Oxit nào dưới đây khí tan trong nước cho dung dịch làm quỳ tím hóa xanh
Đáp án câu hỏi ôn tập chương 1 Hóa 9 năm 2020-2021Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.68 KB, 28 trang ) (1) CÂU HỎI ÔN T ẬP CH Ư ƠNG HỐ 9 I.1 1/ Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ? a/CuO,CO2, CaO b/ CO2, SO2, P2O5 a/CO2,SO3,P2O5 b/MgO,ZnO,CO a/CO2,SO2 b/CO, NO 4/Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với axit H2SO4 lỗng? a/Fe b/Zn c/Cu d/Mg a/ Cu, Zn, Fe b/ Al, Cu, Hg a/ MgO, FeO, SO2 b/MgO, FeO, Na2O. P2O5. 7/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn? b/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl. (2) 8/Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được a/ HCl với Cu c/H2SO4 với SO2 . a/ HCl, CaO, HNO3. c/ HCl, H2S, b/ HCl, CO2, NaOH. d/ CaO, CO2, 10/Chất nào sau đây làm q tím chuyển thành màu a/ Dung dịch NaOH c/ ZnO 11/Những bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit a/KOH,Al(OH)3,Mg(OH)2 c/KOH,NaOH,Ba(OH)2 d/Zn(OH)2, 12/Hãy chỉ ra nhóm chất là bazơ khơng tan: b/KOH,Cu(OH)2 c/KOH,NaOH d/Ba(OH)2, 13/Chất nào sau đây làm đổi màu chất chỉ thị? a/KOH b/Al(OH)3 (3) c/CaCO3, AgCl, BaSO4 d/NaOH, 15/BaZơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? a/NaOH b/Cu(OH)2 16/Dãy nào sau đây tồn là phân bón kép? a/KCl, NH4NO3 b/KCl, c/KNO3, K(H2PO4) d/KNO3, 18/Các cặp chất sau,cặp chất nào phản ứng được với a/Cu(OH)2 và NaCl b/NaCl và c/NaCl và AgNO3 d/KOH và 20/Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung dịch a/Dung dịch HCl b/Dung dịch c/Dung dịch ZnSO4 d/Dung dịch 21/Hãy chọn câu đúng là hợp chất của các muối tan: c/CuCl2, AgCl d/ Câu 25: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất (4) C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4. D. HCl, Câu 26: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không A. NaOH, KNO3. B. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. NaOH, Câu 27: Sau khi làm thi nghiệm, có những khí thải độc A. DD NaCl. B. DD Ca(OH)2. C. Dung dịch HCl. Câu 27: Có ba lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung A. quỳ tím và dung dịch HCl . B. phenolphtalein và dung dịch BaCl2. C. quỳ tím và dung dịch K2CO3. D. quỳ tím Câu 28: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. A. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2 B. Fe2O3, BaO, SO2, C. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2 D. Al2O3, CaO, P2O5, (5) A. 2,24 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 31: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác A. 30% và 70% B. 40% và 60%C. 50% và 50% D. 20% và 80% GIẢI: PTHH : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O Đặt nCuO = x mol và nFe2O3 = y mol thì có nCuCl2 = x và nFeCl3 = 2y x = 2y %CuO=80x . 100% : (80x+160y) = 80x . 100% %Fe2O3=100% - 50% = 50% Câu 32: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút A. CaO B. CuO C. ZnO D. PbO Câu 33: Cặp chất nào dùng để điều chế SO2 trong PTN: Câu 1: Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit? C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 . D. H2O, CaO, FeO, CuO Câu 2: Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn (6) C. CuO, SO2, BaO. D. CuO, Câu 3: Có bao nhiêu cặp oxit có thể phản úng với nhau A. 4 cặp B. 3 cặp C. 5 cặp D. 2 cặp Câu 4: Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy nào thoả A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Quỳ tím, C. Quỳ tím ,CuO,Ba(OH)2, AgNO3, Zn D. Quỳ tím , Câu 5: Trong các dãy axit sau đây, dãy nào thoả mãn A. HCl, H2SO4 (đậm đặc) B. Dd HCl, H2SO4 ( loãng) Câu 6: Dãy chất nào trong các dãy sau đây thỏa mãn A. Quỳ tím , CO2, SO2, CuSO4; B. Quỳ tím , C. KOH, quỳ tím, CO2, SO2, CuSO4; D. Cả A, B đều Câu 7: Trong dãy các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân A. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2; NaOH B. Zn(OH)2 ; C. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; NaOH D. Al(OH)3 ; (7) A. Tác dụng với dung dịch axit và kiềm B. Tác dụng C. Cả A và B D. Tác dụng với dung dịch Câu 9: Trong các dãy oxit sau, dãy nào là oxit bazơ: C. SO2, NO2 , CO2, N2O5 . D. Na2O, CaO, FeO, CuO Câu 10: Đơn chất tác dụng với H2 SO4 lỗng sinh ra khí A. Ag B. Fe C. Cu D. CO2 Câu 11: Dãy các Oxít phản ứng với nước: A. SO2 ,CuO, K2O, CO2. B. SO2 ,CuO, CO2 , Na2O A. CuO , K2O, Na2O , ZnO B. CuO, SO2 , C. CuO, SO2, Na2O,ZnO D. Na2O, SO2,K2O,ZnO A CaO, SO2 , P2O5 , ZnO B. ZnO, SO2, CuO, SO3 A. CaO B. K2O C. SO3 D. BaO Câu 17: Hoà tan 3,1 gam Na2O vào trong nước được A. 0,005M B. 0,1M C. 0,05M D. 0,01M Giải: nNa2O = 3,1/62 = 0,05 mol (8) 0,05 ,05 0,1 (mol) Câu 18: Dãy các chất được xếp theo thứ tự oxít, axít, A . CuO, NaOH, HCl ,CuSO4 B. CuO, HCl, C . HCl CuO,NaOH, CuSO4 D. CuO, CuSO4, Câu 19: Để phân biệt dd Na2SO4 và dd Na2CO3 có thể A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 20: Dãy các chất điều là dd Bazo ( kiềm ) : A. NaOH ,CaO,Fe(OH)2,KOH B.NaOH,KOH, C. NaOH, Cu(OH)2 , Fe(OH)2, Ba(OH)2 D. CaO, Câu 21: Các bazo đều bị nhiệt phân hủy A. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 B. Cu(OH)2, C. Cu(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOH D. Cu(OH)2, Câu 22: Dung dịch bazo làm q tím: A. Hóa xanh B. Hóa đỏ C.Từ khơng màu chuyển sang màu đỏ D.Tất cả đều Câu 23 : Ngâm 1 cây đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (9) B. Kim loại đồng màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt , đinh C. Một phần đinh sắt bị hịa tan , kim loại Cu bám ngồi đinh Fe và màu xanh lam của dd ban đầu nhạt dần Câu 25: NaCl có nhiều trong tự nhiên , dưới dạng hịa A. Nước sơng C. Mỏ muối B. Nước biển Câu 27: Điều kiện để phản ứng giữa dd muối với dd axit, A. Sản phẩm phải có chất khơng tan hoặc có chất bay B. Sản phẩm phải có một chất tan D. Cả 2 đều đúng Câu 28: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Quỳ tím A. Tác dụng với dung dịch phi kim và kiềm B. Tác dụng với dung dịch muối và kim loại, dung dịch bazơ, oxit bazơ C. Tác dụng với dung dịch muối, oxit axit, kim loại (10) A. Tính háo nước B. Tỏa nhiệt mạnh khi tan C. Không tan trong nước D. Cả câu A và B Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH. Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta A. Quỳ tím. B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2. Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid: C. Khí N2 . D. Khí H2. Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng: A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl. Câu 5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2. Câu 6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước: Câu 7- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch (11) Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 : Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế a. Nung đá vôi ỡ nhiệt độ cao là trong cơng nghiệp b. Nung CaSO4 trong lị cơng nghiệp . Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao . c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng. a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2 a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO a. Nước. b. Dung dịch NaOH. (12) a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon. a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. Câu 20. Hịa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. Câu 22. Đốt hồn tồn 6,72 gam than trong khơng khí. a. 12,445 lít b. 125,44 lít c. 12,544 lít Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, c. K2O, SO3, CaO d. CO2, Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp a. K2SO4 và HCl. b. c. Na2SO4 và CuCl2 d.Na2SO3 Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta (13) Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những a. CO2, Mg, KOH. b. Mg, c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, Câu 27: Hịa tan 2,4gam oxit của kim loại hố trị II vào a. CuO b. CaO c. MgO d. Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3. c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều đúng. a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d. (14) a. Màu xanh vẫn không thay đổi. c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và chất trên: a. Na2CO3 b. NaCl c. Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong a. KCl và NaNO3. b. KOH c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. a. CO2 b. CO2; CO; H2 c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2 Câu 39: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại hóa trị II bằng a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba. Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước? a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; (15) a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; c/H2O; Na2O; BaCl2 d/ CO2; H2O; HCl a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất a/Cu b/MgO c/ BaCl2 Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch a/ nước b/ quỳ tím c/ ddBaCl2 Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 b/KOH; c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH d/ Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2 d/ H2SO4 Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và (16) Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm a/chất không tan màu nâu đỏ b/chất c/chất tan không màu d/chất Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất: c/CO2; Fe ; HNO3 d/ CO2; Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2 Câu 54.Chọn cơng thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có 2Mg + ? 2MgO A. Cu B. O C. O2 Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 NaCl + I2 A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ; Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau A. 40g B. 44g C. 48g D.52g (17) Theo ĐLBT khối lượng ta có: mS+ mO2 = m SO2 48+ mO2 =96 MO2+ 96-48 = 48 (g) Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở A/ Cu B/ Al C/ Ba D/ Fe Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO C©u 63: Một oxit của kim loại R (hố trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của C©u 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2 (18) C©u 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch C©u 66: Để hịa tan hồn tồn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g Giải: Số mol Zn là: 1,3 : 65 = 0,02 (mol) => mct=C%.mdd/100=20.14,7/100=2,94g n = 2,94 /98 = 0,03 (mol) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Vậy ta có: H2SO4 dư 0,03 - 0,02 = 0,01 (mol). Ta Khối lượng khí H2 là: m = 0,02 . 2 = 0,04 (g) Chọn ĐA là B C©u 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ? A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2 C©u 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, (19) A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C©u 69: Hịa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là: A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn Giải: mHCl = 25. 36,5 : 100 = 9,125 (g) nHCl= 9,125 : 36,5 = 0,25 (mol) Gọi hóa trị kim loại R là a ( đk a>0) R + 2a HCl RCla +a H2 Theo PT R g 36,5 .2a g => R= 40ª a 1 2 3 R 40 80 120 Kết luận R là Ca ( chọn) R là Br loại Loại Vậy R là kim loại Ca chọn đáp án C C©u 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% HD: Chỉ có Zn phản ứng với H2SO4, Cu khơng phản ứng. nH2 = 0,1 mol Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (20) => mCu = 10,5 mZn = 10,5 0,1.65 = 4 gam %mZn=6,510,5.100%=61,9%; C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ: A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một C©u 72: Để trung hịa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là: A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam KOH + HCl KCl + H2O Có m(KOH) = 44,8. 25% : 100% = 11,2 (g) C©u 73: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali. HD: Số mol H2 = 0,1 mol Phương trình phản ứng: 2M (0,2) + 2H2O (0,2) 2MOH + H2 (0,1) Tính được M = m : n = 7,8 : 0,2 = 39. Vậy kim loại cần Đáp án D (21) B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 78 Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước. Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: Câu 80 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là (22) Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu Giải: nNa2O = 12,4 : 62 = 0,2 mol PTHH: Na2O + H2O 2NaOH 1 2 CM NaOH = nNaOH : V = 0,4 : 0,5 = 0,8M Đáp án cần chọn là: A Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO A. HCl B. NaOH C. Câu 86 Hịa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl A. 50 gam B. 40 gam C. Giải nCaO = 5,6: 56= 0,1 mol PTHH: CaO + 2HCl CaCl2 + H2O 1 2 Theo phương trình phản ứng ta tính được (23) Ta có C% = m chất tan . 100 : m dung dịch => m dung dịch = m chất tan .100 : C% = 7,3. 100 : 14,6= 50 (g) Đáp án A Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% Giải: CTTQ: MO %O=(16)/(M+16)=28,57% Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch A. 19,7 g B. 19,5 g C. Giải: nCO2 = V : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol Vì Ba(OH)2 dư do đó chỉ xảy ra phản ứng tạo kết tủa 0,1 x Từ pt ta có nBaCO3 = nCO2 = 0,1 mol => mBaCO3 = nBaCO3 . MBaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7g (24) Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. Giải: Số mol Natri sunfit ( Na2SO3 )là: Phương trình phản ứng: Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O V = n. 22,4 = 0,1 .22,4 = 2,24 (lit) Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam Số mol Cu(OH)2: n= 29,4/ 98 = 0,3( mol) PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O Theo PT 1 1 Theo bài 0,3 -> 0,3 Khối lượng muối CuSO4 là: m= 0,3. 160 = 48(g) chọn II/TỰ LUẬN: 1/Có những dung dịch muối sau: Mg(NO3)2,CuCl2.Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: (25) ( Viết PTPU hố học) 4/Có những Bazơ sau: Cu(OH)2,NaOH,Ba(OH)2.Hãy cho biết những BaZơ nào? a/Tác dụng được với dung dịch HCl? b/Tác dụng với c/Bị nhiệt phân huỷ? d/Đổi q tím 5/Có những oxit sau: CaO, Fe2O3,SO3. Oxit nào tác dụng với: b/Axit clohiđric? (Viết PTHH) 6/Viết các phương trình HH thực hiện những chuyển CaCO3CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2 7/Viết phương trình hố học cho những chuyển đổi 1 2 3 4 Fe2O3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(NO3)3 8/ Chọn chất thích hợp hồn thành PTHH sau ( ghi rõ 1. a. Fe3O4 + HCl ? + ? + H2O (26) 2. a. Cu + ? CuSO4 + ? + ? c. Na2SO3 + ? CaCO3 + ? 9/Hãy viết PTHH của các phản ứng trong môi trường a/Magiê oxt và axit nitric b/Sắt và axit clohiđric 10/Dùng công thức hoá học để viết các PTHH của các a/ Axit sunfuric + kẽm oxit kẽm sunfat + Nước c/Nước + canxi oxit Canxi hiđroxit d/Canxi oxit + cacbon oxit Canxi cácbonat a/ CO2 + + H2O c/ CaO + CaCO3 d/ + HCl AlCl3 + 12/Điền vào chỗ trống và hồn thành các phương a/ CuO +. CuCl2 + H2O (27) g/BaCl2 + BaSO4 + NaCl n/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 13/Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4, b/Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4 14/Hãy nhận biết từng cặp chất sau bằng phương a/Hai chất rắn màu trắng là: CaO và P2O5 b/Hai chất khí khơng màu là SO2 và O2. (Viết các phương 15/Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết 4 lọ hoá 16/Có ba lọ mất nhãn, chứa các dung dịch sau: pháp hố học để nhận biết các chất trên? 17/Có 3 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng một chất rắn sau: chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hố học. 18/Cho một khối lượng kẽm dư vào 100ml dung dịch (28) 19/Cho một khối lượng mạc sắt dư vào 50ml dung a/Viết PTHH b/Tính khối lượng mạc Fe đã tham gia phản ứng. 20/Biết 2,24 lít khí CO2(đktc) tác dụng với dung dịch a/Viết PTHH b/ Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 đã dùng? 21/ Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung a)Viết PTHH b)Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu. |