Hướng dẫn macos install php - macos cài đặt php
Bài viết trước bạn đã được hướng dẫn để bật 4 Server. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cài đặt và setup để chạy 5 trên 6. Show Trong bài viết này, mình sẽ chạy 5 trên 4 được cài đặt qua 9 nhé.Và kể từ phiên bản 6, 5 đã bị 2 loại khỏi hệ điều hành, vì vậy, bạn phải cài đặt 5 bằng 9.Cài đặt PHP bằng HomebrewMở Terminal, bạn update lại 5
Sau đó, hãy cài đặt 5 bằng cú pháp sau:
Lệnh này sẽ cài đặt phiên bản stable mới nhất của 5Hoặc bạn có thể cài đặt phiên bản cụ thể nào đó thì bạn có thể chạy cú pháp dưới đây. Hãy thay 8 bằng phiên bản 5 bạn muốn cài.
Sau khi cài đặt xong, hãy thử xem tiến trình cài đặt đã thành công hay chưa bằng lệnh
Nếu xuất hiện thông tin về phiên bản của 5 như bên dưới thì thành công.Sau khi cài đặt thành công, file config của 5 sẽ được chứa tại
Thiết lập Apache để chạy PHPĐọc file PHPTrước tiên, chúng ta sẽ tạo 1 file 2 để check việc thiết lập có thành công hay không.Như bài viết trước, chúng ta vào thư mục root của Apache để tạo file 2 có nội dung như sau:
Lúc này, nếu bạn chạy 4 thì bạn vẫn chỉ thấy dòng chữ 5 vì 4 chưa được thiết lập để thực thi file php.Để làm điều đó, bạn cần phải config lại Apache. Hãy search trong file 7 cụm từ 8. Tại vị trí phía trước 8, bạn hãy thêm vào 2 Kết quả bạn sẽ có một đoạn code như thế này Vị trí của file 7 bạn có thể xem lại ở đây.Restart lại 4 và vào lại trình duyệt bạn sẽ thấy hiển thị nội dung trong file php. Ủa??? Sở dĩ bạn thấy kết quả như trên vì dù đã đọc file có extension là xcode-select --install3 nhưng 4 chưa thực sự thực thi code 5.Để thực sự chạy được code 5 trên trình duyệt, chúng ta phải bật plugin xcode-select --install7 trong 7 bằng cách thêm đoạn code dưới đây vào cuối file.
Lưu ý: thay vị trí thực tế của xcode-select --install7 trên máy bạn. Sau khi lưu thay đổi, hãy restart lại 4 một lần nữa và mở trình duyệt để xem kết quả.Nếu trình duyệt hiển thị giống như mình thì chúc mừng, bạn đã thành công rồi đấy. Vậy là các bạn đã có thể code PHP và test trên local rồi đấy. Nếu các bạn có thắc mắc gì, có thể comment bên dưới nhé. Một số link để các bạn tham khảo thêm: https://formulae.brew.sh/formula/php https://getgrav.org/blog/macos-monterey-apache-multiple-php-versions Trong macOS phiên bản mới (như 10.11, 10.12, 10.13 ...) có cài sẵn mặc định Webserver Apache HTTP và PHP, tuy nhiên để dễ tuỳ biến trong phần này sẽ huỷ sử dụng cài đặt mặc định đó để sử dụng phiên bản 4, 5, # brew install openldap libiconv
3 tuỳ chọn.Do sử dụng 5 để cài đặt, nên đảm bảo cài đặt công cụ này trước: Sử dụng Homebrew (brew)Các file cấu hình cho Apache, PHP, MySQL sử dụng # brew install openldap libiconv
5 để soạn thảo, nên cũng cần cài VS Code trước: Cài đặt Visual Studio Code
Đầu tiên cần đảm báo có Command Line Tools xcode-select --install Có một số thư viện có thể cần bổ sung, chạy lệnh sau để cài đặt: # brew install openldap libiconv
Trước tiên cần huỷ đi việc sử dụng Apache cài đặt mặc định nếu đang kích hoạt: # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null Tiến hành cài đặt Apache bằng lệnh: 0Cấu hình để Apache tự động chạy khi khởi động hệ thống: 1Mặc định Webserver Apache HTTP cài theo cách trên nó làm việc trên cổng # brew install openldap libiconv
6, nên có thể truy cập địa chỉ # brew install openldap libiconv
7, kết quả như sau chứng tỏ Apache đã cài thành côngKhi làm việc với Apache một số lệnh có thể dùng tới như: 2Thông tin cấu hình chỉnh của Apache lưu trong file # brew install openldap libiconv
8, để soạn thảo - thay đổi cấu hình gõ lệnh 3Thay đổi một số cấu hình ApacheĐổi cổng HTTPD Thay đổi cổng # brew install openldap libiconv
6 thành cổng # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null0, tìm đến: 4Thay bằng: 5Đổi ServerName tìm đến: tìm đến: 6Thay bằng: 7Đổi ServerName tìm đến:, ví dụ muốn đổi vai trò chạy là của user # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null1 tìm đến: 8Thay bằng: 9Đổi ServerName tìm đến:, để hỗ trợ viết lại URL và # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null2: 0Thay bằng: 1Đổi ServerName tìm đến: ví dụ webiste lưu tại # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null3, và cấu hình để chạy trên domain ảo # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null4 2Thay đổi user chạy , ví dụ muốn đổi vai trò chạy là của user # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null1 tìm đến: 3Bật mod_rewrite, để hỗ trợ viết lại URL và # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null2: 4Tạo thử một VirtualHost: ví dụ webiste lưu tại # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null3, và cấu hình để chạy trên domain ảo # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null4sudo apachectl restart, tạo ra một file 8 có nội dung # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null7 trong thư mục web, chạy kiểm tra # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null8 Tiếp theo thay đổi # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null 5 bằng cách gõ:Thêm vào: 5Để cài đặt phiên bản PHP nào thì gõ lệnh cài đặt 05 với tham số bản PHP như 06, 06, 08 ..., ví dụ: 6File cấu hình cho từng phiên bản PHP nằm trong các thư mục con trong 09 như: 7Cấu hình Apache để làm việc với PHP, ví dụ cấu hình để Apache gọi đến phiên bản PHP7.2 đã cài đặt. để làm việc với PHP, ví dụ cấu hình để Apache gọi đến phiên bản PHP7.2 đã cài đặt. Mở file # brew install openldap libiconv
8 và thêm vào 8Cũng cần đảm bảo trong 11 có định nghĩa Handler, để Apache biết gọi đến PHP với các file có phần mở rộng xcode-select --install3 9 Khởi động lại Apache, sau đó tạo một file 2 trong thư mục website, với nội dung: 0Kiểm tra thử # sudo apachectl stop # sudo launchctl unload -w /System/Library/LaunchDaemons/org.apache.httpd.plist 2>/dev/null8 Chuyển đổi nhanh phiên bản PHP với SPHP Cài đặt 15 1Nếu có cài nhiều phiên bản PHP và muốn chuyển nhanh sang một phiên bản thì gõ lệnh 2Cài đặt extension memcached, xdebug cho PHP, cơ bản sử dụng pecl để cài đặt (kể cả các extension khác nếu cần), cơ bản sử dụng pecl để cài đặt (kể cả các extension khác nếu cần) 3Sử dụng PHP-FPMMỗi phiên bản cài đặt trên, đồng thời nó cũng có PHP-FPM được cài đặt. File cấu hình trong thư mục tương ứng với bản PHP, ví dụ PHP 8.0 thì file cầu hình tại 16Với PHP-FPM thì máy chủ Web (như Apache, Nginx) sẽ chạy code PHP thông qua proxy, được phục vụ bởi dịch vụ PHP-FPM đang lắng nghe trên cổng nào đó (mặc định là 9000). Để rõ hơn cho trường hợp sử dụng này hãy tham khảo Apache Handler và Nginx - VHost Nếu bạn muốn dùng PHP-FPM để chạy code PHP, để tiện hãy mở file cấu hình 17 sửa dònglisten = 127.0.0.1:9000Thànhlisten = 0.0.0.0:9000 Sau đó dùng lệnh 18 quản lý dịch vụ PHP cho phù hợp (về lệnh này xem thêm Sử dụng lệnh brew)Khi bạn cập nhật cấu hình, để khởi động lại dịch vụ bạn dùng lệnh (ví dụ cho bản php 7.2) 4Nếu dịch vụ đang bị dừng dùng lệnh sau để chạy 5Để dừng dịch vụ 6Khi bạn chuyển phiên bản PHP, bạn cần dừng dịch vụ, sau khi chuyển phiên bản bạn dùng brew services start chạy bản mới. Nếu dịch vụ đang chạy, dùng lệnh sau kiểm tra xem đã có dịch vụ PHP đang chạy và cổng lắng nghe 7Cài đặt MySQLCài đặt bằng brew 8Thiết lập MySQL chạy cùng hệ thống 9 0Mặc định user có quyền cao nhất là 19 với password là rỗng 20, nếu muốn thiết lập password mới cho 19 chạy lệnh: 1File config my.cn tìm bằng lệnh 22 nó nằm ở: 23Công cụ quản trị MySQLCó nhiều công cụ để quản trị MySQL, thậm chí có thể sử ngay ứng dụng nền web như 24, ở đây gợi hai công cụ chạy trên macOS đó là 25 và 26Cài đặt WorkbenchWorkbench 2Cài đặt WorkbenchWorkbench 3
|