Quả hồ lô tiếng anh là gì năm 2024

STT Từ vựng Phát âm (theo từ điển Cambridge) Nghĩa 1 beet /biːt/ củ cải đường 2 radish /ˈræd.ɪʃ/ củ cải/củ cải đỏ 3 potato /pəˈteɪ.təʊ/ (Anh-Anh) /pəˈteɪ.t̬oʊ/ (Anh-Mỹ) khoai tây 4 sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/ (Anh-Anh) /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ (Anh-Mỹ) khoai lang 5 carrot /ˈkær.ət/ (Anh-Anh) /ˈker.ət/ (Anh-Mỹ) cà rốt 6 garlic /ˈɡɑː.lɪk/ (Anh-Anh) /ˈɡɑːr.lɪk/ (Anh-Mỹ) tỏi 7 onion /ˈʌn.jən/ hành 8 asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/ (Anh-Anh) /əˈsper.ə.ɡəs/ (Anh-Mỹ) măng tây 9 celery /ˈsel.ər.i/ (Anh-Anh) /ˈsel.ɚ.i/ (Anh-Mỹ) cần tây 10 lettuce /ˈlet.ɪs/ rau diếp (xà lách) 11 spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/ rau chân vịt (rau bina) 12 kale /keɪl/ cải xoăn 13 cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ bắp cải 14 broccoli /ˈbrɒk.əl.i/ (Anh-Anh) /ˈbrɑː.kəl.i/ (Anh-Mỹ) bông cải xanh (súp lơ xanh) 15 artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ (Anh-Anh) /ˈɑːr.t̬ə.tʃoʊk/ (Anh-Mỹ) atisô 16 cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.ər/ (Anh-Anh) /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ (Anh-Mỹ) súp lơ trắng 17 tomato /təˈmɑː.təʊ/ (Anh-Anh) /təˈmeɪ.t̬oʊ/ (Anh-Mỹ) cà chua 18 cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ dưa chuột 19 avocado /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/ (Anh-Anh) /ˌæv.əˈkɑː.doʊ/ (Anh-Mỹ) bơ 20 eggplant /ˈeɡ.plɑːnt/ (Anh-Anh) /ˈeɡ.plænt/ (Anh-Mỹ) cà tím 21 butternut squash /ˌbʌt.ə.nʌt ˈskwɒʃ/ (Anh-Anh) /ˌbʌt̬.ɚ.nʌt ˈskwɑːʃ/ (Anh-Mỹ) bí đỏ (quả dài, dạng hồ lô) 22 pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí ngô 23 zucchini /zuˈkiː.ni/ (Anh-Anh) /zuːˈkiː.ni/ (Anh-Mỹ) bí ngòi 24 mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/ hoặc /ˈmʌʃ.rʊm/ nấm

Kẹo hồ lô (giản thể: 糖葫芦, phồn thể: 糖葫蘆, Hán Việt: Đường Hồ lô, pinyin: tánghúlu hay 冰糖葫芦 - Băng Đường Hồ lô, bính âm: bīngtánghúlu,), là một loại kẹo trái cây được phủ một lớp đường gắn trên xiên tre dài khoảng 20 cm. Đây là một món ăn Trung Quốc truyền thống có nguồn gốc từ miền Bắc Trung Quốc, nhưng hiện nay nó có mặt ở hầu hết các thành phố ở Trung Quốc như Bắc Kinh, Thiên Tân, Thượng Hải.

Theo truyền thống, trái cây được sử dụng là trái táo gai, nhưng trong thời gian gần đây các người làm kẹo cũng đã sử dụng nhiều loại trái cây khác nhau như cà chua anh đào, cam quýt, dâu tây, việt quất, dứa, kiwi, chuối hoặc nho. Kẹo hồ lô thường có lớp đường phủ bên ngoài dạng xi rô, nhưng cũng có các loại kẹo hồ lô với lớp vỏ sôcôla, hoặc mè rắc.

Với người dân Trung Quốc nói chung và người dân Bắc Kinh nói riêng, tuổi thơ của họ gắn liền với vị ngọt của những xiên kẹo hồ lô. Tiếng rao với tiếng xe đạp lóc cóc trên những ngõ nhỏ thâm trầm của Bắc Kinh trong màn sương sớm vẫn còn quẩn quanh vương vất, những xiên kẹo đỏ rung rinh theo sau nhịp guồng xe đã trở thành vẻ đẹp không thể lẫn vào đâu của thành phố này.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Kẹo hồ lô ra đời từ thời đại nhà Tống (960 – 1279). Lúc bấy giờ một trong những phi tần được hoàng đế Tống Quang Tông (1147 – 1200) sủng ái mắc phải căn bệnh trầm trọng. Các thái y hoàn toàn bất lực. Sau đó một thần y trong dân gian diện kiến xin nhà vua cho phép mình chữa trị.

Phương thuốc chữa trị ông đưa ra rất đơn giản nhưng kì lạ và độc đáo, ông bọc những quả táo gai trong nước đường đun nóng, ông cho Vương phi ăn từ 5 đến 10 viên trước mỗi bữa ăn và ông nói bệnh tình của Vương phi sẽ hồi phục sau 2 tuần. Phương thuốc này đã phát huy tác dụng trước sự kinh ngạc của nhà vua, quan lại và các thái y trong triều.

Phương thuốc chữa bệnh này nhanh chóng được lan truyền trong dân gian khắp đất nước với cái tên kẹo hồ lô. Nó trở thành một món ăn tốt cho sức khoẻ. Ban đầu, kẹo hồ lô chỉ xiên 2 quả táo gai, một trái nhỏ ở trên và một trái to ở dưới giống những trái bầu hồ lô.

Mặc dù ngày nay hầu hết những viên kẹo có từ tám đến mười viên một xiên, nhưng người Trung Quốc vẫn giữ cái tên kẹo hồ lô truyền thống của mình.

What is ""bí hồ lô"" in American English and how to say it?

More "Khoai và bí" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishThe beet can be used as natural food coloring or for medicinal purposes.

Learn the word for ""bí hồ lô"" in 45 More Languages.

Castilian Spanishla calabaza

Frenchla courge butternut

Germander Butternusskürbis

Brazilian Portuguesea abóbora-cheirosa

Norwegianbutternutgresskar

Esperantopirforma kukurbo

Icelandicbutternut grasker

British Englishbutternut squash

Mexican Spanishla calabaza

European Portuguesea abóbora-menina

Ukrainianпатисони з мускатного горіха

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "butternut squash" with the app.

Try Drops

Drops Courses