi từ các máy fax truyền thống để máy chủ và đám mây tùy chọn. Ví dụ, fax trực tiếp định tuyến, chẳng hạn như email, chi phí Giảm bằng cách loại bỏ phần cứng không cần thiết như điện thoại cố định và máy in. máy fax tiếp tục phát triển để đáp ứng nhu cầu thị trường đối với các phương pháp thông tin liên lạc thuận tiện. máy fax được nhóm lại như sau:

What is the Facsimile Machine (Fax Machine)? - Definition

A facsimile (fax) machine uses public switched telephone networks (PSTN) and the Internet for the electronic fax transmission of text and images.

Understanding the Facsimile Machine (Fax Machine)

In 1843, Alexander Bain introduced fax technology in the form of a two-pen and two-pendulum apparatus that reproduced handwriting via an electrically conductive surface. More recent fax technology advancements have facilitated a shift from traditional fax machines to server and cloud options. For example, direct fax routing, such as email, lowers costs by eliminating unnecessary hardware like landlines and printers. Fax machines continue to evolve to meet market demands for convenient communication methods. Fax machines are grouped as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Facsimile (Fax)
  • Fax Modem
  • International Telecommunication Union (ITU)
  • Public Switched Telephone Network (PSTN)
  • Integrated Services Digital Network (ISDN)
  • Internet Fax
  • Data Transfer Rate (DTR)
  • Data Transmission
  • Fax Server
  • Pixel Pipelines

Source: Facsimile Machine (Fax Machine) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Ý nghĩa của từ fax machine là gì:

fax machine nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ fax machine Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa fax machine mình


0

Fax machine là gì
  0
Fax machine là gì


Máy điện thư.



<< fax modem answering machine >>

Facsimile Machine (Fax Machine) là Máy Fax (Fax Machine). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Facsimile Machine (Fax Machine) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một fax (fax) sử dụng máy tính công cộng mạng chuyển mạch điện thoại (PSTN) và Internet cho việc truyền tải fax điện tử của văn bản và hình ảnh.

Thuật ngữ Facsimile Machine (Fax Machine)

  • Facsimile Machine (Fax Machine) là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Facsimile Machine (Fax Machine) là Máy Fax (Fax Machine). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Facsimile Machine (Fax Machine) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 5/10Một fax (fax) sử dụng máy tính công cộng mạng chuyển mạch điện thoại (PSTN) và Internet cho việc truyền tải fax điện tử của văn bản và hình ảnh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Facsimile Machine (Fax Machine) theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Facsimile Machine (Fax Machine)

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Facsimile Machine (Fax Machine). Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.