Hướng dẫn dùng restet trong PHP

Hàm reset() sẽ đặt lại con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên.

Hướng dẫn dùng restet trong PHP

Hướng dẫn dùng restet trong PHP

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Cú pháp

Cú phápreset($array);

Trong đó:

  • $array là mảng cần đặt lại con trỏ nội bộ.

Ví dụ

Code

$array = array(
	'vi tri 1', 
	'vi tri 2', 
	'vi tri 3', 
	'vi tri 4'
);

// mặc định con trỏ sẽ ở vị trí đầu tiên
echo current($array) . "
"; // "vi tri 1" // đến vị trí tiếp theo next($array); echo current($array) . "
"; // "vi tri 2" // cài lại con trỏ về vị trí đầu tiên reset($array); echo current($array) . "
"; // "vi tri 1"

Kết quả

vi tri 1
vi tri 2
vi tri 1

Trên đây là cách sử dụng hàm reset() trong php.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Tham khảo:php.net

Cùng chuyên mục:

Hàm reset() sẽ đặt lại con trỏ nội bộ của mảng về phần tử đầu tiên.

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Cú pháp

Cú phápreset($array);

Trong đó:

  • $array là mảng cần đặt lại con trỏ nội bộ.

Ví dụ

Code

$array = array(
	'vi tri 1', 
	'vi tri 2', 
	'vi tri 3', 
	'vi tri 4'
);

// mặc định con trỏ sẽ ở vị trí đầu tiên
echo current($array) . "
"; // "vi tri 1" // đến vị trí tiếp theo next($array); echo current($array) . "
"; // "vi tri 2" // cài lại con trỏ về vị trí đầu tiên reset($array); echo current($array) . "
"; // "vi tri 1"

Kết quả

vi tri 1
vi tri 2
vi tri 1

Trên đây là cách sử dụng hàm reset() trong php.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Tham khảo:php.net

Cùng chuyên mục:

  • Trang chủ
  • Hướng dẫn học
  • Học PHP
  • PHP xử lý form

Nội dung chính

  • PHP xử lý form
  • PHP input type="text"
  • PHP input type="password"
  • PHP input type="checkbox"
  • PHP input type="radio"
  • PHP select option
  • PHP textarea
  • PHP form tổng hợp

PHP xử lý form

  • Các giá trị thành phần của form được thu thập thông qua phương thức _GET và _POST.
  • Các giá trị thành phần của form được xử lý dựa theo thuộc tính name của từng thành phần tương ứng và thông qua thuộc tính method của form để xác định phương thức truyền dữ liệu.
  • Các thành phần thường dùng của form:

    • PHP input type="text"
    • PHP input type="password"
    • PHP input type="checkbox"
    • PHP input type="radio"
    • PHP select option
    • PHP textarea
    • PHP form tổng hợp

- Trong tất cả ví dụ bên dưới sẽ dùng phương thức _POST với action ở trang hiện tại:

(action không giá trị sẽ mặc định submit xử lý ở trang hiện tại, hoặc có thể thay thế bằng action="php_form_handing.php" cũng cho kết quả tương tự).

Nút submit sẽ dùng

Xem ví dụ.

PHP input type="password"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP viết:

Password:

Xem ví dụ.

PHP input type="checkbox"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text"

PHP viết:

Đăng ký học:
HTML , CSS

Đối với mỗi giá trị checkbox ta sẽ kiểm tra sự tồn tại riêng.

Xem ví dụ.

PHP input type="radio"

  • Cách xử lý tương tự như input type="text", tuy nhiên cần chú ý cách đặt tên thuộc tính namevalue.

PHP viết:

Giới tính:
Nam , Nữ

Xem ví dụ.

PHP select option

  • Định nghĩa và cách dùng select option xem thêm phần tham khảo.
  • Cũng xử lý dựa theo thuộc tính name, giá trị được lấy chính là nội dung của option được chọn.

PHP viết:

Thành phố:

Xem ví dụ.

PHP textarea

  • Định nghĩa và cách dùng textarea xem thêm phần tham khảo.
  • Cũng xử lý dựa theo thuộc tính name, giá trị được lấy chính là nội dung textarea.

PHP viết:

Tin nhắn

Xem ví dụ.

PHP form tổng hợp

PHP viết:

Họ tên:

Password:

Đăng ký học: HTML , CSS

Giới tính: Nam , Nữ

Thành phố:

Tin nhắn:

Họ tên:

Password:

Đăng ký học:

Giới tính:

Thành phố:

Tin nhắn:

Họ tên:

Password:

Đăng ký học:

Giới tính:

Thành phố:

Tin nhắn:

Xem ví dụ.

Bên trên là cách xử lý dựa trên hàm isset() để kiểm tra các giá trị $_POST có tồn tại hay không, tuy nhiên trong thực tế chúng ta sẽ sử dụng hàm empty() để kiểm tra xem các giá trị $_POST có rỗng hay không, nếu rỗng thì xuất hiện thông báo lỗi, còn không thì cho qua, xem thêm tại: PHP form validation.

Download file ví dụ