Nhân vật hoạt hình trong tiếng anh là gì

Nhân vật trong phim tiếng Anh là Movie character, phiên âm /ˈmuː.vi ˈker.ək.tɚ/. Các nhân vật trong một bộ phim hay diễn viên, cuốn sách hoặc vở kịch là những con người mà nó hướng đến.

Nhân vật trong phim tiếng Anh là Movie character, phiên âm /ˈmuː.vi ˈker.ək.tɚ/. Các nhân vật trong một bộ phim hay diễn viên, cuốn sách hoặc vở kịch là những con người mà nó hướng đến.

Các nhân vật trong phim đều là hư cấu mặc dù dựa trên những cá nhân có thật.

Một số từ vựng thể loại bộ phim bằng tiếng Anh:

Action /ˈækʃn/: Phim hành động.

Nhân vật hoạt hình trong tiếng anh là gì

Adventure /ədˈventʃər/: Phim phiêu lưu.

Comedy /ˈkɒmədi/: Phim hài.

Drama /ˈdrɑːmə/: Phim tâm lý.

Horror /ˈhɒrə(r)/: Phim kinh dị.

Sci-Fi /ˈsaɪ faɪ/: Phim khoa học viễn tưởng.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Nhân vật trong phim:

That is a character in a movie!

Đó chỉ là một nhân vật trong phim thôi.

In 2013, she was one of the protagonists in Kenya's telenovela, Kona.

Năm 2013, bà là một trong những nhân vật chính trong phim telenovela Kona của Kenya, Kona.

The actor said that, unlike his movie character, he tries to avoid violence.

Các diễn viên nói rằng, không giống như mình phim nhân vật, ông cố gắng để tránh bạo lực.

Movies are entertaining for the masses but the personalities on the screen don't impress me.

Phim ảnh là hình thức giải trí cho quần chúng nhưng các nhân vật trong phim không hấp dẫn em lắm.

Think about the cartoon and movie characters represented in children's shows.

Hãy nghĩ về các nhân vật hoạt hình và phim được thể hiện trong các chương trình dành cho trẻ em.

He also selects his most annoying movie characters of all time.

Anh ấy cũng chọn những nhân vật phim khó chịu nhất mọi thời đại của mình.

He and his friends played in the woods, imitating characters they saw in the movies.

Anh cùng bạn chơi trong rừng, bắt chước các nhân vật trong phim ảnh.

Bài viết Nhân vật trong phim tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn là tín đồ phim ảnh? Bạn thích học tiếng Anh qua phim? Vậy bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim chưa? Tìm hiểu cùng Toomva nhé! Action!

Bài viết cùng chủ đề:

  • Top 10 phim hoạt hình tiếng Anh “chất” nhất để luyện nghe và nói (phần 1)
  • Top 10 phim hoạt hình tiếng Anh “chất” nhất để luyện nghe và nói (phần 2)
  • Muốn học tiếng Anh qua phim nhưng sợ khó? 5 bộ phim này sẽ thay đổi suy nghĩ của bạn

Các từ vựng tiếng Anh về thể loại phim mà người học tiếng Anh qua phim phải biết

Nhân vật hoạt hình trong tiếng anh là gì

1. Action film: phim hành động

Nội dung phim hành động thường là những cuộc chiến giữa thiện và ác, có thể bằng vũ khí hoặc tay không. Mạch phim nhanh cùng kỹ xảo công nghệ cao.

2. Adventure film: phim phiêu lưu

Phim là những cuộc phiêu lưu mạo hiểm, thường có những cảnh hiểm nguy, thoát chết trong gang tấc.

3. Cartoon / animated film: phim hoạt hình

Phim có nhân vật không phải do người thật đóng mà được tạo hình bằng máy tính.

4. Comedy film: phim hài

Phim hài có những tình tiết gây cười, đem lại sự thư giãn cho người xem.

5. Detective film: phim trinh thám

Nội dung phim thường là những vụ án cần phá, những suy luận cũng như những tình tiết bất ngờ phút cuối.

6. Drama film: phim chính kịch

Phim xoay quanh một giai đoạn của cuộc đời nhân vật chính.

7. Horror film: phim kinh dị

Thể loại phim mang hơi hướng tiêu cực, nói về tội ác, ma quỷ hay sự chết chóc, cô đơn… cho người xem cảm giác ám ảnh, sợ hãi.

8. Romantic film: phim tình cảm lãng mạn

Phim về tình yêu nam nữ đậm chất thơ.

  1. Science Fiction / Sci-Fi film: khoa học viễn tưởng

Phim về đề tài khoa học không có thật.

10. Musicals film: phim ca nhạc

Là phim mà nhân vật hát nhiều hơn thoại.

11. Epic / Historical film: phim dã sử / sử thi

Phim có nội dung dựa theo những sự kiện có thật trong lịch sử.

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim mà Toomva tổng hợp được. Còn thể loại phim nào còn thiếu không nhỉ? Bạn hãy bình luận cho Toomva biết nhé!