Trường: THPT NÔNG CỐNGảnhChương V. Sóng ánh sángảnhKích thích sự phátquang nhiều chấtKích thích nhiều phảnứng hóa họcKích thích nhiềuphản ứng hóa họcLàm ion hóa khôngkhíTác dụng sinh họcphim ảnhKích thích sựphát quang nhiềuchấtKích thích nhiềuphản ứng hóahọcLàm ion hóakhông khíTác dụng sinhhọcBị nước và thủy tinhhấp thụ mạnhBiến điệu được nhưsóng điện từ cao tầnII. BÀI TẬP:NỘI DUNG1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?a/. Tia X là một loại sóng điện từ có bướcsóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.b/. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từnhững vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng5000C.c/. Tia X không có khả năng đâm xuyên.d/. Tia X được phát ra từ đèn điện.2. Điều nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoạivà tử ngoại? a/. Cùng bản chất là sóng điện từ.b/. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tửngoại.c/. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có tác dụng lênkính ảnh.d/. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều không nhìn thấybằng mắt thường.3. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ốngCulitgiơ la 10kV. Tính tốc độ và động năng cực đạicủa các electron khi đập vào anốt. Cho biết khốilượng và điện tích của electron: me=9,1.10-31 kg,e=-1,6.10-19C.4. Để nhận biết tia tử ngoại, ta có thể dùng:A. Nhiệt kếB. Màn huỳnhquangC. Mắt quan sátD. Pin nhiệt điện5. Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tửngoại là:A. Mặt TrờiB. Hồ quang điệnGV: TRẦN NGỌC HIẾUPHƯƠNG PHÁPPhát biểu đúng khi nói về tia X:Tia X là một loại sóng điện từ cóbước sóng ngắn hơn bước sóng củatia tử ngoại. Chọn A.Điều sai khi nói về tia hồng ngoạivà tử ngoại: Tia hồng ngoại cóbước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.Chọn B.Để nhận biết tia tử ngoại, ta có thểdùng: Màn huỳnh quang. Chọn B.Các nguồn không phát ra tia tửngoại là dây tóc bóng đèn cháysáng: Chọn C.Trang 103 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángC. Dây tóc bóng đèn cháy sángD. Đèn thủy ngân6. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ?A. do các vật bị nung nóng phát raB. làm phát quang một số chấtC. có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoạiD. có tác dụng nhiệt mạnh7. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tiahồng ngoại và tia tử ngoại ?A. có tác dụng nhiệtB. làm phát quang một số chấtC. làm ion hóa không khíD. có tác dụng lên kính ảnh8. Để nhận biết tia hồng ngoại, ta có thể dùng:A. Màn huỳnh quang B. Mắt quan sátC. Bức xạ kếD. Nhiệt kế9. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấyđược, có bước sóngA. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µmB. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏC. dài hơn bước sóng của ánh sáng tímD. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím10. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìnthấy được, có bước sóngA. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µmB. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏC. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tímD. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ11. Tia Rơnghen làA. dòng hạt mang điện tíchB. sóng điện từ có bước sóng rất ngắnC. sóng điện từ có bước sóng dàiD. dòng hạt không mang điện12. Tính chất nào sau đây không là tính chất chungcủa tia Rơnghen và tia tử ngoại ?A. có khả năng đâm xuyên B. làm ion hóa chấtkhíC. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lênkính ảnh13. Tính chất nào sau đây là sai đối với tiaRơnghen ?A. Tia Rơnghen mang năng lượngB. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bàoC. Trong chân không tia Rơnghen cứng và tiaRơnghen mềm có cùng vận tốcD. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tiaGV: TRẦN NGỌC HIẾUTia hồng ngoại không có tính chất:làm phát quang một số chất, chọnB.Tính chất là tính chất chung của tiahồng ngoại và tia tử ngoại: có tácdụng lên kính ảnhĐể nhận biết tia hồng ngoại, ta cóthể dùng: Nhiệt kế. Chọn D.Tia tử ngoại là những bức xạ khôngnhìn thấy được, có bước sóng ngắnhơn bước sóng của ánh sáng tím,nên chọn D.Tia hồng ngoại là những bức xạkhông nhìn thấy được, có bướcsóng dài hơn bước sóng của ánhsáng đỏ. Chọn B.Tia Rơnghen là sóng điện từ cóbước sóng rất ngắn.Chọn B.Tính chất không là tính chất chungcủa tia Rơnghen và tia tử ngoại là:có khả năng đâm xuyên. Chọn A.Tính chất sai đối với tia Rơnghenlà Hiệu điện thế giữa anốt và catốtcàng lớn thì tia Rơnghen bức xạ racó bước sóng càng dài. Nên chọnD.Trang 104 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángRơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài14. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tiaRơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tựgiảm dần của tần số thì ta có dãy sau :A. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại,tia RơnghenB. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánhsáng thấy đượcC. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánhsáng thấy đượcD. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được,tia hồng ngoại15. Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảmdần của bước sóng trên thang sóng điện từ:A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy, tiaRơnghen, tia từ ngoạiB. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen,tia hồng ngoạiC. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,tia RơnghenD. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại,tia Rơnghen16. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ốngCulitgiơ là 12 kV. Tính tốc độ cực đại của cácelectron đập vào nốt. Cho biết khối lượng electronlà 9,1.10-31kg, điện tích electron là -1,6.10-19C.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần củatần số thì: tia Rơnghen, tia tử ngoại,ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.Nên chọn D.Sắp xếp đúng thứ tự của các tiatheo sự giảm dần của bước sóngtrên thang sóng điện từ: Tia hồngngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tửngoại, tia Rơnghen.Chọn D.Từ công thức:Wd max =1me vm2 ax = eU 0 = eU 22 vmax =2eU 2= 77000(km / s )me17. Tốc độ của các electron đập vào anốt của một Từ công thức:1ống Cu lít giơ là 45.000 km/s. Để tăng tốc độ nàyWd = me v 2 = eUthêm 5.000km/s, phải tăng điện thế đặt vào ống bao2nhiêu?mv 2U == 5800(V )2eU + U = 7100(V ) U = 7100 5800 = 1300(V )18. Một ống Cu-lít-giơ có công suất trung bình 300 a/. Cường độ dòng điện trungW, hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị 10kV. bình và số electron trung bình quaHãy tính?ống trong mỗi giây.Pa/. Cường độ dòng điện trung bình và số electronI = = 0, 03( A)trung bình qua ống trong mỗi giây.Ub/. Tốc độ cực đại của các electron khi tới anốt.I17N=e= 1,875.10 e / sb/. Vận tốc cực đại của electron:GV: TRẦN NGỌC HIẾUTrang 105 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángWd max =1me vm2 ax = eU 0 = eU 22 vmax =2eU 2= 70500(km / s)me19. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu- Ta có các phương trình:lít-giơ bị giảm 2000V thì tốc độ của các electron tới 1 2mv = eUanốt giảm 5.200 km/s. Hãy tính hiệu điện thế của 2ống và tốc độ của các electron?122m(v v) = e(U U )Giải hệ suy ra:v = 70, 2.106 (m / s )Hiệu điện thế của ống:U =mv 2= 14000(V )2e20. Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Hiệu điện thế của ống và tốc độCu-lít-giơ thêm 2000V thì tốc độ của các electron của các electron.tới anốt tăng thêm được 7000 km/s. Hãy tính hiệu 1 2mv = eUđiện thế của ống và tốc độ của các electron?21m(v + 7.106 )2 = e(U + 2000)2m[(v + 7.106 ) 2 v 2 ] = 2e.2000 = 4000e v = 46, 7.106 (m / s)1 mv 2U == 6200(V )2 e1 mv 2U == 7100(V )2 e21. Trong một ống Cu-lít-giơ, tốc độ của electronkhi tới anốt là 50.000 km/s. Để giảm tốc độ này8000 km/s, phải giảm điện thế giữa hai đầu ống bao Với v=v-8000=42000(km/s)nhiêu? U ' = 500(V )U = U U ' = 2100(V )III. RÚT KINH NGHIỆM:..................................................................................................................................................................................................................................................................................TUẦN 26-27TIẾT 26-27ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾTI. TÓM TẮT KIẾN THỨC:II. BÀI TẬP:NỘI DUNGPHƯƠNG PHÁP1. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện Tần số của dao động điện từ riêngdung 0,1μF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. trong mạch là:Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là:a/. 1,6.104Hzb/. 3,2.104Hzc/. 1,6.103Hzd/. 3,2.103HzGV: TRẦN NGỌC HIẾUTrang 106 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángf =f =12π LC12π 10 .0,1.103= 1, 6.10 4 ( Hz )6Chọn A.2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L và một Biểu thức giá trị cực đại của cườngtụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ độ dòng điện trong mạch là:1không tắt. Giá trị cực đại cảu điện áp giữa hai bảnI max = Qmaxω = Qmaxtụ điện bằng Umax. Biểu thức giá trị cực đại củaLCcường độ dòng điện trong mạch là:UCCa/. I max = U max LCCLc/. I max = U maxb/. I max = U maxd/. I max =LCU maxLCI max =0LC= U maxLChọn C3. Trong một mạch LC, tụ điện có điện dung là Biểu thức điện tích trên tụ là:5μF, cường độ tức thời của dòng điện là I 0 = Q0ωi = 0, 05cos2000t ( A) . Biểu thức điện tích trên tụ là:I0, 05 Q0 = 0 == 2,5.105 (C )π5ω2000a/. q = 2.10 cos(2000t )(C )2πb/. q = 2,5.10 cos(2000t )(C )2πc/. q = 2.105 cos(2000t )(C )4π5b/. q = 2,5.10 cos(2000t )(C )454. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trìnha/. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụđiệnb/. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển độngc/. chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trườngvà năng lượng điện trườngd/. Bảo toàn điện thế giữa hai bản cực tụ điện.5. Trong một mạch LC, tụ điện có điện dung là5μF, cường độ tức thời của dòng điện lài = 0, 05cos2000t ( A) . Độ tự cảm của cuộn cảm là:a/. 0,1Hb/. 0,2Hc/. 0,25Hd/. 0,05Hπq = 2, 5.105 cos(2000t )(C )2Chọn B.Dao động điện từ trong mạch LClà quá trình chuyển hóa tuần hoàngiữa năng lượng từ trường và nănglượng điện trường. Chọn C.Độ tự cảm của cuộn cảm là:11L= 2ωCLC1L== 0, 05( H )22000 .5.10 6ω=Chọn D.6. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là Dao động điện từ là một dòng điệnmột dòng điện xoay chiều có:xoay chiều có: tần số rất lớn. Chọna/. tần số rất lớnb/. chu kì rất lớn A.c/. cường độ rất lớnd/. Điện áp rấtlớn7. Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do Công thức xác định chu kì daoGV: TRẦN NGỌC HIẾUTrang 107 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángtrong mạch dao động LC là:a/. T = 2πLC2πc/. T =LCb/. T = 2πCLd/. ω =LC1LC11. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch daođộng điện từ điều hòa LC không đúng?a/. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòab/. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụđiệnc/. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộncảmd/. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điệntích của tụ điện.12. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch daođộng LC có dạng i = 0, 05cos2000t ( A) . Tần số gócdao động của mạch là:a/. 318,5 rad/sb/. 318,5 Hzc/. 2000 rad/sd/. 2000Hz13. Mạch LC gồm có cuộn cảm có độ tự cảmGV: TRẦN NGỌC HIẾUChọn D.d/. T = 2π LC8. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trongmạch dao động LC không đúng?a/. Năng lượng của mạch dao động gồm cónăng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và nănglượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.b/. Năng lượng điện trường và năng lượng từtrường cùng biến thiên điều hòa với tần số của dòngđiện xoay chiều trong mạch.c/. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảmthì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên vàngược lại.d/. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điệntrường và năng lượng từ trường là không đổi, nănglượng của mạch dao động được bảo toàn.9. Mạch dao động điều hòa LC có chu kì:a/. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào Cb/. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào Lc/. phụ thuộc vào cả L và Cd/. Không phụ thuộc vào L và C10. . Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộncảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc2πa/. ω = 2π LCb/. ω =c/. ω = LCđộng điện từ tự do trong mạch daođộng LC là: T = 2π LCPhát biểu về năng lượng trongmạch dao động LC không đúng:Năng lượng điện trường và nănglượng từ trường cùng biến thiênđiều hòa với tần số của dòng điệnxoay chiều trong mạch.(2f)Chọn B.Mạch dao động điều hòa LC cóchu kì: phụ thuộc vào cả L và C.Chọn C.Mạch dao động điện từ điều hòagồm cuộn cảm L và tụ điện C, daođộng tự do với tần số góc:ω=1LC . Chọn D.đặc điểm dao động điện từ điềuhòa LC không đúng: Tần số daođộng của mạch phụ thuộc vào điệntích của tụ điện.Chọn D.Tần số góc dao động của mạch là:2000HzChọn D.Tần số dao động của mạch là:Trang 108 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángL=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, lấy π2=10.Tần số dao động của mạch là:a/. 2,5 Hzb/. 2,5MHzc/. 1Hzd/. 1MHzf =f =12π LC12π 2.10 .2.10312= 2,5.106 ( Hz )Chọn B14. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao Độ tự cảm của cuộn cảm là:11động LC có dạng i = 0, 02cos2000t ( A) . Tụ điện trongω=L= 2mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảmωCLClà:1L== 0, 05( H )26a/. 50mHb/. 50H2000.5.10c/. 5.10-6Hd/. 5.10-8HChọn A.15. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện Cường độ dòng điện hiệu dụngC=30nF và cuộn cảm L=25mH. Nạp điện ho tụ điện trong mạch là:đến điện áp 4,8V rồi cho tụ điện phóng điện quaC30.109I=U=4,8maxcuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong maxL25.103mạch là:I max = 5, 2.103 ( A)a/. 3,72 mAb/. 4,28 mAc/. 5,20 mAd/. 6,34 mAChọn C16. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến Tần số dao động của mạch là:thiênđiềuhòatheophươngtrìnhω 2π .104f === 104 ( Hz )4q = 4cos(2π .10 t )( µ C ) . Tần số dao động của mạch2π2πlà:Chọn Ba/. 10 Hzb/. 10 kHzc/. 2π Hzd/. 2π kHz17. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn L thì Bước sóng thu được biến thiên từ:mạch thu được sóng có bước sóng λ1=60m. Khi Vì C1ntC2 nênmắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạchλ12λ22C=;C=12thu được sóng có bước sóng λ2=80m. Khi mắc nối4π 2 c 2 L4π 2 c 2 Ltiếp C1 và C2 với L mạch thu được sóng có bước 1 1 1= +sóngC C1 C2a/. 48 mb/. 70m111c/. 100 md/. 140 m 2 = 2+ 2λλ1 λ2 λ = 48(m)Chọn A.18. Mạch dao động điện từ điều hòa có cấu tạo Mạch dao động điện từ điều hòa cógồm:cấu tạo gồm: Tụ điện và cuộn cảma/. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch mắc thành mạch kín. Chọn D.kín.b/. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thànhmạch kín.c/. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thànhmạch kín.GV: TRẦN NGỌC HIẾUTrang 109 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángd/. Tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.19. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảmL và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4lần thì chu kì dao động của mạch:a/. tăng lên 4 lầnb/. tăng lên 2 lầnc/. giảm đi 4 lầnd/. Giảm đi 2 lần20. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảmL và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảmlên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thìtần số dao động của mạch:a/. không đổib/. tăng 2 lầnc/. giảm 2 lầnd/. Tăng 4 lần21. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C=16nF vàcuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của mạchlà:a/. 200 Hzb/. 200 rad/sc/. 5.10-5Hzd/. 5.104 rad/sChu kì dao động của mạch:T ' = 2π L ' C ' = 2TChọn BTần số dao động của mạch khôngđổi. Chọn A.ω=1LCω=1325.10 .16.109ω = 5.104 (rad / s)Chọn D.22. Tụ điện của mạch dao động có điện dungC=1μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V,sau đó cho thực hiện dao động điện từ tắt dần. Nănglượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiệndao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là:a/. 10mJb/. 5mJc/. 10kJd/. 5kJ23. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tầnsố riêng của nó cần phải:a/. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều.b/. đặt vào mạch một điện áp một chiềukhông đổic/. dùng máy phát dao động điện từ điều hòad/. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.24. Phát biểu nào sau đây khi nói về điện từ trườngkhông đúng?a/. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nósinh ra một điện trường xoáy.b/. Khi điện trường biến thiên theo thời gian,nó sinh ra một từ trường.c/. Điện trường xoáy là điện trường mà cácđường sức là những đường cong.d/. Từ trường xoáy có các đường sức từ baoquanh các đường sức điện.25. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điệntrường và vectơ cảm ứng từ luôna/. cùng phương, ngược chiềub/. cùng phương, cùng chiềuGV: TRẦN NGỌC HIẾU1W = Cu 2 = 5mJ2Chọn BĐể duy trì dao động điện từ trongmạch với tần số riêng của nó cầnphải: dùng máy phát dao động điệntừ điều hòa. Chọn C.Phát biểu nói về điện từ trườngkhông đúng:Điện trường xoáy là điện trườngmà các đường sức là những đườngcong.Chọn C.Trong điện từ trường, các vectơcường độ điện trường và vectơcảm ứng từ luôn có phương vuônggóc với nhau. Chọn C.Trang 110 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángc/. có phương vuông góc với nhaud/. Có phương lệch nhau góc 450.26. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trongtụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những đặcđiểm giống nhau làa/. đều do các electron tự do tạo thànhb/. đều do các điện tích tạo thànhc/. xuất hiện trong điện trường tĩnhd/. Xuất hiện từ trường xoáy27. Phát biểu nào sau đây không đúng?a/. Điện trường tĩnh là điện trường có cácđường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kếtthúc ở điện tích âm.b/. Điện trường xoáy là điện trường có cácđường sức điện là các đường cong kín.c/. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châmvĩnh cữu đứng yên sinh ra.d/. Từ trường xoáy là từ trường có các đườngsức từ là các đường cong kín.28. Phát biểu nào sau đây không đúng?a/. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theothời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.b/. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theothời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.c/. Một từ trường biến thiên tăng dần đềutheo thời gian, nó sinh ra một điện trường biến thiêntuần hoàn theo thời gian.d/. Một từ trường biến thiên tăng dần đềutheo thời gian, nó sinh ra một từ trường.29. Phát biểu nào sau đây không đúng?a/. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời cóhướng của các điện tích.b/. Điện trường biến thiên điều hòa sinh ra dòngđiện dịch.c/. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điệndẫn.d/. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điệndịch.30. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói vềđiện từ trường?a/. Khi một điện trường biến thiên theo thờigian, nó sinh ra một từ trường xoáy.b/. Điện trường xoáy là điện trường có cácđường sức là những đường cong.c/. Khi một từ trường biến thiên theo thờigian, nó sinh ra một điện trường.GV: TRẦN NGỌC HIẾUTrong mạch dao động LC, dòngđiện dịch trong tụ điện và dòngđiện trong cuộn cảm có những đặcđiểm giống nhau là xuất hiện từtrường xoáy. Chọn D.Phát biểu không đúng: Từ trườngtĩnh là từ trường do nam châmvĩnh cữu đứng yên sinh ra. (Hiệnnay con người chưa tìm thấy từtrường tĩnh). Chọn C.Phát biểu không đúng: Một từtrường biến thiên tăng dần đềutheo thời gian, nó sinh ra một điệntrường biến thiên tuần hoàn theothời gian. (điện trường xoáy)Chọn C.Phát biểu không đúng: Có thểdùng ampe kế để đo trực tiếp dòngđiện dịch. Không đo được mà đothông qua dòng điện dẫn. Chọn D.Điều sai khi nói về về điện từtrường: Điện trường xoáy là điệntrường có các đường sức là nhữngđường cong.Chọn B.Trang 111 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sángd/. Từ trường có các đường sức từ bao quanhcác đường sức điện.31. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói vềđiện từ trường?a/. Một từ trường biến thiên theo thời giansinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểmlân cận.b/. Một điện trường biến thiên theo thời giansinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.c/. Điện trường và từ trường xoáy có cácđường sức là đường cong kín.d/. Đường sức của điện trường xoáy là cácđường cong kín bao quanh các đường sức từ của từtrường biến thiên.32. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơnsắc ?A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắclà tần sốB. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắclà bước sóngC. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắclà bước sóng trong chân khôngD. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộcchiết suất của môi trường trong suốt ánh sángtruyền qua33. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sángđơn sắc ?A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụthuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắcB. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánhsáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lụcC. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơnvận tốc của ánh sáng màu đỏ .D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốctruyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ34. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sángđơn sắc ?A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môitrường truyềnB. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân khôngphụ thuộc bước sóng ánh sángC. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốccủa ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màutímD. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môitrường truyềnGV: TRẦN NGỌC HIẾUĐiều sai khi nói về về điện từtrường: Một từ trường biến thiêntheo thời gian sinh ra một điệntrường xoáy biến thiên ở các điểmlân cận. (không đổi)Chọn A.Điều sai khi nói về ánh sáng đơnsắc: Đại lượng đặc trưng cho sóngánh sáng đơn sắc là bước song.Chọn B.Điều đúng khi nói về ánh sáng đơnsắc: Sóng ánh sáng có tần số cànglớn thì vận tốc truyền trong môitrường trong suốt càng nhỏĐiều đúng khi nói về ánh sáng đơnsắc: Vận tốc của ánh sáng đơn sắcphụ thuộc vào môi trường truyềnTrang 112 Trường: THPT NÔNG CỐNGChương V. Sóng ánh sáng35. Một người dùng thí nghiệm Y-âng để đo bướcsóng của một chùm sáng đơn sắc. Ban đầu người ấychiếu sáng khe bằng một đèn natri, thì quan sátđược 8 vân sáng. Đo khoảng cách giữa 2 vân ngoàicùng, kết quả là 3,3 mm. Sau đó, thay đèn natribằng nguồn phát bức xạ λ thì quan sát được 9 vân,mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,37mm. Tính λ, biết λ0=589 nm.36. Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau1,2 mm và cách màn quan sát 0,8 m. Bước sóng củaánh sáng là 546 nm.a/. Tính khoảng vân.b/. Tại hai điểm M và N lần lượt cách vân chínhgiữa 1,07 mm và 0,91 mm có vân sáng hay vân tốithứ mấy, kể từ vân chính giữa?3,3(mm)7D i = 0 =a λ0i0 =ia 3,37 7.0,589=.D83,3 λ = 0,526( µ m)λ =a/. Tính khoảng vân.λ D 0,546.0,8i=a=1, 2= 0,364(mm)b/. Tại M:xM1, 07== 2,94i0,364xM0,91== 2,5Tại Ni0,364Tại M gần có vân sáng bậc 3, tại Nlà vân tối thứ 3.37. Trong một thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa a/. Khoảng cách i1 giữa hai vânhai khe là 2 mm, từ 2 khe đến màn là 1,2 m. Nguồn sáng màu đỏ:λ D 0, 66.1, 2điểm đồng thời phát ra 2 bức xạ đơn sắc, bước sóngi1 = 1 == 0,396(mm)lần lượt là λ1=660 nm và λ2=550 nm.a2a/. Tính khoảng cách i1 giữa hai vân sáng màu đỏ Khoảng cách i2 giữa hai vân sáng(λ1) và khoảng cách i2 giữa hai vân sáng màu lục màu lục:(λ2)λ D 0,55.1, 2i = 2 == 0,33(mm)b/. Tính khoảng cách từ vân chính giữa đến vân 2a2sáng đầu tiên trên màn cùng màu với nó.b/. Khoảng cách từ vân chính giữađến vân sáng đầu tiên trên màncùng màu với nó:x1 = x2 k1i1 = k2i2k1 i20,33 5= ==k2 i1 0,396 6k = 5 1k2 = 6x1 = x2 = k1i1 = 5.0,396 = 1,98(mm)38. Một nguồn sáng điểm đồng thời phát một bứcxạ màu đỏ (λ1=640 nm) và một bức xạ màu lục,chiếu sáng hai khe Y-âng. Trên màn quan sát, ngườita thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chínhgiữa có 7 vân màu lục. Hỏi:a/. Giữa hai vân nói trên có bao nhiêu vân màu đỏ?b/. Bước sóng của bức xạ màu lục là bao nhiêu?a/. Giữa hai vân nói trên có baonhiêu vân màu đỏ?Ta có tại vị trí cùng màu thì màulục có k2=8Vậy:k1λ1 = k2 λ2 k1.640 = 8λ28λ2 k1 =640Vì k nguyên, và nguyên tố của 8GV: TRẦN NGỌC HIẾUTrang 113