Intermediate la gi

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Intermediate
Tiếng Việt (Thuộc Về) Trung Gian; Người Trung Gian; Vật Trung Gian; Người Điều Đình; Bán Thành Phẩm
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Intermediate là gì?

Chất trung gian hay chất trung gian phản ứng là chất được hình thành trong bước giữa của phản ứng hóa học giữa chất phản ứng và sản phẩm mong muốn. Các chất trung gian có xu hướng phản ứng cực mạnh và tồn tại trong thời gian ngắn, vì vậy chúng thể hiện nồng độ thấp trong phản ứng hóa học so với lượng chất phản ứng hay sản phẩm. Nhiều chất trung gian là các ion không ổn định hay các gốc tự do.

  • Intermediate là (Thuộc Về) Trung Gian; Người Trung Gian; Vật Trung Gian; Người Điều Đình; Bán Thành Phẩm.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Intermediate nghĩa là (Thuộc Về) Trung Gian; Người Trung Gian; Vật Trung Gian; Người Điều Đình; Bán Thành Phẩm.

Thuật ngữ “trung gian” có nghĩa là một cái gì đó khác biệt trong ngành công nghiệp hóa chất, dùng để chỉ sản phẩm ổn định của một phản ứng hóa học, sau đó được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu cho một phản ứng khác.

Definition: An intermediate or reaction intermediate is a substance formed during a middle step of a chemical reaction between reactants and the desired product. Intermediates tend to be extremely reactive and short-lived, so they represent a low concentration in a chemical reaction compared with the amount of reactants or products. Many intermediates are unstable ions or free radicals.

Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

Ví dụ, benzen và propylen có thể được sử dụng để tạo ra cumene trung gian. Cumene sau đó được sử dụng để tạo ra phenol và axeton.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Intermediate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Intermediate là gì? (hay (Thuộc Về) Trung Gian; Người Trung Gian; Vật Trung Gian; Người Điều Đình; Bán Thành Phẩm nghĩa là gì?) Định nghĩa Intermediate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Intermediate / (Thuộc Về) Trung Gian; Người Trung Gian; Vật Trung Gian; Người Điều Đình; Bán Thành Phẩm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Intermediate là gì ? Tìm hiểu về nghĩa của từ “intermediate” được hiểu như thế nào là đúng, gợi ý từ liên quan và cách sử dụng từ intermediate.

    Có nhiều người thắc mắc về nghĩa của intermediate là gì ? Với những bạn chưa thành thạo về tiếng Anh thì đây là một vấn đề khó khăn. Thực chất từ intermediate này được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống hiện nay. Vậy để giúp bạn đọc nắm bắt rõ về nghĩa cũng như cách dùng của intermediate chuẩn xác nhất thì đừng bỏ lỡ thông tin sau.

    Intermediate la gi

    Intermediate là gì

    Tóm Tắt Nội Dung

    • 1 Tìm hiểu về intermediate là gì ?
    • 2 Cách sử dụng từ intermediate trong tiếng Anh
    • 3 Các từ liên quan đến intermediate trong tiếng Anh
      • 3.1 Từ đồng nghĩa với intermediate 
      • 3.2 Từ trái nghĩa với intermediate

    Tìm hiểu về intermediate là gì ?

    Các từ vựng trong tiếng Anh vô cùng đa dạng nên nhiều bạn chưa nắm bắt hết được nghĩa của nó. Đặc biệt nhiều từ còn có nghĩa mở rộng, mang nhiều nghĩa khác nhau nên khiến nhiều người băn khoăn không hiểu rõ về nghĩa của nó như thế nào. Với việc nắm bắt các từ vựng này rất cần thiết để người học có thể giao tiếp bằng tiếng Anh tốt nhất.

    Có rất nhiều câu hỏi được về từ vựng được bạn học tìm kiếm mỗi ngày. Trong đó, intermediate là gì chính là vấn đề đang được nhiều bạn quan tâm đến. Với từ intermediate này thì thực chất nó được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của chúng ta. Tuy nhiên, từ intermediate này cũng mang nhiều nghĩa, tùy vào trường hợp sử dụng động từ hay danh từ, lĩnh vực riêng mà dịch nghĩa một cách chuẩn xác, dễ hiểu nhất. Với từ intermediate này thì thường được sử dụng với nghĩa như sau:

    • Trung gian, giữa
    • Giữa cấp cao và cấp thấp
    • Vật trung gian
    • Trung gian phụ
    • Khâu trung gian, làm trung gian
    • Sản phẩm trung gian
    • Người điều đình
    • Khoảng giữa
    • Ở giữa
    • Trung bình

    Cách sử dụng từ intermediate trong tiếng Anh

    Để giúp bạn đọc hiểu rõ về từ intermediate thì chúng ta cùng ứng dụng vào mỗi trường hợp cụ thể. Theo đó, từ intermediate được sử dụng trong các ví dụ như sau:

    • He is a intermediate ( Anh ấy là người trung gian)
    • That stone is an intermediary ( Cục đá ấy là vật trung gian)
    • The pillar is in the intermediate of the house ( Trụ cột là trung gian của ngôi nhà)
    • Intermediate point ( Điểm trung gian)
    • Intermediate product ( Sản phẩm trung gian)

    Các từ liên quan đến intermediate trong tiếng Anh

    Từ đồng nghĩa với intermediate 

    interposed, midway, inbetween, standard, median, compromising, average, central, center, halfway, interlocutory, mid, intermediary, medial, equidistant, mean, fair, intervening, medium, middle-of-the-road,  moderate, middle, intercessor, common, intermediator, middleman, between, middling, transitional, interceder, indifferent, interjacent, intermediary, mediocre, neutral, broker, mediator.

    Từ trái nghĩa với intermediate

    End, extreme

    Vậy là bài viết vừa khám phá nghĩa của intermediate là gì ? Với từ intermediate này thì nó được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Mong rằng với những thông tin chia sẻ này có thể giúp bạn đọc hiểu đúng nghĩa của intermediate và sử dụng trong các trường hợp một cách chính xác nhất. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết bổ ích về tiếng Anh trên trang web này mời bạn tham khảo thêm.

    • Xem thêm: Estimate là gì
    Giải Đáp Câu Hỏi -
    • Estimate là gì ? Giải nghĩa của từ “estimate” sẽ rất bất ngờ

    • Nghiệp vụ tiếng Anh là gì ? Nghĩa nghiệp vụ trong tiếng Anh

    • Đồng thời tiếng Anh là gì ? Nghĩa đồng thời trong tiếng Anh

    • Chuyển khoản tiếng Anh là gì ? Tìm hiểu từ và giải nghĩa ngay

    • MQTT là gì ? Giải nghĩa từ viết tắt “MQTT” được hiểu là gì

    • As if là gì ? Tìm hiểu chi tiết ngay nghĩa của cụm từ “as if”