So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024

So sánh các phân số sau: a)7/10 và 11/15 b)-1/8 và -5/24

216 24/01/2024

Toán lớp 6 trang 10 Luyện tập 3: So sánh các phân số sau:

So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024

Trả lời
  1. Ta có: 10 = 2. 5; 15 = 3. 5

Khi đó BCNN(10; 15) = 2. 3. 5 = 30

Thừa số phụ: 30: 10 = 3; 30: 15 = 2

+) 710=7.310.3=2130

+) 1115=11.215.2=2230

Vì 21 < 22

nên 2130<2230

hay 710<1115

Vậy 710<1115.

  1. Ta có nên BCNN(8; 24) = 24

Thừa số phụ: 24: 8 = 3; 24: 24 = 1

+) −18=(−1).38.3=−324

+) −524=−524

Vì 3 < 5 nên –3 > –5

nên −324>−524

hay −18>−524.

Vậy −18>−524.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

Luyện tập chung trang 13

Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số

Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Bài 27: Hai bài toán về phân số

- Nhận thấy tất cả các phân số đều có mẫu số lớn hơn tử số (phân số bé hơn 1) và hiệu của mẫu số với tử số đều bằng nhau hoặc nhỏ thì ta tìm phần bù với 1.

- Lưu ý: Phần bù với 1 của phân số là hiệu giữa 1 và phân số đó.

- Trong hai phân số , phân số nào có phần hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại phân số nào có phần hơn nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn.

Với giải bài tập Toán lớp 6 Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6 Bài 2.

Quảng cáo

Trả lời câu hỏi giữa bài

Giải Toán 6 trang 31 Tập 2

  • Câu hỏi khởi động trang 31 Toán lớp 6 Tập 2: Ta đã biết
    So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024
    . Phải chăng
    So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024
    ? .... Xem lời giải
  • Hoạt động 1 trang 31 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh: a) -3 và 2; b) -8 và -5 .... Xem lời giải
  • Hoạt động 2 trang 31 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh:
    So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024
    .... Xem lời giải

Giải Toán 6 trang 32 Tập 2

  • Luyện tập 1 trang 32 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh: .... Xem lời giải
  • Hoạt động 3 trang 32 Toán lớp 6 Tập 2: Tìm thương và số dư trong phép chia 7 cho 4. .... Xem lời giải

Quảng cáo

Giải Toán 6 trang 33 Tập 2

  • Luyện tập 2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Viết mỗi phân số sau thành hỗn số: .... Xem lời giải

Bài tập

  • Bài 1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: So sánh: .... Xem lời giải
  • Bài 2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: .... Xem lời giải
  • Bài 3 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Bạn Hà thể hiện thời gian trong ngày của mình như hình vẽ bên. .... Xem lời giải
  • Bài 4 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Viết các số đo thời gian dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ: 2 giờ 15 phút; 10 giờ 20 phút. .... Xem lời giải
  • Bài 5 trang 33 Toán lớp 6 Tập 2: Chọn số thích hợp cho ? .... Xem lời giải

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

  • Toán lớp 6 Bài 3. Phép cộng. Phép trừ phân số
  • Toán lớp 6 Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số
  • Toán lớp 6 Bài 5. Số thập phân
  • Toán lớp 6 Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân
  • Toán lớp 6 Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân

Lý thuyết Toán 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương (hay, chi tiết)

1. So sánh các phân số

  1. So sánh hai phân số

Trong hai phân số khác nhau luôn có một phân số nhỏ hơn phân số kia.

- Nếu phân số ab nhỏ hơn phân số cd thì ta viết abab.

- Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.

- Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.

- Nếu ab

  1. Cách so sánh hai phân số

Quảng cáo

* So sánh hai phân số cùng mẫu

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Ví dụ 1. So sánh hai phân số 13 và 23.

Hướng dẫn giải

Ta thấy hai phân số trên cùng mẫu số là 3, tử số của hai phân số là 1 < 2

Nên 13<23 hay 23>13.

Chú ý: Với hai phân số có cùng một mẫu nguyên âm, ta đưa chúng về hai phân số có cùng mẫu nguyên dương rồi so sánh.

Ví dụ 2. So sánh hai phân số 1−3 và −2−3

Hướng dẫn giải

Ta có: 1−3=−13 và −2−3=23

Hai phân số có cùng mẫu số là 3, tử số của hai phân số là ‒1 < 2 nên −13<23.

Do đó 1−3<−2−3.

*So sánh hai phân số không cùng mẫu

Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Bước 1: Quy đồng mẫu hai phân số đã cho (về cùng một mẫu dương)

Bước 2: So sánh tử của các phân số: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

Ví dụ 3. So sánh hai phân số −38 và 5−7.

Hướng dẫn giải

Ta có 5−7=−57=−5.87.8=−4056 và −38=−3.78.7=−2156

Do ‒40 < ‒21 nên −4056<−2156.

Vậy 5−7<−38.

2. Hỗn số dương

Viết một phân số lớn hơn 1 thành tổng của một số nguyên dương và một phân số nhỏ hơn 1 (với tử và mẫu dương) rồi viết chúng liền nhau thì được 1 hỗn số dương.


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương (có đáp án)

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−513....−713

  1. >
  1. <
  1. =
  1. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hiển thị đáp án

Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−1225....17−25

  1. >
  1. <
  1. =
  1. Tất cả các đáp án trên đều sai

Hiển thị đáp án

Câu 3. Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.−154−156<1

C.−123345>0

D.−657−324<0

Hiển thị đáp án

Câu 4. Chọn câu sai:

A.2−3>−78

B.−2233=200−300

C.−25<196294

D.−35<39−65

Hiển thị đáp án

Câu 5. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A.2941;2841;2940

B.2940;2941;2841

C.2841;2941;2940

D.2841;2941;2940

Hiển thị đáp án

Câu 6. Sắp xếp các phân số −34;112;−156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

A.−156149;−34;112

  1. 112;−156149;−34
  1. −34;−156149;112
  1. 112;−34;−156149

Hiển thị đáp án

Câu 7. Cho A=25.9−25.17−8.80−8.10 và B=48.12−48.15−3.270−3.30. Chọn câu đúng

  1. A < B
  1. A = B
  1. A > 1; B < 0
  1. A > B

Hiển thị đáp án

  • So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024

So sánh 1 2 30 và 1 3 20 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Cánh diều (Nhà xuất bản Đại học Sư phạm). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.