Mạch điện khí nén trong tiếng anh là gì năm 2024
Van điện từ khí nén tên tiếng anh là solenoid valve đây là tên gọi chung của van, vì chiếc van hoạt động chủ yêu dựa vào cuộn hút điện từ chúng kích hoạt và điều khiển chiếc van hoạt động, van điện từ khí nén có nhiều loại khác nhau như van khí nén 3/2, 5/2, 5/3, 4/3, 2/2 nhưng bài viết này mình chỉ nói rõ về van 3/2 Show
Van điện từ khí nén 3/2 hay van điện từ 3/2 đây đều là tên gọi của 1 loại van đó là loại van điện từ 3 cửa 2 vị trí loại này được điều khiển chủ yếu bằng cuộn coil điện từ, van có chức năng đóng mở và xả (1 cổng vào, 1 cổng ra, 1 cổng xả), chỉ sử dụng hơi khí nén, thường được dùng để điều khiển xi lanh khí nén 1 chiều (loại tác động đơn), xem video để hiểu rõ hơn về tính năng của chiếc van này. Tính năng của van điện từ khí nén 3/2 và nguyên lý hoạt động của van solenoid 3/2Van 3/2 được chia ra làm 2 loại: van thường đóng (NC) và van thường mở (NO). Sơ đồ của van khí nén 3/2 bên phải là thường mở (NO) bên trái là thường đóng (NC)Theo như sơ đồ chúng ta có 3 cổng Cổng (1) là cổng đưa áp suất vào Cổng (2) là cổng áp suất đi ra Cổng (3) là cổng xả Van khí nén 3/2 thường đóng tiếng anh Normal Close (NC) Khi ở trạng thái chưa được kích hoạt thì chiếc van 3/2 đang ở trạng thái thường đóng (NC), ở trạng thái này (1) sẽ không thông với (2), mà cổng (2) sẽ thông với cổng (3), khi được kích hoạt thì chiếc van sẽ đảo chiều (1) sẽ thông với (2) và (2) và (3) lúc này sẽ không thông với nhau nữa. Van điện từ 3/2 thường đóng tiếng anh Normal Open (NO) Khi ở trạng thái chưa được kích hoạt thì chiếc van 3/2 đang ở trạng thái thường mở (NO), ở trạng thái này (1) sẽ thông với (2), cổng (2) sẽ không thông với cổng (3), khi được kích hoạt thì chiếc van sẽ đảo chiều (1) sẽ không thông với (2) nữa và (2) và (3) lúc này sẽ thông với nhau. Dưới đây sẽ mô tả rõ hơn về chiếc van 3/2 Cổng P và R của van điện từ 3/2, cổng P là cổng sẽ đưa áp suất vào và cổng R là cổng xảÁp Suất: 1,5 ~ 8kg/cm2 Điện áp: DC12V, DC24V, AC110V, AC220V…
Trang thái chưa được cấp điện vào đầu coil thì (P) và (A) không thông nhau, (A) và (R) thông nhau. Khi đầu coil được cấp điện thì van đảo chiều (P) và (A) lúc này không thông nhau nữa, (A) và (R) lúc này sẽ thông nhau. Chi tiết nhất về tất cả thuật ngữ, viết tắt tiếng anh về chuyên ngành Cơ điện tử, tự động, PLC (Cập nhật mới nhất) Copy từ cần tìm hiểu > nhấn Ctrl + F (tìm kiếm) > Ctrl + V (paste) vào ô này > Enter > Thế là sướng nhé. Chúc các tình yêu thỏa mãn! absolute zero: độ không tuyệt đối Absorber Bình hấp thụ 吸收器 AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều AC Alternative Curent AC Drain pipe : Ống thoát nước máy lạnh AC Trunking : dùng để đi dây điện,đi ống đồng ACC Automatic Combustion Control accesssories: phụ kiện acricel: ăng ten chảo across: qua, được nạp qua act = behave: hoạt động action: hành động, hoạt động actual: thực tế Actuator Cơ cấu truyền động, bộ dẫn động 作動器 Adaptable user interface (AUI): giao diện người dùng thích ứng. Adapter Bộ chỉnh lưu, bộ điều hợp 接合器、接頭 Admittance relays: rơle tổng dẫn. advantage: ưu điểm AGC Automatic Gauge Control Điều khiển khe hở lỗ hình tự động AHU : Air handling unit Air circuit breaker (ACB): máy cắt bằng không khí. Air Compressor : Hệ thống khí nén Air compressor machine : máy khí nén Air Conditioner System : Hệ thống máy lạnh Air distribution system: Hệ thống điều phối khí Air receive tank : bể nhận khí air: không khí Aircircuitbreakers(ACB):Máy cắt không khí. AJC Automatic Jump Control Bô điều chỉnh va đập tự động Alarm bell: chuông báo tự động. Alloys: hợp kim. almost: gần như, hầu như alter: thay đổi Alterating current (AC): dòng điện xoay chiều. alternate: thay đổi Alternator (n): Máy phát điện xoay chiều Altivar biến tần Ammeter: Ampe kế Amplidyne: khuếch đại quay. Amplifier Bộ khuếch đại 放大器 amplifier: bộ phận khuyếch đại âm li amplify: Khuyếch đại amplitude modulated carrier wave ( AM carrier wave ) : sóng mang biến điện biên độ amplitude: Biên độ, độ rộng Analog digital converter (ADC): Bộ biến đổi tương tự số. Analyser Bộ phân tích 分析器 Angular velocity: vận tốc góc. Annunciator Bộ chỉ báo, máy báo hiệu 警報器 Anode anot, cực dương 陽極 Anode plate Bảng cực dương 陽極板 Antenna ăng ten 天綫 Anti pumping divice: bộ phận chống đóng lập đi lập lại. Anti sway tour motor: động cơ chống lắc. APC Automatic Position Control Bô điều chỉnh vị trí tự động APFC Automatic Profile & Flatness Control Tự động điều khiển biên dạng và độ phẳng Apparent impedace: tổng trở biểu kiến đo được bởi rơle. Applications software: phần mềm ứng dụng Apply( applied to): nạp vào Approach: sự đến gần, tiếp cận. Approximately: khoảng chừng, độ chừng. aqual: bằng Arc :hồ quang Arc arrester: bộ dập hồ quang. Arc chute Buồng dập hồ quang 电弧隔板 Arc Discharge: phóng điện hồ quang Arc quencher Thiết bị dập tắt hồ quang 消孤室 Arcing part Phần tạo hồ quang 消孤部 Area control error (ACE): Khu vực kiểm soát lỗi. Arithmatic logic unit (ALU): Bộ số học và logic Armature Cốt thép, phần cứng 電樞 armature: phản ứng điện Armature: phần ứng. Arrester :chống sét Arrester Bộ chống sét 避雷器 ASC Automatic Shaper Control Tự động điều khiển hình dạng ASR Automatic Speed Regulator Bộ điều chỉnh tốc độ tự động assemble: Chế tạo Assembly: lắp ráp. Asynchronous machine: máy điện không đồng bộ. Attenuator Bộ tiêu giảm 衰減器 audio: âm thanh audio frequency wave ( AF wave ) : sóng mang tần số âm thanh Auto restoration (AR): tự động tái lập lưới điện. Auto synchro device (ASD): thiết bị hòa đồng bộ tự động. Auto transfer switch (ATS): bộ chuyển đổi nguồn điện tự động. Auto transformer :máy biến áp tự ngẫu Auto. Parralleling device 自動平行器 Autodrain : tự động thoát nước Automated meter reading (AMR ): Đọc điện kế tự động. Automatic battery charge (ACH): bộ nạp ắc quy tự động. Automatic circuit breaker: máy cắt tự động, aptomat. Automatic circuit recloser (ACR): Máy cắt tự đóng lại. Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động. Automatic generation control (AGC): Điều khiển phân phối công suất tự động. Automatic protection group selection (APGS): lựa chọn nhóm bảo vệ. Automatic transfer switch (ATS): Thiết bị chuyển nguồn tự động. Automatic voltage regulator (AVR): bộ tự động điều chỉnh điện áp. Autoreclosing schemes (ARS): Sơ đồ tự đóng lại tự động. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Auxiliary (AUX): phụ, bổ trợ. AVE Attached Vertical edger máy ép theo chiều dọc(máy cán đứng) AVR Automatic Voltage Regurator Bộ điều chỉnh điện thế tự động AWC Automatic Width Control Điều khiển chiều rộng tự động Back power resistor circuirt: điện trở tiêu tán năng lượng. Back up protection: bảo vệ dự trữ. Balance point reach = setting tripping threshold: ngưỡng tác động. Balaster: chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân. Ball valve : van bi Ballast Chấn lưu đèn huỳnh quang Ballast Điện trở đệm 安 定 器 Barrier Lớp chắn 隔離板 base [beiz]: cực, gốc base: Bazơ Basic Insulation Level (BIL) :Mức cách điện cơ bản basic: cơ bản Battery: bình điện, ác quy. be wound on: quấn lên be wounted on: gắn lên beam: Chùm, tia Bearing housing Cụm ổ bi Bearing Ổ điện 軸承 Bearing Ổ trục bearing: đệm beheld in contact with: nối với… Bell Chuông 電鈴 belst: dây cu roa beprone: có khuynh hướng beyond: xa hơn Biased differential protection : bảo vệ so lệch. Biased differential relays: role so lệch có hãm. Bimetal Lưỡng kim 金屬片 Bipolar junction transistor (BJT): transistor tiếp giáp lưỡng cực. Black start (n): Giã lưới Blade Lưỡi dao 刀 Block: khóa, cấm. block: khối , hình khối body: vật dẫn Boiler (n): buồng đốt boit: sôi Bolt Bulong 螺絲 Bonding: liên kết. Booster Bộ khuếch đại tăng cường Booster Bộ khuếch đại 昇壓器 Booster pump : bơm tăng áp BOP : bottom of pipe : cao độ đáy ống Bottom: phía trước,đáy Brace Cái khoan tay 支架 Bracket Cái bệ, cái giá 支架 braid: dải, viền Brake Bộ hãm 制動器 Branch pipe : ống nhánh Breakaway torque: momen khởi động. Breakdown :phóng điện chọc thủng Breakdown Voltage :điện áp đánh thủng Breakdown voltage: điện áp đánh thủng. breakdown voltage: điện áp đánh thủng Breakdown: đánh thủng cách điện. Breakdown: phóng điện chọc thủng. Breaker Bộ ngắt điện 斷路器 Breaker protection: bảo vệ máy cắt. brekdown region: phân vùng Brush Bàn chải 電刷 brush gear: bộ chổi brush: chổi Brushes: Chổi than trong các động cơ. Brushless exitation system: hệ thống kích thích không chổi than. Bulb Bóng đèn 燈泡 buld: bóng đèn burglar alarm: chuông báo trộm Bus bar Cần nối mạch, dây dẫn sơ mạch 匯流排 Bus bar: Thanh dẫn, thanh cái, thanh góp Bushing current transformer (BCT): biến dòng chân sứ. Bushing current transformer: biến dòng sứ. Bushing Ống lồng, ống bọc 套管 Bushing Sứ xuyên BUT= brifishthamal unit__đơn vị đo nhiệt độ của Anh Buzzer Còi con ve Buzzer Máy rung âm 蜂鳴器 By pass: nối tắt. Cable (n): Cáp Cable Cáp neo, dây 電纜 Cable grip Mạng cáp 電纜支架 Cable hanger Giá treo cáp 電纜掛環 Cable head Đầu cáp 電纜端頭 Cable ladder: thang cáp. Cable line: đường dây cáp. Cable pit : Mương cáp Cable rack Bệ đỡ cáp 電纜架 Cable tray Giá treo cáp 電纜槽架 Cacbon: các bon cal: cuộn dây calculate: tính toán Capacitor (condenser) Tụ điện 電容器 Car connection point : Trụ tiếp nước cho xe cứu hỏa Cartridge fuse: cầu chì ống. Case Vỏ 外箱 Cast resin dry transformer: Máy biến áp khô. cathode : ca tốt CB Circuit-Breaker Bảo vệ mạch điện (ATM) CB Coil Box Hộp cuộn CC Coiler Control điều khiển hôp cuộn Ceiling cassette : loại áp trần Ceiling conceal : giấu trần đi ống Cell charge: nạp pin. Cell: trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V), trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. chains: xích Chamber Buồng, khoang 油室、氣室 Change over switch (COS ): công tắc chuyển đổi. Characteristic: đặc tuyến. characteristics: đặc điểm, đặc tính Charger Bộ nạp, xạc 充電器 Chart Biểu đồ 圖紙 Check valve: van một chiều. Insulator: Chiều dài chuỗi sứ Choke Bộ phận nghẽn hơi, quạt gió 阻流圈 Chopper Bộ băm xung Chopper Bộ đổi điện 斬波器 Chương trình (Program) Circle: hình tròn Circuit breaker (3P): máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Circuit breaker: Aptomat, máy cắt, ngắt điện tự động Circuit: mạch điện. Circumfrence: chu vi Clamp Bộ kẹp 扣環 Clearance: giải trừ. CNC Computerzed numberic control Máy điều khiển số CNP Numberical Profile CO : Clean out : Thông nghẹt Coefficient: hệ số. Coil Cuộn dây, cuộn cảm 綫圈 Cold load pickup: dòng tự khởi động. Collector : cực góp Collector Bộ phận thu gom 集電子 Collector Cực thu (trong transistor) Cổ góp (trong máy điện một chiều Collector ring Chuông thu 匯流環 Collector ring Vành nhận điện Collector shoe Vành góp điện 集電箍 Communication media: môi trường truyền tin. Communication port switch (CPS): khóa liên kết truyền tin. Communication processor: bộ xử lý truyền tin. Commutator Bộ đảo chiều 整流子 commutator: bộ chuyển mạch Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang. Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang comparatively hight: cao nhất Comparator: bộ so sánh. Compensate capacitor: Tụ bù Compensator bộ bù Compensator Điện kế thế, bộ bù 補償器、抵消器 Complex number: số phức. complex: phức tạp Complicate: phức tạp, rắc rối. Complicated: Phức tạp. components: bộ phận Compressor Máy nén comprise=consist of: bao gồm Condenser (n): Bình ngưng condensor: bộ tụ hơi conduct: dẫn Conductance: độ dẫn. Conductor (n): Vật dẫn, thanh dẫn, vật liệu dẫn điện conduit: ống bọc Conduit box : hộp nối bọc. Conduit Đường dẫn, ống dẫn (luồn) dây điện 導綫管 Cone: hình nón Công suất biểu kiến – Apparent Power (S) – đơn vị Volt-Ampere (VA) Công suất phản kháng – Reactive power (Q) – đơn vị volt-ampere reactive (var) Công suất tiêu thụ thật – Real power (P) – đơn vị Watt (W) connect: nối Connector Bộ ghép, bộ nối 連接器、終端機 Constant: Liên tục, liên tiếp. constant: không đổi Constantly: hằng số. Consumer: hộ tiêu thụ. Consumption: tiêu thụ. Contact Tiếp điểm điện 接頭 Contact tip mút tiếp điểm 接點端子 Contactor: Công tắc tơ Contactor Bộ đóng ngắt 接觸器 Control and protection module (CAPM): khối bảo vệ và điều khiển. Control: điều khiển Controlled output: tín hiệu ra. Controller Bộ điều khiển 控制器 conventional: thông thường Conversely: ngược lại. convert=change: đổi chuyển đổi Converter Bộ biến đổi 換流器 Converter: bộ chỉnh lưu có điều khiển. Cooling capacity : Công suất lạnh Cooling fan: Quạt làm mát Cooling fin Bộ tản nhiệt 冷卻翼 Cooling system (n): Hệ thống làm mát Cooling tower : Tháp giải nhiệt Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng. Copper: đồng. Cord Dây, ống dẫn mềm 拉繩 Core Lõi (dây đơn) 鐵心 corner: góc Corona: vầng quang corrosive__ăn mòn Counter Bộ đếm 計數器 Coupler Bộ ghép 耦合器 Coupling (n): Cái nối, kết nối Coupling : Chỗ để kết nối ống sử dụng Coupling Bộ ghép, bộ nối, khớp nối 連結管 Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Cover Vỏ 覆蓋 CP Communication process Phương pháp truyền thông CP Crop Profile Gauge Đo biến dạng CPG Cutting Profile Gauge máy đo độ biến dạng cắt CRC cyclic Redundacy Check (một dich) Cross arm: đà. Cross-Flow Fan Cánh quạt dàn lạnh Crystal Bán dẫn 晶體 Crystal Tinh thể CS Crop Shear Máy cắt đầu mút CSU Coiler Setup cài đặt hộp cuộn CT : Current Transformer : Biến dòng CT Pyrometer at Coiler Entry CTC Coilling Temperature Control Điều khiển nhiệt độ cuộn Cube: lập phương, hình lập phương Current: dòng điện Current carrying capacity: Khả năng mang tải, khả năng tải dòng current carrying conductor”: vật dẫn mang điện Current transformer (CT): máy biến dòng BI (TI). Current transformer: Máy biến dòng. Curved line: đường cong CVC Continuous Varible Crown (một dich) CVC continuously Variable Crown biến đổi liên tục độ lồi cảu trục cán theo chiều dọc trục Cylinder Cột, hình trụ 柱形筒 Dadding=cover=sheath: bọc DAMA Data Manager Quản lý cơ sở dữ liệu Damage: hư hỏng Damper Bộ giảm chấn 阻尼器、減幅器、制動器 Damping winding: cuộn cản. Data acquisition systems (DAS): hệ thống thu nhập dữ liệu. Data acquistion: thu thập dữ liệu. Data: dữ liệu DB Dynamic Brake phanh động DC : (Direct Current) dòng điện một chiều DC components: thành phần 1 chiều, không chu kỳ. DC Direct Current DC motor= direct curent motor: động cơ điện 1 chiều DC: một chiều DCC Dynamic Crown Control Điều khiển chuyển động lồi lõm Dead line: đường dây chưa mang điện. Decrease=fall: giảm xuống Dedicate: chuyên dụng. Definite time current caracteristic: đặc tính dòng điện thời gian độc lập. Degre of illumination: độ sáng Degre: độ Delay time: thời gian trễ. Delta configuration (n): Nối hình tam giác Demodulator Bộ giải điều, bộ tách sóng 解調器 Describing compnent values: mô tả các giá trị Desire: mong ước, mong muốn Destroyed: bị phá hủy Detector Bộ cảm biến, bộ chỉnh lưu 探測器 detector: bộ phận tách sóng detector: máy dò determine: quyết định device=instrument=equipment: thiết bị diagram: sơ đồ Dial Dĩa chia độ Dial La bàn 撥號盤、標動板 Diameter: đường kính diaphragm: màng ngắn Dielectric insulation: Điện môi cách điện. Dielectric material: chất điện môi Dielectric: điện môi. Điện áp định mức: Rated Voltage Diesel generator (D-G ): tổ hợp diesel lai máy phát. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Differential unit Đơn vị sai số 差動元件 Differentical protection: bảo vệ so lệch. Diffuse grill : miệng khếch tán Digital fault recorder (DFR): bộ ghi sự cố. Digital system: hệ thống số dimension: kích thước dimensions: kích thước Diode Đèn hai cực 二極體 direct current (DC): Dòng 1 chiều Direction: Chiều hướng, phương hướng. Directional comparison blocking scheme: sơ đồ truyền khóa so sánh hướng. Directional comparison schemes: sơ đồ so sánh hướng. Directional protection: bảo vệ có hướng. Directional unit Đơn vị định hướng 方向性元件 Directly: trực tiếp ( indirectly__gián tiếp) Disc Bản, đĩa 轉盤 Disconnect switch (DS): dao cách ly. Disconnector Switch (DS): cầu dao cách ly. Disconnector: cầu dao. Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng. Distance relays: bảo vệ khoảng cách. Distance: khoảng cách Distortion factor (DF) : hệ số méo dạng. Distributed control system (DCS): hệ điều khiển phân tán. Distribution automation system (DAS): hệ thống tự động phân phối. Distribution board (DB): tủ điện. Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện Distribution management system (DMS): hệ thống quản lý lưới điện phân phối. Distribution subtation: trạm phân phối Distribution: phân phối. Disturbance: sự nhiễu loạn. divede: chia diviation: sự khác biệt Divider Bộ chia 分壓器 Domestic: trong, nội địa Door grill : giống louver nhưng gắn trên cửa Doubler Bộ nhân đôi Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn. DPC Dynamic Profile Control điều khiển biến dạng động Drain hose Cụm ống xả nước Drive shaft: điều khiển, bánh lái Driver Bộ xử lý, bộ dẫn động 激發器、主動機 Dry: khô DS –Disconnect Switch: DCL DS Drive side Phía dẫn động DTS Detail Technical specification Ghi rõ bộ phận kỹ thuật đặt biệt Dual: đôi, cặp. Duct : ống gió due to: do, vì during this process__trong suốt Dynamo Bình phát điện 原動機
Bộ điều áp khí nén tiếng Anh là gì?Tìm hiểu van điều khiển khí nén. Van điều khiển khí nén có tên tiếng anh là Pneumatic control valve. Đây là tên gọi chung của các loại van được điều khiển tự động bằng khí nén thông qua bộ truyền động khí nén để vận hành quá trình đóng mở hay điều tiết lưu lượng của van. Điện khí nén là gì?Khí nén là cách áp suất không khí cung cấp năng lượng và di chuyển một thứ gì đó. Về cơ bản, khí nén đưa không khí được nén lại vào sử dụng thực tế bằng cách chuyển động các công cụ và máy móc được sử dụng trong các ngành kỹ thuật, sản xuất và xây dựng. |