Hướng dẫn làm bài tập toán rời rạc chương 1 năm 2024

BÀI TẬP TOÁN RỜI RẠC

Chương 1

1.

Cho mệnh đề p: ” nhiệt độ dưới 0”

q: ” tuyết rơi”

Sử dụng p, q và các liên từ logic để viết các mệnh đề sau:

a.

Nhiệt độ dưới không và tuyết rơi

b.

Nhiệt độ dưới không nhưng không có tuyết rơi

c.

Nhiệt độ không dưới không và không

có tuyết rơi

d.

Có tuyết rơi hoặc nhiệt độ dưới không hoặc cả hai

e.

Nếu nhiệt độ dưới không thì cũng có tuyết rơi

f.

Nhiệt độ dưới không là điều kiện cần và đủ để có tuyết rơi

2.

Diễn đạt mệnh đề logic thành các câu thông thường p: “bạn bị cúm”

q: “bạn thi trượt kỳ thi cuối khóa”

r: “bạn được lên lớp”

  1. p q b. q r c. q r d. p v q v r e. (p r ) v (q r ) 3.

Lập bảng giá trị chân lý cho các mệnh đề phức hợp sau:

  1. p

q b. p v p c. ( p v q ) q d.(p v q) (p

  1. e. p

q f. p

q g. (p

  1. v p

q h. p q k. (p q) v (p q) l. p q) v ( p q) m.(q v q) v r n. (p

  1. v r o. (p v q)

r 4.

Xác

định giá trị của x mỗi khi gặp câu lệnh dưới đây trong một chương trình máy tính nếu trước câu lệnh x=1;

a.

if 1+2 =3 then x:=x+1; b.

if (1+1=3) or (2+2=3) then x:=x+1; c.

if (1+1=2) xor (1+2=3) then x:=x+1; d.

if (2+3=5) and (3+4=7) then x:=x+1; 5.

Tìm OR bit, AND bit,

XOR bit của các cặp xâu nhị phân

  1. 1011110 ; 0100001 b.

11110000 ; 10101010 6.

Xác định các biểu thức sau:

a.

11000

(01011 v 11011) b.

(01111

  1. v 01000 c.

(01010

11011)

01000 d.

(11011 v 01010)

(10001 v 11011) 7.

Sử dụng bảng chân lý để chứng minh các luật

8.

Chứng minh các mệnh đề kéo theo sau đây là hằng đúng ( bằng 2 cách)

  1. (p

  1. p b. p (p v q) c. p (p q) d. (p

  1. (p q) e. (p q) p f. ( p q) q 9.

Chứng minh các tương đương sau:

  1. p q và (p

  1. v ( p

  1. b. p q và q p c. p q và p q d. (p

  1. và p q e. ( p q) và p q 10.

Cho Q(x) là câu “ x+1=x ”.

Tìm chân lý

x Q(x) trong không gian thực

11.

Cho câu Q(x,y): “x+y=0” Xác định chân lý của các lượng từ:

y

x Q(x,y),

x

y Q(x,y) 12.

Cho P(x,y) là câu :” x đã học môn y” . Với không gian của x là tập hợp

các sinh

viên trong lớp và không gian của y là tập hợp các môn tin học

Diễn đạt các biểu thức logic chứa lượng từ sau sang câu

: a.

x

y P(x,y) b.

x

y P(x,y) c.

x

y P(x,y) d.

y

x P(x,y) e.

y

x P(x,y) f.

x

y P(x,y) 13.

Cho P(x) là câu “ x nói được tiếng Nga”

Q(x) là câu:” x biết C++”

Cho không gian đối với các lượng từ là tập hợp tất cả các sinh viên ở trường. Diễn đạt câu sau bằng cách dùng các lượng từ và liên từ logic

a.

Có một sinh viên ở trường nói được tiếng Nga và biết C++

b.

Có một sinh viên

ở trường nói được tiếng Nga nhưng không biết C++

c.

Mọi sinh viên ở trường đều nói được tiếng Nga hoặc biết C++

d.

Không có sinh viên ở trường nói được tiếng Nga hoặc biết C++

14.

Cho P(x) là câu:’ X học ở lớp hơn 5 h mỗi ngày trong tuần”

ở đây không gian là tập các sinh viên. Hãy diễn đạt các lượng từ sau thành câu:

x P(x) b.

x P(x) c.

x P(x)

x P(x) 15

. Suy luận nào được sử dụng trong các lập luận cho dưới đây:

  1. An học giỏi môn toán . Do đó An học giỏi môn toán hoặc lý
  1. Bình học giỏi toán và tin. Do đó Bình học giỏi tin
  1. Nếu trời mưa thì bể bơi sẽ đóng cửa. Trời mưa do đó bể bơi đóng cửa
  1. Nếu hôm nay tuyết rơi thì trường đại học sẽ đóng cửa. Hôm nay trường đại học không đóng cửa. Do vậy hôm nay đã không có tuyết rơi.
  1. Nếu tôi đi bơi thì tôi sẽ phơi nắng được nhiều. Nếu tôi phơi nắng nhiều thì tôi sẽ rám nắng. Do đó nếu tôi đi bơi thì tôi rám nắng
  1. Tối nay tôi đi xem phim hoặc tôi ở nhà làm bài tập lớn. Tối nay tôi đã không đi xem phim. Do vậy tôi đã làm bài tập lớn

16.

Tìm công thức tính tổng

21

+

41

+...

n

21

bằng cách quan sát giá trị của biểu thức này với giá trị nhỏ của n. Dùng phương pháp quy

nạp toán học để chứng minh kết quả của bạn.

17

. Chứng minh rằng 1

3

+ 2

3

+ ...+ n

3

\=

2

2)1(

 

nn

với n nguyên dương

18

. Chứng minh rằng 1

2

+ 3

2

+... + (2n+1)

2

\=

)3)32)(12)(1( (



nnn

với n nguyên không

âm 19

. Chứng minh rằng 1.1!+2.2!+... n.n!

\= (n+1)!-

1 với n nguyên dương

20

. Chứng minh rằng n

5

-

n chia hết cho 5 với n nguyên không âm

21

. Chứng minh rằng n

3

-

n chia hết cho 6 với n nguyên không âm

22

. Chứng

minh rằng n

2

- 1

chia hết cho 8 với n nguyên dương lẻ

23

. Máy trả tiền ATM ở ngân hàng chỉ

có hai loại tiền 20$ và 50$. Máy có thể trả các khoản tiền là bao nhiêu nếu số tờ giấy bạc thuộc hai loại trên là không hạn chế.Hãy chứng minh câu trả lời của bạn bằng quy nạp toán học

Chương

2

1. Một tòa nhà có 27 tầng, mỗi tầng có 37 văn phòng. Hỏi có bao nhiêu văn phòng trong tòa nhà đó?

2. Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời :

  1. Có bao nhiêu cách điền vào phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời?
  1. Có bao nhiêu cách điền phiếu trắc nghiệm nếu có

thể bỏ trống?

3. Có bao nhiêu người có họ tên viết tắt bằng 3 chữ cái ?

4. Có bao nhiêu người có họ tên viết tắt bằng 3 chữ cái trong đó không chữ cái nào được lặp lại?

5. Có bao nhiêu người có họ tên viết tắt bằng 3 chữ cái trong đó trong đó chữ cái đầu tiên là chữ A?

6. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8

7. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 10 và có bít cuối và bit đầu là 1

8. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 6 hoặc ít hơn?

9. Có bao nhiêu xâu gồm 3 chữ số thập phân :