Ocean floor là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sea-floor “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sea-floor, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sea-floor trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt1. An earthquake on the sea floor ! Show 2. Prostrate kelps lie near and along the sea floor (e.g., Laminaria). Tầng tảo bẹ đổ rạp nằm gần và
dọc theo đáy biển ( ví dụ : Laminaria ) . 7. The different ways in which tectonic plates rub against each other under the ocean or sea floor to create submarine earthquakes. Có những cách khác nhau mà những mảng cọ vào nhau dưới đại dương hay đáy biển để tạo ra động đất dưới đại dương . 12. It would not take an awful lot to anticipate that after making 30, 000 holes in the sea floor of the Gulf of Mexico looking for oil, oil might start coming out of one of them. Sẽ không mất nhiều để Dự kiến rằng sau khi khoan 30, 000 lỗ trên đáy biển ở vịnh Mexico để thăm dò dầu, dầu sẽ mở màn chảy ra từ 1 trong số đó .
Các từ tiếp theo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
|