Nghẻo có nghĩa là gì

@nghèo * adj - poor; needy; indigent; proventy

=sống trong cảnh nghèo nàn+to live in proverty

@nghẻo
- [thông tục] Pop off, kick the bucket

@nghẽo - Jade

=Con nghẽo này làm sao mà kéo được cái xe nặng thế kia?+How can that jade pull such a heavy cart?

@nghèo
- t. 1 Ở tình trạng không có hoặc có rất ít những gì thuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái với giàu. Con nhà nghèo. Một nước nghèo. 2 Có rất ít những gì được coi là tối thiểu cần thiết. Đất xấu, nghèo đạm. Bài văn nghèo về ý.

@nghẻo
- t. Chết [thtục]: Con chó đã nghẻo rồi.

Inter: -vie » - Inter: -pron » - Inter: vie-pron » nghẹoInter: -nôm » -

Inter: to » p

  • 邵: thiệu, thiệt, nghẹo
  • 傲: ngão, ngáo, nghẹo, ngạo, nghệu


Inter: mi » d
  • 僥: nghiêu, nghễu, khiếu, nghêu, kiểu, nghẹo, nghệu
  • 敖: ngao, ngào, nghẹo, ngạo
  • Inter: botto » m Inter: -paro » - :* nghẽo

    :* nghẻo

    :* nghèoInter: -adj » -

    nghẹo

    1. Inter: see-entry » Ngoẹo|Ngoẹo

    Inter: -ref » - Inter: R:FVD » P Inter: R:WinVNKey:Lê Sơn Than » h Category: Thể loại:Tính từ tiếng Việt - Translation: fr » nghẹo

    Translation: zh » nghẹo

    Inter: -vie » - Inter: -pron » - Inter: vie-pron » nghoẻoInter: -nôm » -

    Inter: to » p

    • 堯: nghiêu, nghễu, nhao, nhiều, nghoẻo

    Inter: botto » m Inter: -paro » - :* nghẹo :* nghẽo :* nghèoInter: -adj » -

    nghoẻo

    1. Chết [thtục].
    2. : Con chó đã nghoẻo rồi.

    Inter: -ref » - Inter: R:FVD » P Inter: R:WinVNKey:Lê Sơn Than » hCategory: Thể loại:Tính từ tiếng Việt - Translation: fr » nghoẻo

    Translation: zh » nghoẻo

    Inter: -vie » - Inter: -pron » - Inter: vie-pron » nghẽoInter: -paro » - :* nghẹo

    :* nghẻo

    :* nghèoInter: -noun » -

    nghẽo

    Inter: -ref » - Inter: R:FVD » P Category: Thể loại:Danh từ tiếng Việt - Translation: fr » nghẽo

    Translation: ko » nghẽo

    Inter: -info » -Inter: -vie » - Category: Hình - :Jakarta slumlife65.JPG|thumb|nghèoInter: -pron » - Inter: vie-pron » nghèoInter: -nôm » -

    Inter: to » p

  • [[
  • [thông tục] Pop off, kick the bucket.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nghẻo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nghẻo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nghẻo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Tôi có thể tiêm thêm cho hắn nhưng nếu nhịp tim hắn tăng cao, hắn nghẻo mất.

    Ý nghĩa của từ nghẻo là gì:

    nghẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nghẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghẻo mình



    0

      0


    t. Chết [thtục]: Con chó đã nghẻo rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghẻo": . nghèo nghẻo nghẽo ngh� [..]


    0

      1


    t. Chết [thtục]: Con chó đã nghẻo rồi.

    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    Tiếng ViệtSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
    ŋwɛ̰w˧˩˧ŋwɛw˧˩˨ŋwɛw˨˩˦
    ŋwɛw˧˩ŋwɛ̰ʔw˧˩

    Chữ NômSửa đổi

    [trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

    Cách viết từ này trong chữ Nôm

    • 堯: nghiêu, nghễu, nhao, nhiều, nghoẻo

    Từ tương tựSửa đổi

    Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

    • nghẹo
    • nghẽo
    • nghèo

    Tính từSửa đổi

    nghoẻo

    1. Chết [thtục]. Con chó đã ngoẽo rồi.

    Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
    • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

    Video liên quan

    Chủ Đề