Go out with nghĩa là gì

[Ngày đăng: 07-03-2022 17:45:33]

Go out có nhiều cách dùng cùng với nhiều nghĩa khác nhau như rời khỏi, giao thiệp, tham dự, đình công, lỗi thời, bỏ cuộc, xuất bản hoặc có cảm tình với ai đó.

Cách dùng Go out: 

To leave your house to go to social events, etc [rời khỏi nhà để tham gia vào các sự kiện xã hội, v.v...].

 Ex: Jenny usually goes out with her friends on Friday evening.

[Jenny thường đi chơi với bạn bè vào tối thứ 6].

To spend time with sb and have a romantic with them [dành thời gian cho người bạn có tình cảm].

Ex: Sam has been going out with Kate for six month.

[Sam dành tình cảm cho Kate 6 tháng].

Of a letter, a message, etc: to be sent announced [dùng trong thư, tin nhắn, v.v... nghĩa là nhận được thông báo].

Ex: Have the invitations gone out yet?

[Bạn đã nhận được thiệp mời chưa?].

Of news, information, etc: to be made public, to be published [dùng trong tin tức, thông tin, v.v...: nghĩa là công bố, xuất bản].

Ex: The magazine goes out six times a year.

[Tạp chí xuất bản 6 lần một năm].

Of a radio or televition programme: to be broadcast [với ra-đi-ô hoặc chương trình tivi: nghĩa là được phát sóng].

Ex: The show will go out live from the studio.

[Chương trình sẽ được phát sóng trực tiếp từ trường quay].

Of a fire or a light: to stop burning or shining [với lửa hoặc ánh sáng: ngừng cháy hoặc ngừng chiếu sáng].

Ex: There was power cut and all the lights went out.

[Nguồn điện bị cắt và tất cả bóng đèn ngừng chiếu sáng].

Từ đồng nghĩa: Be extinguished [bị dập tắt].

If money goes out, it is spent on bills and expenses [chi tiền, chi cho hóa đơn, các chi phí].

Ex: We need to have more money coming in than going out.

[Chúng ta cần kiếm nhiều tiền hơn là chi tiền].

To leave your country and travel to another one, especially one far away [rời khỏi thành phố của bạn và đi du lịch ở một thành phố khác, đặc biệt là nơi đó rất xa].

Ex: We went out to see him when he was living in Australia.

[Chúng tôi đã đi thăm anh ấy khi anh ấy sống ở Úc].

If the tide goes out, the sea moves away from the land [thủy triều xuống, nước biển di chuyển xa đất liền].

Ex: When does the tide go out?

[Khi nào thủy triều xuống?].

To fail in a competition, contest [thất bại trong các cuộc thi, các cuộc đua].

Ex: She went out in the first round of the tournament.

[Cô ấy đã bị loại ngay vòng đầu tiên của giải đấu].

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết Cách dùng Go out được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Okay Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé. Nghĩa của cụm từ Go out có một số nghĩa như sau, mình sẽ giải thích theo thứ tự từ nghĩa thông dụng hay sử dụng nhất và cho đến nghĩa ít dùng, nhưng đã tìm hiểu thì mình cũng nên biết sâu hết nhé, lỡ sau này trong bài thi hay gặp trường hợp giao tiếp với người bản xứ thực tế bên ngoài thì chúng ta cũng đỡ bở ngỡ hoặc đâu đó chúng ta cũng đã từng được tiếp xúc thì sẽ giúp mình có khả năng nhớ lại chút. Và không nói dong nói dài nữa chúng ta bắt đầu đi vào trọng tâm chính nhé.

Go out có nghĩa  đi ra khỏi nơi nào đó như rời khỏi căn phòng, nhà, hàng quán, cửa tiệm và đi đâu đó, đặc biệt  để làm một cái  đó thú vị.

>> Bạn đọc quan tâm: Trung tâm tiếng Anh chất lượng cam kết đầu ra bằng văn bản

Các Nghĩa Tiếng Anh Của Từ Go Out:

  1. Đi ra khỏi nhà để làm gi đó

Ví dụ minh họa: She goes out cmost mornings to have breakfast

                           [Hầu hết những buổi sáng cô ấy đều ra ngoài ăn sáng]

Ví dụ minh họa: Let’s go out together!

                           [Chúng ta hãy đi chơi đi nào!]

     Ví dụ minh họa:  Have the messages gone out yet?

                           [Bạn đã nhận được tin nhắn chưa?]

Ví dụ minh họa: This newspaper goes out once a week.

                                 [Tạp Chí này xuất bản mỗi tuần 1 lần]

Ví dụ minh họa: The football match today will go out live from Thailand

                           [Trận bóng đá hôm nay sẽ được phát sóng trực tiếp từ thái lan]

Ví dụ minh họa:  in my house, the lights always go out when it rains.

                           [trong nhà tôi, đèn đều tắt khi trời mưa]

Ví dụ minh họa: He will go out to see her if she still is in France.

                            Anh ấy sẽ đi nước ngoài thăm cô ấy nếu cô ấy vẫn còn ở Pháp.

  1. If the tide goes out, the ocean moves away from the land [khi thủy triều xuống, nước biển rút khỏi đất liền].
  2. Lỗi thời: 

Ví dụ minh họa: This bag went out 2 years ago [túi xách này đã lỗi thời cách đây 2 năm]

  1. Bị thua cuộc trong 1 cuộc thi

Ví dụ minh họa:  She went out in the second round of the competition

                                                 [Cô ấy đã bị loại trong vòng 2 của cuộc thi].

  1. Có quan hệ Tình cảm [lãng mạn hoặc tình dục]: go ˈout with sb  ˌgo ˈout [together] 

Ví dụ minh họa:


David has been going out with Jenifer for 2 weeks. [[David đã có quan hệ tình cảm với Jenifer được 2 tuần]


• How long have David and Jenifer been going out together?

[David và Jenifer đã có quan hệ tình cảm với nhau được bao lâu rồi]

Ví dụ minh họa:  she can’t control her funeral when she goes out.

      [Cô ta không thể kiểm soát đám tang cô ấy khi cô ấy chết đi]

Ví dụ minh họa: Once the heat got to him, he felt dizzy and then went out. [Khi hơi nóng phà vào, anh ta cảm thấy choáng váng và sau đó ngất đi.

Ví dụ minh họa:  We will go out if the boss doesn’t agree to increase the salary

                             [Chúng tôi sẽ đình công nếu chủ không đồng ý tăng lương]

We often go out for pizza: Chúng tôi thường ra ngoài ăn pizza

We let the cat go out several times per day: Chúng tôi dắt mèo ra ngoài 1 ngày vài lần.

  1. Một số thành ngữ [idioms] đi kèm: 

Go out of control: mất kiểm soát

Ex: The Copter was gone out of control and crashed 

[Máy bay lên thẳng mất kiểm soát và bị va chạm]

Go out of fashion: lạc hậu thời trang

This kind of bag is out of fashion

Go out of view: khuất, không thấy được nữa

Go out on a limb: bị mắc kẹt, nguy hiểm

Go out poaching: đi trộm thú

Trên đây là một số nghĩa của từ Go Out mà dịch thuật Hanu muốn gửi đến các bạn, Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại hữu ích cho các bạn trong một số trường hợp cần thiết. 

Tham khảo thêm các sử dụng: Take up là gì ?

go out with Thành ngữ, tục ngữ

go out with

be a boyfriend/girlfriend, date, see Jerry asked me to go out with him. I think he likes me.

go out with [someone]

date or be dating someone She went out with him for two years before they got married.

to go out with someone

[British English] to date someone: "They've been going out together for years!"

go [out] with [someone]

To date someone. A: "I hear that Kevin is going out with Katie—is that true?" B: "Yeah, they're a couple now." I'm going with Brad, so you better stop flirting with him!Learn more: go

go out with something

to go out of fashion at the same time as something else went out of fashion. That style of dress went out with the bustle. Your thinking went out with the horse and buggy.Learn more: go, out
Learn more:
Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề