Hướng dẫn python dictionary cheat sheet - bảng lừa đảo từ điển python
Show
Nội dung chính
Python Cheat Sheet là gì ?Python Cheat Sheet là một bản tổng hợp đầy đủ những kiến thức nền tảng và quan trọng nhất khi tự học Python cho người mới bắt đầu. Được biên soạn bởi Arianne Colton và Sean Chen, bản Cheat sheet này sẽ hướng dẫn bạn đi qua toàn bộ những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình Python, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. là một bản tổng hợp đầy đủ những kiến thức nền tảng và quan trọng nhất khi tự học Python cho người mới bắt đầu. Được biên soạn bởi Arianne Colton và Sean Chen, bản Cheat sheet này sẽ hướng dẫn bạn đi qua toàn bộ những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình Python, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Tài liệu tự học Python cho người mới bắt đầuBiến – Variables Chuỗi – Strings Toán tử số học – Arithmetic Toán tử quan hệ – Relational Operators
Kiểu dữ liệu từ điển – Dictionaries Danh sách – List Vòng lặp – Loops₫ – 5.200.000 ₫ Nội dung chính
Python Cheat Sheet là gì ?Python Cheat Sheet là một bản tổng hợp đầy đủ những kiến thức nền tảng và quan trọng nhất khi tự học Python cho người mới bắt đầu. Được biên soạn bởi Arianne Colton và Sean Chen, bản Cheat sheet này sẽ hướng dẫn bạn đi qua toàn bộ những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình Python, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. là một bản tổng hợp đầy đủ những kiến thức nền tảng và quan trọng nhất khi tự học Python cho người mới bắt đầu. Được biên soạn bởi Arianne Colton và Sean Chen, bản Cheat sheet này sẽ hướng dẫn bạn đi qua toàn bộ những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình Python, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Tài liệu tự học Python cho người mới bắt đầuBiến – Variables Chuỗi – Strings Toán tử số học – Arithmetic Toán tử quan hệ – Relational Operators Kiểu dữ liệu Boolean – Boolean AlgebraKiểu dữ liệu từ điển – Dictionaries Danh sách – List Vòng lặp – Loops₫ – 5.200.000 ₫ Điều kiện – Conditionals Biến – VariablesChuỗi – Strings num = 11 # hiển thị 11 word = "Hello" # hiển thị "Hello" logic = True # hiển thị True my_list = [2, 3, 4] # hiển thị [2, 3, 4] my_tuple = (5, 2) # hiển thị (5, 2) my_dict = {} # hiển thị {} my_set = {4, 5} # hiển thị {4, 5} Chuỗi – StringsToán tử số học – Arithmetic name = "Jeremy" # hiển thị "Jeremy" size = len(name) # hiển thị độ dài 6 ký tự của chuỗi twice = name * 2 # hiển thị "JeremyJeremy" concat = name + "'s" # hiển thị "Jeremy's" check = "e" in name # hiển thị True first = name[0] # hiển thị "J" last = name[-1] # hiển thị "y" subset = name[1:4] # hiển thị "ere" lower = name.lower() # hiển thị "jeremy" upper = name.upper() # hiển thị "JEREMY" Toán tử số học – ArithmeticToán tử quan hệ – Relational Operators add = 3 + 7 # hiển thị tổng là 10 sub = 5 - 3 # hiển thị hiệu là 2 mul = 3 * 3 # hiển thị tích là 9 div = 5 / 2 # hiển thị thương là of 2.5 idiv = 5 // 2 # hiển thị kết quả là 2 exp = 2 ** 4 # hiển thị 16 rem = 7 % 2 # hiển thị 1 paren = (3 + 2) / 5 # hiển thị 1.0 Toán tử quan hệ – Relational OperatorsKiểu dữ liệu Boolean – Boolean Algebra less = 2 < 4 # hiển thị True less_equals = 3 <= 3 # hiển thị True equals = 4 == 7 # hiển thị False greater_equals = 5 >= 2 # hiển thị True greater = -4 > 5 # hiển thị False Kiểu dữ liệu Boolean – Boolean AlgebraKiểu dữ liệu từ điển – Dictionaries is_cold = True # hiển thị True is_wet = True # hiển thị True is_not_cold = not is_cold # hiển thị False am_sad = is_cold and is_wet # hiển thị True am_mad = is_cold or is_wet # hiển thị True Kiểu dữ liệu từ điển – DictionariesDanh sách – List my_map = {"x": 2} # hiển thị {"x": 2} value = my_map["x"] # hiển thị 2 my_map["y"] = 5 # adds "y": 5 to dict list(my_map.keys()) # trả về [x, y] list(my_map.values()) # trả về [2, 5] Danh sách – ListVòng lặp – Loops items = [1, 2, 3] # hiển thị [1, 2, 3] length = len(items) # hiển thị 3 begin = items[0] # hiển thị 1 end = items[-1] # hiển thị 3 section = items[0:1] # hiển thị [1] exists = 2 in items # hiển thị True items.append(4) # adds 4 to end of list items.extend([5, 6]) # appends 5 and 6 items.reverse() # đảo ngược thứ tự của list items.clear() # làm trống list Vòng lặp – LoopsĐiều kiện – Conditionals # prints "h\ni\n" greet = "hi" index = 0 while index < len(greet): print(greet[index]) index += 1 #cùng code, nhưng lặp for for index in range(len(greet)): print(greet[index]) #cùng code, nhưng lặp for each for char in greet: print(char) Điều kiện – ConditionalsBao hàm – Comprehensions # prints "Nice car!" cars = ["Tesla", "Ford", "Toyota"] if "Toyota" in cars: print("Nice car!") elif "Audi" in cars: print("Not bad!") else: print("Mistakes were made.") Python Cheat Sheet là một bản tổng hợp đầy đủ những kiến thức nền tảng và quan trọng nhất khi tự học Python cho người mới bắt đầu. Được biên soạn bởi Arianne Colton và Sean Chen, bản Cheat sheet này sẽ hướng dẫn bạn đi qua toàn bộ những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình Python, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. # removes "Toyota" from cars # prints "We won't be needing that!" if "Toyota" in cars: if "Tesla" in cars: cars.remove("Toyota") print("We won't be needing that!" Bao hàm – ComprehensionsPython Cheat Sheet là một bản tổng hợp đầy đủ những kiến thức nền tảng và quan trọng nhất khi tự học Python cho người mới bắt đầu. Được biên soạn bởi Arianne Colton và Sean Chen, bản Cheat sheet này sẽ hướng dẫn bạn đi qua toàn bộ những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ lập trình Python, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. name = "Jeremy" # hiển thị "Jeremy" size = len(name) # hiển thị độ dài 6 ký tự của chuỗi twice = name * 2 # hiển thị "JeremyJeremy" concat = name + "'s" # hiển thị "Jeremy's" check = "e" in name # hiển thị True first = name[0] # hiển thị "J" last = name[-1] # hiển thị "y" subset = name[1:4] # hiển thị "ere" lower = name.lower() # hiển thị "jeremy" upper = name.upper() # hiển thị "JEREMY"0 Download Cheat sheet bản PDF Tại đây. (Tham khảo cách bắt đầu học Python như thế nào để ứng dụng trong phân tích dữ liệu Tại đây)
Chuỗi Video Hướng dẫn thực hành Lab và sử dụng các tài nguyên của Microsoft: https://www.youtube.com/c/Datapotvn/videos |