Giá thanh toán in phim xquang khô và phim laser năm 2024

Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm phim X-quang sử dụng trong thời gian chờ tổ chức lựa chọn gói thầu mua sắm cấp thiết VTYT thông thường phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
    1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang, Địa chỉ: số 60 đường Ung văn Khiêm, Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, Tỉnh An
    2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: STT Họ và tên Chức Vụ Số Điện Thoại Địa chỉ email gửi báo giá 1 Nguyễn Quang Trình Trưởng Phòng

VTTBYT

0918.665.503

phongvttbyt.bvdkag@ gmail.com

2 Ngô Thị Kiều Dung Phó Phòng VTTBYT 0984.333.140 3 Nguyễn Hữu Lộc 0916.379.911

  1. Cách thức tiếp nhận báo giá:

– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: số 60 đường Ung văn Khiêm, Phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang.

– Nhận qua email: [email protected]. Báo giá gửi qua mail được chấp nhận phải có người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.

1 Phim X-quang khô laser DI-HL 26cm x 36cm hoặc tương đương Ký mã hiệu/chủng loại: DI-HL, hãng sản xuất: Fujifilm 60000 Tấm Kích thước: 26cm x 36cm - Quy cách: 150 tấm/hộp, 5 hộp/thùng - Công nghệ in Laser - Tương thích với máy in phim Drypix Smart, Drypix Plus, Drypix Egde hoặc các máy in phim khác hợp pháp trên thị trường. - Có giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất Thành phần: POLYETHYLENE TEREPHTHALATE (PET): 85-95%; - POLYMERS: 1-10%; - ORGANIC SILVER: 1-10%; - GELATINE: 1-10%; - ADDITIVES: 0.1-15%; - SILVER HALIDES: 0.05-1%; ISO 9001, ISO 13485, EC, CFS hoặc tiêu chuẩn chất lượng tương đương Hồ sơ công bố tiêu chuẩn phân loại trang thiết bị loại A Phân nhóm 01 theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/07/2020 Nhật Bản 26.775

https://binhphuoc.gov.vn/vi/syt/chuong-trinh-du-an/quyet-dinh-he-duyet-du-toan-va-ke-hoach-lua-chon-nha-thau-goi-thau-mua-phim-kho-laser-chup-x-quang-ct-35cm-x-43cm-phuc-vu-cap-cuu-va-dieu-tri-cho-benh-vien-da-khoa-tinh-binh-phuoc-1576.html

Trung tâm y tế huyện Việt Yên có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua sắm phim X Quang tương thích với máy in phim khô laser Drypix 6000 của Trung tâm y tế huyện Việt Yên năm 2024 với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm y tế huyện Việt Yên

Địa chỉ: Khu I, Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang.

2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Ds Lục Thị Thu Hà- Trưởng khoa Dược-VTTBYT.

Số điện thoại: 0942.106.126. Email: [email protected].

3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

Nhận tại địa chỉ: Khoa Dược-VTTBYT, Khu I, Thị trấn Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang. Đồng thời, đề nghị các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam scan báo giá qua địa email: [email protected].

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 25 tháng 01 năm 2024 đến trước 16h30 ngày 03 tháng 02 năm 2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: 100 ngày, kể từ ngày 03 tháng 02 năm 2024.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

  1. Danh mục hàng hóa:

STT

Danh mục

Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật

Số lượng

Đơn vị tính

1

Phim X-Quang khô laser

Phim khô laser cỡ 35x43 cm tương thích máy in phim khô laser Fujifilm, sử dụng công nghệ Eco Dry thân thiện môi trường, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ. Mật độ tối đa ≥ 3.3

7.000

Tờ

2

Phim X-Quang khô laser

Phim khô laser cỡ 25x30 cm tương thích máy in phim khô laser Fujifilm, sử dụng công nghệ Eco Dry thân thiện môi trường, phim gồm 4 lớp: lớp bảo vệ, lớp nhạy sáng, lớp phim, lớp bảo vệ. Mật độ tối đa ≥ 3.3

1.000

Tờ

Yêu cầu tính năng và yêu cầu kỹ thuật cơ bản tại biểu trên là yêu cầu tối thiểu của hàng hóa. Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam có thể chào hàng hóa có tính năng và kỹ thuật tương đương hoặc tốt hơn.

2. Địa điểm cung cấp; Các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, bảo quản hàng hóa:

Cung cấp hàng hóa đến kho bảo quản tại khoa Dược-VTTBYT của Trung tâm y tế huyện Việt Yên, Bắc Giang.

Giá hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT và các loại thuế, phí khác có liên quan theo quy định của Nhà nước. Hàng hóa được vận chuyển, bàn giao và nghiệm thu tại Trung tâm Y tế huyện Việt Yên mà Chủ đầu tư không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào khác.

3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:

Tạm ứng: Không.

Thanh toán: Trong vòng 90 ngày, sau khi hàng hóa được vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao tại Trung tâm Y tế huyện Việt Yên; Hoá đơn giá trị gia tăng (VAT), bên bán cung cấp đầy đủ các chứng từ thanh toán theo quy định của Nhà nước.

5. Các thông tin khác: Đề nghị các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam báo giá theo Mẫu theo danh mục kèm theo Công văn này./.