GIẢNG đường B3 Đại học Ngoại ngữ

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Chương trình đào tạo chuẩn

1.

Sư phạm tiếng Anh

7140231

75

75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

2.

Ngôn ngữ Anh

7220201

225

225

3.

Ngôn ngữ Nga

7220202

40

35

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga [D02]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

4.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

50

50

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp [D03]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

5.

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

15

10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung [D04]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

6.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

100

100

7.

Sư phạm Tiếng Đức

7140235

10

10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức [D05]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

8.

Ngôn ngữ Đức

7220205

50

50

9.

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

15

10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật [D06]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

10.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

100

100

11.

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

15

10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn [DD2]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

12.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

100

100

13.

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

15

15

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế

14.

Kinh tế – Tài chính***

7903124QT

175

175

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh [D01]
Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh [D78]
Toán, KHTN, Tiếng Anh [D90]

[***] CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội//ulis.vnu.edu.vn/

[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

SĐT: [+8424].3754.7269

Email: 

Website: //ulis.vnu.edu.vn/

Facebook: //www.facebook.com/vnu.ulis/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Ngôn ngữ Anh

   

Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao]

34,60

36,90

Sư phạm tiếng Anh

25,83

38,45

Ngôn ngữ Nga

31,37

35,19

Sư phạm tiếng Nga

   

Ngôn ngữ Pháp

   

Ngôn ngữ Pháp [Chất lượng cao]

32,54

25,77

Sư phạm tiếng Pháp

   

Ngôn ngữ Trung Quốc

36,08

 

Ngôn ngữ Trung Quốc [Chương trình Chất lượng cao]

34,65

37,13

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

38,32

Ngôn ngữ Đức

   

Ngôn ngữ Đức [Chất lượng cao]

32,28

35,92

Sư phạm tiếng Đức

31,85

 

Ngôn ngữ Nhật

   

Ngôn ngữ Nhật [Chương trình Chất lượng cao]

34,37

36,53

Sư phạm tiếng Nhật

35,66

37,33

Ngôn ngữ Hàn Quốc

   

Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình Chất lượng cao]

34,68

36,83

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

35,87

37,70

Ngôn ngữ  Ả Rập

25,77

34,00

Kinh tế - Tài chính

24,86

26,00

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển [điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2] và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng [nếu có]. Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

1. Giảng đường

Giảng đường A2: 8 tầng. Tất cả các phòng học đều được trang bị đầy đủ với dàn loa hệ thống phục vụ mục đích khảo thí cùng các thiết bị đa phương tiện khác máy chiếu, máy tính, vô tuyến....

Giảng đường B2: 5 tầng. 13 hội trường với sức chứa 150 sinh viên nằm chủ yếu ở tầng 1 và tầng 4. Trong đó, tầng 3 còn có các phòng học thông minh cao cấp dành cho sinh viên hệ Liên kết Quốc tế. Tại tầng 4 là 3 hội trường đặc dụng dành cho việc bồi dưỡng ngoại ngữ, có sức chứa lên lên tới 250 người, phục vụ công tác bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức theo ký kết hợp đồng giữa nhà trường với các bên liên quan.

Giảng đường C1 [khu công trình khoa Pháp]: 4 tầng được dành riêng cho sinh viên các khoa trong trường và đặc biệt là sinh viên quốc tế.

Giảng đường C2 [khu công trình khoa Pháp]: 2 tầng học với đầy đủ tiện nghi phục vụ học sinh chương trình đào tạo chất lượng cao [CLC TT23].

Giảng đường B3: 4 tầng. Phòng máy vi tính, phòng học Nghe - Nói do chính phủ Nhật Bản hỗ trợ. Đặc biệt, tại tầng 3 còn có các phòng học chuyên dụng cho mục đích giảng dạy môn Phiên dịch với những Cabin được tích hợp trực tiếp trong phòng.

2. Thư viện

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia mang đến cho sinh viên một hệ thống thư viện lớn với nhiều đầu sách và tra cứu:

Trung tâm Thông tin – Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội [tòa nhà C1T].

Thư viện tầng 1, 2 và 3 nhà A2.

Thư viện tầng 2 nhà C3 - Khu công trình khoa tiếng Pháp.

Thư viện tầng 1 nhà B3.

Ngoài ra sinh viên cũng có thể sử dụng thư viện của các trường trong khối Đại học Quốc gia như Thư viện Nhân văn, Thư viện Tự nhiên, Thư viện khoa Hóa, Thư viện Ký túc xá Mễ Trì….

3. Khu Liên hợp thể thao trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Tọa lạc trong khuôn viên trường Đại học Ngoại ngữ, khu Liên hợp thể thao là một khu phức hợp với diện tích hơn 8,000 m2, nhằm phục vụ nhu cầu học tập và rèn luyện thể chất của học sinh trường, với các tiện nghi như:

Nhà thi đấu: rộng 1.500m2, với hai bên dãy ghế khán đài 400 chỗ ngồi.

Sân thi đấu đa năng ngoài trời: diện tích hơn 2.000m2, là nơi tập luyện các môn thể thao; tổ chức các giải đấu thể thao về bóng rổ, võ thuật, bóng chuyền; tổ chức buổi giao lưu ca múa nhạc ngoài trời và một số chương trình lớn khác

4. Sân bóng đá

Sân Tennis

Phòng sàn gỗ: diện tích từ 50m2 đến 200m2 , phục vụ hoạt động nhảy, yoga, Aerobic và một số lớp Nghê thuật như nhạc và họa.

Đáng chú ý, từ năm 2018, Không gian làm chung ULIS dành cho sinh viên [ULIS Homies] chính thức mở cửa, lấy địa điểm ở tầng 2 nhà thi đấu, là một phòng sinh hoạt chung với diện tích trên 300m2, phục vụ nhu cầu học tập và sinh hoạt tập thể của sinh viên trong trường.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 mới nhất

Phương thức tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022

Thủ tục nhập học Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2021

Đại học Ngoại ngữ lấy điểm chuẩn cao nhất 36,08 điểm năm 2020

Đại học Ngoại ngữ công bố chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh năm 2022

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021

Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội tuyển 1.600 chỉ tiêu năm 2021

Chủ Đề