Mang tính nghệ thuật tiếng anh là gì
Nếu bạn là một người đam mê nghệ thuật đương đại thì đừng quên bỏ lỡ những từ vựng chủ đề về nghệ thuật vô cùng cơ bản dưới đây. Với bộ từ vựng mà Ecorp tổng hợp này, bạn hoàn toàn có thể thưởng thức và học hỏi thêm về nghệ thuật nước ngoài, nơi mà khả năng sáng tạo của họ ở một đẳng cấp hoàn toàn mới so với Việt Nam chúng ta. Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuậtChoreograph: Dàn dựng Comedian: Diễn viên hài kịch Comedy: Kịch hài, phim hài Creative: Sáng tạo Critic: Nhà phê bình Critical realism: Chủ nghĩa hiện thực phê phán Documentary: Phim tài liệu Abstract: Trừu tượng Aesthetic: Thẩm mỹ học Exhibition: Cuộc trưng bày, cuộc triển lãm Arts: Nghệ thuật Naturalism: Chủ nghĩa tự nhiên Plastic arts: Nghệ thuật tạo hình Brush: Bút lông Caricature: Tranh biếm họa, tranh đả kích Expressionism: Chủ nghĩa biểu hiện Artefact: Đồ tạo tác Artist: Họa sĩ Performance: Màn trình diễn Paper cut: Tranh cắt giấy Pastel drawing: Tranh phấn màu Classical: Cổ điển Classism: Chủ nghĩa cổ điển Dramatic: Kịch Eau – forte: Tranh khắc axit Gouache: Tranh bột màu Oil painting: Tranh sơn dầu Opera: Nhạc opera (nhạc kịch sân khấu) Orchestra: Dàn nhạc Representation: Biểu tượng Improvement: Điển hình hóa Museum: Bảo tàng Paintbrush: Cọ vẽ Painting: Tranh vẽ Palette: Bảng màu (trộn) Bring out: Xuất bản, thể hiện Woodcut: Tác phẩm khắc gỗ Theatre: Rạp hát, nhà hát Sculptor: Nhà điêu khắc Play: Đóng vai Architecture: Kiến trúc Engraving: Tranh khắc Festival: Hội diễn Socialist realism: Chủ nghĩa hiện thực xã hội Stage: Sân khấu Renaissance: Thời kì Phục Hưng Romanticism: Chủ nghĩa lãng mạn Novel: Tiểu thuyết Nude: Tranh khỏa thân Spectator: Khán giả Audience: Thính giả, khán giả Sculpture: Nghệ thuật điêu khắc Silk painting: Tranh lụa Baroque art: Cái bi Music: Âm nhạc Periodical: Xuất bản định kì Photography: Nhiếp ảnh Picture: Tranh (Có thể là ảnh chụp) Screen: Màn hình chiếu phim Exhibit: Trưng bày, triển lãm Perform: Biểu diễn Poetry: Thơ ca Inspired: Lấy cảm hứng từ Masterpiece: Kiệt tác Model: Người mẫu Poet: Nhà thơ Film projector: Máy chiếu Fine art: Mỹ thuật Fresco: Tranh tường Poem: Bài thơ Singer: Ca sĩ Sketch: Phác họa Stylization: Sự cách điệu Viewer: Người thường thức Surrealism: Chủ nghĩa siêu thực Musical: Nhạc kịch Spotlight: Ánh đèn sân khấu Symbolism: Chủ nghĩa tượng trưng Author: Tác giả Illustrate: Minh họa Trên đây là những từ vựng cơ bản nhất về chủ đề nghệ thuật. Với bộ từ vựng này, Ecorp hy vọng bạn đọc có thể hiểu biết thêm về những loại hình nghệ thuật và đã có thể thưởng thức những bài viết hay về nghệ thuật bằng tiếng Anh. Chúc bạn học tập vui vẻ.
--- Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM) ------------------------- - HÀ NỘI ECORP Cầu Giấy:30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032 ECORP Đống Đa:20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593 ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090 ECORP Hà Đông:21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527 ECORP Công Nghiệp:63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411 ECORP Sài Đồng:50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663 ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722 ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496 - HƯNG YÊN ECORP Hưng Yên:21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496 - BẮC NINH ECORP Bắc Ninh:Đại học May Công nghiệp – 0869116496 - TP. HỒ CHÍ MINH ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497 ECORP Quận 10:497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497 ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032 Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây. Cảm nhận học viên ECORP English. |