Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được

Dưới đây là bài tập liên quan đến phân tích đa thức thành nhân tử . Gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, trải đều từ những câu cơ bản đến nâng cao. Nhằm giúp cho các bạn trung bình khá có thể làm được. Sau cùng là hướng dẫn giải chi tiết và đáp án . Các bạn cùng tham khảo với Kiến nhé .

I. Toán lớp 8: Bài tập trắc nghiệm phân tích đa thức thành nhân tử 

Bài 2: Đa thức : 2-25

Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
=0. Tìm x với giá trị là dương ?

A. 1 
B. 2
C. 
Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
 

D. 3 

Bài 3: Tìm giá trị y thỏa mãn 49( y - 4 )2 - 9( y + 2 )2 = 0 ?

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức A = x2 - y2 + 2y - 1 với x=3 và y=1.

A. A = - 9.   B. A = 0.C. A = 9.   D. A = - 1.

Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 + x2 + y3 + xy

  1. (x + y).(x2- xy + y2+ x)
  2. (x - y).(x2+ xy + y2- x)
  3. (x + y).(x2+ xy + y2- x)
  4. (x - y).(x2+ xy - y2+ x)

Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 9x + 2x2y + xy2

  1. x. (x - y + 3).(x + y - 3)
  2. x. (x + y + 3).(x + y - 3)
  3. x. (x - y + 3).(x - y - 1)
  4. x. (x + y + 1).(x - y - 3)

Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 + 4x

  1. x.(x2+ 2 ).(x2- 2).
  2. x.(x2+ 2 + x).(x2+ 2- x).
  3. x.(x2+ 2 + 2x).(x2+ 2 - 2x).
  4. x.(x4+ 4)

Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử A = x2 – 5x + 4

  1. (x - 4).(x - 1)
  2. (x – 4).(x + 1)
  3. (x + 4).(x + 1)
  4. Đáp án khác

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử:

Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
 

Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2y + 2x + 4xy + x2 + 2y + 1

  1. (x + 1)2. (2y + 1).
  2. (x - 1)2. (2y - 1).
  3. (x2+ x + 1). (2y + 1).
  4. Đáp án khác

II. Toán lớp 8: Hướng dẫn giải chi tiết 

Bài 1: 

Bài 2:

Hướng dẫn giải chi tiết:

2 – 25x2 = 0

⇔ (

Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
)2 – (5x)2 = 0

⇔ (

Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
– 5x)(
Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
+ 5x)
Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
= 0

Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
– 5x = 0 hoặc
Phân tích đa thức x 3 thành nhân tử ta được
+ 5x = 0

Chọn đáp án D.

Bài 3:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta có 49( y - 4 )2 - 9( y + 2 )2 = 0

⇔ 49( y2 - 8y + 16 ) - 9( y2 + 4y + 4 ) = 0

⇔ 49y2 - 392y + 784 - 9y2 - 36y - 36 = 0

⇔ 40y2 - 428y + 748 = 0 

⇔ 4( 10y2 - 107y + 187 ) = 0

⇔ 4( 5y - 11 )( 2y - 17 ) = 0

Bài 4:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta có A = x2 - y2 + 2y - 1 = x2 - ( y2 - 2y + 1 )

= x2 - ( y - 1 )2 = ( x - y + 1 )( x + y - 1 ) (hằng đẳng thức a2 - b2 = ( a - b )( a + b ) ).

Khi đó với x = 3 và y = 1, ta có A = ( 3 - 1 + 1 )( 3 + 1 - 1 ) = 3.3 = 9.

Chọn đáp án C.

Bài 5:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta có: x3 + x2 + y3 + xy = (x3 + y3) + (x2 + xy)

= (x + y). (x2 – xy + y2) + x.(x + y)

= (x + y). (x2 - xy + y2 + x)

Bài 6: 

Hiển thị đáp án

Ta có: x3 – 9x + 2x2y + xy2

= x.(x2 – 9 + 2xy + y2)

= x.[(x2 + 2xy + y2) – 9]

= x.[(x + y)2 – 32]

= x.(x + y + 3).(x + y - 3)

Chọn đáp án B

Bài 7:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta có:

x5 + 4x = x.(x4 + 4)

= x.[(x4 + 4x2 + 4) - 4x2].

= x.[(x2 + 2)2 - (2x)2].

= x.(x2 + 2 + 2x).(x2 + 2 - 2x).

Chọn đáp án C

Bài 8:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta có:

A = x2 – 5x + 4 = x2 – x - 4x + 4

A = (x2 – x ) – (4x – 4)

A = x(x – 1) - 4(x – 1)

A = (x - 4). (x – 1)

Chọn đáp án A

Bài 9:

Bài 10:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta có:

2x2y + 2x + 4xy + x2 + 2y + 1

= (2x2y + 4xy + 2y ) + (x2 + 2x + 1 )

= 2y.(x2 + 2x + 1) + (x2 + 2x + 1)

= 2y(x + 1)2 + (x + 1)2

= (x + 1)2. (2y + 1).

Chọn đáp án A

Bài tập liên quan đến phân tích đa thức thành nhân tử đã được Kiến biên soạn đầy đủ và chi tiết, mong rằng nó sẽ giúp các bạn ôn tập tốt để chuẩn bị kiến thức để kiểm tra và thi học kì . Các bạn hãy làm đi làm lại thật nhiều lần để nâng cao kĩ năng của bản thân, để có thể làm được các bài toán khó . Chúc các bạn thành công trên con đường học tập.

Ta có x3 + 12x = x.x2 + x.12 = x(x2 + 12)

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Phân tích đa thức \({x^3} + 12x\) thành nhân tử ta được

Đẳng thức nào sau đây là đúng.

Tìm giá trị \(x\) thỏa mãn  \(3x\left( {x - 2} \right) - x + 2 = 0\)

Phân tích đa thức \(7{x^2}{y^2} - 21x{y^2}z + 7xyz + 14xy\) ta được

Phân tích đa thức \(\dfrac{{{x^3}}}{8} + 8{y^3}\) thành nhân tử , ta được

Giá trị của \(x\) thỏa mãn \(5{x^2} - 10x + 5 = 0\) là

Tính giá trị biểu thức \(P = {x^3} - 3{x^2} + 3x\) với \(x = 101\).

Hiệu bình phương hai số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

Phân tích   x 3   –   y 3 , ta được kết quả:

A.   ( x   +   y ) x   –   y 2

B. ( x   –   y ) ( x 2   +   x y   +   y 2 )

C. ( x   +   y ) ( x 2   –   x y   +   y 2 )

D. ( x   –   y ) ( x 2   +   2 x y   +   y 2 )

Các câu hỏi tương tự

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2 ( x   - 1 ) 3   -   5 ( x   - 1 ) 2  - (x - 1);

b) x ( y   -   x ) 3   -   y ( x   -   y ) 2  + xy(x - y);

c) xy(x + y)- 2x - 2y;

d) x ( x   +   y ) 2   -   y ( x   +   y ) 2   +   y 2 (x - y).

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 4 ( 2 - x ) 2  + xy - 2y;

b) x ( x -   y ) 3   -   y ( y   -   x ) 2   -   y 2 (x - y);

c) x 2 y - xy 2  - 3x + 3y;

d)  x ( x   +   y ) 2   -   y ( x   +   y ) 2 + xy   -   x 2