Specialized knowledge là gì

1. Specialized skill set.

Có kỹ năng chuyên môn

2. From specialized education at prestigious schools?

Hay nhờ được đào tạo chuyên nghiệp ở các trường uy tín?

3. The QUBE system offered many specialized channels.

Hệ thống QUBE cung cấp nhiều kênh chuyên biệt hóa.

4. Any kind of skill requires specialized learning.

Bất cứ kỹ năng nào cũng đều đòi hỏi việc học tập chuyên dụng.

5. Increased mobility, in turn, enabled more specialized jobs.

Tăng trưởng khả năng vận chuyển đã giúp tạo nên nhiều việc làm chuyên môn.

6. Dieffenbach specialized in skin transplantation and plastic surgery.

Dieffenbach là chuyên da cấy ghép, và phẫu thuật thẩm mỹ.

7. It's made by specialized luthiers, also in Europe.

Nó được chế tác bởi các thợ làm đàn chuyên nghiệp, kể cả ở châu Âu.

8. But even my more specialized skills came in handy.

Kể cả kỹ năng chuyên môn của tôi cũng có ích.

9. Analytics provides a number of specialized flow reports.

Analytics cung cấp một số báo cáo luồng chuyên dụng.

10. All are complex multicellular eukaryotes with specialized reproductive organs.

Tất cả đều là sinh vật nhân chuẩn đa bào phức tạp với các cơ quan sinh sản chuyên biệt.

11. She specialized in the history of the Andean region.

Bà chuyên trách mảng lịch sử của vùng Andean.

12. Specialized computer software programs are available for these purposes."

Các chương trình phần mềm máy tính chuyên dụng có sẵn cho các mục đích này."

13. As a theropod, Carnotaurus was highly specialized and distinctive.

So với các khủng long chân thú khác, Carnotaurus chuyên biệt hóa cao và khác biệt.

14. Thus, "applied mathematics" is a mathematical science with specialized knowledge.

Như vậy, "toán học ứng dụng" là một ngành khoa học toán học với kiến thức đặc thù.

15. Diamond originally specialized in salt absorption in the gall bladder.

Diamond lúc đầu chuyên về hấp thụ muối trong túi mật.

16. Houssay published more than 600 scientific papers and several specialized books.

Houssay đã xuất bản trên 600 tác phẩm khoa học cùng nhiều sách chuyên môn.

17. Weta Workshop made the film's highly specialized spacesuits, exoskeletons and weaponry.

Weta Workshop đã tạo ra những bộ đồ vũ trụ, exoskeletons và các vũ khí chuyên dụng.

18. Expert in explosives, bomb disposal, specialized in field nuclear weapons.

Thành thạo về chất nổ, tháo dỡ bom mìn, và đặc biệt chuyên về vũ khí hạt nhân trên chiến trận.

19. Most snakes use specialized belly scales to travel, gripping surfaces.

Phần lớn các loài rắn sử dụng các vảy bụng chuyên biệt hóa để di chuyển, bám lấy các bề mặt.

20. Strengthening trade facilitation by simplifying customs and specialized control regulations;

Tăng cường thuận lợi hóa thương mại nhờ đơn giản hóa hải quan và kiểm tra chuyên ngành;

21. Database administrators [DBAs] use specialized software to store and organize data.

Những người quản trị cơ sở dữ liệu [DBA] sử dụng phần mềm để lưu trữ và quản lý thông tin.

22. Specialized medical textbooks have been written to address this for providers.

Các cuốn sách y tế chuyên ngành đã được viết để giải quyết vấn đề này.

23. Before the C.T. scan was introduced, he specialized in transcranial ultrasound.

Trước khi có chụp cắt lớp, ông ấy là chuyên gia về siêu âm xuyên sọ.

24. The lips are also protected by specialized sensory cells called Meissner's corpuscles.

Môi cũng được bảo vệ bởi các tế bào thụ cảm biệt hoá gọi là tế bào Meissner.

25. At first, Saipem specialized in onshore pipelaying, plant construction and drilling.

Ban đầu, Saipem chuyên về đường ống dẫn dầu, xây dựng nhà máy và khoan.

26. It includes specialized education — European Bartender School operates in 23 countries.

Nó bao gồm giáo dục chuyên ngành - Trường Bartender Châu Âu hoạt động tại 23 quốc gia.

27. It normally takes place in a specialized facility known as a shipyard.

Nó thường diễn ra trong một cơ sở chuyên biệt được gọi là xưởng đóng tàu.

28. Saltwater crocodiles dispose of excess salt in their bodies through specialized salt glands.

Cá sấu nước mặn xử lý muối dư thừa trong cơ thể của chúng thông qua các tuyến muối chuyên biệt.

29. Some words have a specialized meaning among people in a particular profession.

Một số từ có nghĩa chuyên môn được dùng giữa những người cùng làm một nghề nào đó.

30. Drivers now must have specialized licenses, regular routes, and reasonably fixed fares.

Lái xe phải có giấy phép chuyên ngành, các tuyến đường cố định và giá vé hợp lý.

31. I specialized in orthopedic surgery because I like the mechanical aspects of it.

Tôi chuyên về phẫu thuật chỉnh hình vì thích các chức năng của nó.

32. Periodically, all elders and ministerial servants receive specialized instruction in the Kingdom Ministry School.

Theo kỳ, tất cả các trưởng lão và tôi tớ thánh chức được chỉ dẫn đặc biệt tại Trường Thánh Chức Nước Trời.

33. Then, we've tried to make our factories larger and we specialized them by product.

Sau đó, chúng ta thử mở rộng nhà máy, và ta chuyên môn hoá chúng theo sản phẩm.

34. Many modern PC keyboards also include specialized keys for multimedia and operating system functions.

Nhiều bàn phím PC hiện đại cũng có các phím đặc chế dành cho đa phương tiện và các chức năng của hệ điều hành.

35. Marie-Denise Villers [1774–1821] was a French painter who specialized in portraits.

Marie-Denise Villers [1774-1821] là một họa sĩ người Pháp, chuyên về vẽ chân dung theo trường phái Tân cổ điển.

36. As law professor he worked at Ain Shams University and specialized in constitutional law.

Là giáo sư luật, ông làm việc tại Đại học Ain Shams và chuyên ngành luật hiến pháp.

37. Horned lizards readily consume harvester ants, resisting their envenomed sting with specialized blood plasma.

Thằn lằn sừng dễ dàng tiêu hoá kiến harvester, kháng vết đốt độc của kiến nhờ huyết tương đặc biệt trong máu.

38. Instead, there is a specialized network of plumbing that organizes and facilitates this process.

Thay vào đó, sẽ có một hệ thống bơm chuyên tổ chức và hiện thực quá trình này.

39. Below the nobility were the priests, physicians, and engineers with specialized training in their field.

Bên dưới giới quý tộc là các giáo sĩ, thầy thuốc, và các kỹ sư được đào tạo một cách chuyên môn trong lĩnh vực của họ.

40. One of its instruments, the Mars climate sounder is specialized for climate observation work.

Một trong những công cụ của nó, máy ghi âm khí hậu của Sao Hỏa đặc biệt cho công tác quan sát khí hậu.

41. One source of skilled personnel was the Army itself, particularly the Army Specialized Training Program.

Một nguồn nhân lực tay nghề cao chính là từ Lục quân, đặc biệt là Chương trình Huấn luyện Bộ binh Đặc nhiệm.

42. Many people may be helped by their family physician, but some need more specialized treatment.

Nhiều người được sự giúp đỡ của bác sĩ đa khoa, một số khác thì cần được chữa bằng thuốc đặc trị.

43. Harbin Television [HRBTV] serves as a municipal station, which has five channels for specialized programming.

Truyền hình Cáp Nhĩ Tân [HRBTV] đóng vai trò là một trạm thành phố, nơi có năm kênh dành cho lập trình chuyên ngành.

44. They can be highly specialized, serving a discrete user group with a restricted collection area.

Những Thư viện này có thể rất đặc biệt, phục vụ nhóm người dùng tin riêng biệt với khu vực có bộ sưu tập giới hạn.

45. Other techniques are usually specialized in analyzing datasets that have only one type of variable.

Các kỹ thuật khác thường chuyên để phân tích các bộ dữ liệu chỉ gồm một loại biến.

46. This is acceptable for devices such as desk calculators, digital signal processors, and other specialized devices.

Điều này được chấp nhận cho các thiết bị như máy tính bỏ túi, bộ xử lý tín hiệu số và các thiết bị chuyên dụng khác.

47. In 1980, elders in 39 cities in the United States received specialized training in this work.

Năm 1980, trưởng lão từ 39 thành phố ở Hoa Kỳ được huấn luyện đặc biệt về nhiệm vụ này.

48. After the war, a job at the Union was a perfect match for our specialized skill-set.

sau chiến tranh, công việc tại Liên Đoàn rất phù hợp với chúng tôi

49. In semiconductor testing, contactor can also refer to the specialized socket that connects the device under test.

Trong thử nghiệm chất bán dẫn, contactor cũng có thể để chỉ socket [giắc cắm] chuyên dụng để kết nối các thiết bị cần thử nghiệm.

50. Economic integration allowed territories to become more specialized, and the production of luxury goods expanded significantly.

Hội nhập kinh tế cho phép các lãnh địa trở nên chuyên môn hóa hơn, và việc sản xuất các mặt hàng xa xỉ được mở rộng đáng kể.

Video liên quan

Chủ Đề