Huơ vòi là gì

Hội đua voi ở Tây Nguyên

Trường đua voi là một đường rộng phẳng lì, dài hơn năm cây số. Chiêng khua, trống đánh vang lừng. Voi đua từng tốp mười con dàn hàng ngang ở nơi xuất phát. Trên mỗi con voi, ngồi hai chàng man-gát. Người ngồi phía cổ có vuông vải đỏ thắm ở ngực. Người ngồi trên lưng mặc áo xanh da trời. Trông họ rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất.

Đến giờ xuất phát, chiêng trống nổi lên thì cả mười con voi lao đầu chạy. Cái dáng lầm lì, chậm chạp thường ngày bỗng dưng biến mất, cả bầy hăng máu chạy như bay. Bụi cuốn mù mịt. Các chàng trai man-gát phải rất gan dạ và khéo léo điều khiển cho voi về trúng đích.  Những chú voi chạy đến đích trước tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào những khán giả đã nhiệt tình cổ vũ, khen ngợi chúng.

- Trường đua : nơi diễn ra cuộc đua

- Chiêng : nhạc cụ bằng đồng, hình tròn, đánh bằng dùi, âm thanh vang dội.

- Man-gát : người điều khiển voi [cách gọi của đồng bào Tây Nguyên]

- Cổ vũ : khuyến khích, động viên cho hăng hái hơn.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "huơ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ huơ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ huơ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh sẽ huơ huơ chiến thắng của anh trước bộ mặt vênh váo của lão vua già và lão sẽ là người đầu tiên quỳ dưới chân ta.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwəː˧˧hwəː˧˥hwəː˧˧
hwəː˧˥hwəː˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𢯘: hoa, huơ

Động từSửa đổi

huơ

  1. Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa. Huơ gươm.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Ý nghĩa của từ huơ là gì:

huơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huơ mình


4

  0


đg. Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa: Huơ gươm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huơ": . hủ hũ hú hụ hua [..]


2

  0


Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa. | : '''''Huơ''' gươm.''


Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

huơ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ huơ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ huơ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ huơ nghĩa là gì.

- đg. Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa: Huơ gươm.
  • tác hợp Tiếng Việt là gì?
  • nạo vét Tiếng Việt là gì?
  • toán số Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Dũng Tiếng Việt là gì?
  • từ loại Tiếng Việt là gì?
  • tiên tử Tiếng Việt là gì?
  • nước lợ Tiếng Việt là gì?
  • ngại ngùng Tiếng Việt là gì?
  • ngại ngại Tiếng Việt là gì?
  • giấu tiếng Tiếng Việt là gì?
  • quân sư Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của huơ trong Tiếng Việt

huơ có nghĩa là: - đg. Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa: Huơ gươm.

Đây là cách dùng huơ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ huơ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề