Make sure (of something là gì)
Make Sure Nghĩa Là Gìadmin- 27/10/2021 40 PHÂN BIỆT ASSURE, ENSURE, INSURE, MAKE SURE, SURE, CERTAIN, WARRANTY, GUARANTEETrong tiếng Anh, khi nhắc đến nghĩa đảm bảo hay chắc chắn, chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ ngay đến sure hay make sure đúng không? Thật ra với ý nghĩa này sẽ còn nhiều từ khác nữa. Đó làassure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee.Không chỉ vậy, mỗi từ lại có cách dùng mà sự khác biệt riêng thú vị. Show Đang xem: Make sure nghĩa là gì Hôm nay, Anh ngữ Thiên Ân giới thiệu đến các bạn bài viết sau để cùngphân biệt assure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee nhé! 1. Assure
Son: I wont let you down, I can assure you of that. (Con không làm mẹ thất vọng, con có thể cam đoan điều đó). Mặt khác, với ngữ nghĩa này, assure được theo sau bởi tân ngữ chỉ người. Mục đích để nhắc đến người mà người nói cần cam đoan, trấn an. Thứ hai, với nghĩa làm điều gì đó để khiến cho việc khác chắc chắn sẽ xảy ra thì assure có đồng nghĩa với ensure và guarantee. Ex: Getting a degree would assure / ensure / guarantee you a good job. (Việc có bằng cấp có thể đảm bảo bạn sẽ có công việc tốt). 2. Ensure
Sự khác biệtThứ nhất, trong khi assure là dùng lời nói để trấn an người khác thì ensure có nghĩa cần phải thực hiện những hành động hoặc biện pháp cần thiết để khiến việc khác xảy ra. Ensure nhấn mạnh vào hành động hơn là lời nói như assure. Ex: You need to study more to ensure that you pass the exam. (Bạn cần phải học nhiều hơn để đảm bảo rằng bạn sẽ đậu bài kiểm tra > bạn cần thực hiện một số việc cần thiết để đảm bảo việc này). Thứ hai, ensure thường ít được theo sau bởi 1 tân ngữ chỉ người như assure. Ex: I can ensure that the goods will be delivered on time. (ensure that). I can assure you that the goods will be delivered on time (assure someone that). 3. Insure
We support your purchases with a satisfaction guarantee Tổng kết
Đến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Anh ngữ Thiên Ân hy vọng đã có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt của các từ vựng này. Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt assure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee trong tiếng Anhnhé! Chúc các bạn học tốt! PHÂN BIỆT ASSURE, ENSURE, INSURE, MAKE SURE, SURE, CERTAIN, WARRANTY, GUARANTEETrong tiếng Anh, khi nhắc đến nghĩa đảm bảo hay chắc chắn, chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ ngay đến sure hay make sure đúng không? Thật ra với ý nghĩa này sẽ còn nhiều từ khác nữa. Đó làassure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee.Không chỉ vậy, mỗi từ lại có cách dùng mà sự khác biệt riêng thú vị. Đang xem: Make sure nghĩa là gì Hôm nay, Anh ngữ Thiên Ân giới thiệu đến các bạn bài viết sau để cùngphân biệt assure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee nhé! 1. Assure
Son: I wont let you down, I can assure you of that. (Con không làm mẹ thất vọng, con có thể cam đoan điều đó). Mặt khác, với ngữ nghĩa này, assure được theo sau bởi tân ngữ chỉ người. Mục đích để nhắc đến người mà người nói cần cam đoan, trấn an. Thứ hai, với nghĩa làm điều gì đó để khiến cho việc khác chắc chắn sẽ xảy ra thì assure có đồng nghĩa với ensure và guarantee. Ex: Getting a degree would assure / ensure / guarantee you a good job. (Việc có bằng cấp có thể đảm bảo bạn sẽ có công việc tốt). 2. Ensure
Sự khác biệtThứ nhất, trong khi assure là dùng lời nói để trấn an người khác thì ensure có nghĩa cần phải thực hiện những hành động hoặc biện pháp cần thiết để khiến việc khác xảy ra. Ensure nhấn mạnh vào hành động hơn là lời nói như assure. Ex: You need to study more to ensure that you pass the exam. (Bạn cần phải học nhiều hơn để đảm bảo rằng bạn sẽ đậu bài kiểm tra > bạn cần thực hiện một số việc cần thiết để đảm bảo việc này). Thứ hai, ensure thường ít được theo sau bởi 1 tân ngữ chỉ người như assure. Ex: I can ensure that the goods will be delivered on time. (ensure that). I can assure you that the goods will be delivered on time (assure someone that). 3. Insure
We support your purchases with a satisfaction guarantee Tổng kết
Đến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Anh ngữ Thiên Ân hy vọng đã có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt của các từ vựng này. Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt assure, ensure, insure, make sure, sure, certain, warranty, guarantee trong tiếng Anhnhé! Chúc các bạn học tốt! |