Thao tác sắp xếp dữ liệu thuộc nhóm công việc nào sau đây

A. Nhập dữ liệu ban đầu

B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

C. Thêm bản ghi

D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Đáp án đúng D.

Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu là Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng, bởi thao tác cập nhật dữ liệu gồm các thao tác Nhập dữ liệu ban đầu, Sửa những dữ liệu chưa phù hợp, Thêm bản ghi, Xóa bản ghi.

Lý giải việc chọn đáp án D là do:

Tạo lập CSDL

– Tạo bảng: Bước đầu tiên trong việc tạo lập một CSDL quan hệ là tạo ra một hay nhiều bảng. Để thực hiện điều đó, cần phải khai báo cấu trúc bảng, bao gồm:

+ Đặt tên các trường;

+ Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường;

+ Khai báo kích thước của trường.

Ví dụ: Giao diện tạo bảng trong Access ​

– Chọn khoá chính cho bảng bằng cách để hệ QTCSDL tự động chọn hoặc ta xác định khoá thích hợp trong các khoá của bảng làm khoá chính.

– Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.

– Tạo liên kết giữa các bảng bằng cách xác định các trường chung trong các bảng. Liên kết giúp hệ QTCSDL biết kết nối các bảng như thế nào để phục vụ việc kết xuất thông tin.

Cập nhật dữ liệu

– Sau khi tạo cấu trúc ta có thể nhập dữ liệu cho bảng. Thông thường việc nhập dữ liệu được thực hiện từ bàn phím. Quá trình cập nhật đảm bảo một số ràng buộc toàn vẹn đã được khai báo.

– Phần lớn các hệ QTCSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu (hình 2) để việc nhập dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế khả năng nhầm lẫn.

– Dữ liệu nhập vào có thể được chỉnh sửa, thêm, xoá:

+ Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc một vài bộ dữ liệu vào bảng

+ Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các giá trị của một vài thuộc tínhcủa một bộ.

+ Xoá bản ghi là việc xoá một hoặc một số bộ của bảng.

Như vậy Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng không phải là thao tác cập nhật dữ liệu.

Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢNCâu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơC. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơCâu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:A.Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. B. Hỗ trợ ra quyết địnhC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tênC. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật líCâu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tinB. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơC. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tínhD. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tínhCâu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáoC. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ.Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 1 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDLB. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLC. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDLD. Phần mềm dùng tạo lập CSDLCâu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tínhB. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tínhC. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tínhD. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tínhCâu 10: Một Hệ CSDL gồm:A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.Câu 11: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trườngC. Bán hàng có quy mô D. Tất cả đều đúngCâu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời )B. Gọn, nhanh chóngC. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDLD. Gọn, thời sự, nhanh chóngCâu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?A. Sắp xếp, tìm kiếm B. Thống kê, lập báo cáo C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D. Cả A và B____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 2 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhấtB. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhấtC. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhấtD. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhấtCâu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhấtB. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớpC. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớpD. Cả B và CCâu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổiB. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mớiC. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứngD. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin raCâu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đóB. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 3 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấyD. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chứcĐÁP ÁN:1D 2C 3A 4A 5D 6B 7C 8A 9D 10D11D 12C 13D 14C 15D 16A 17A_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 4 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUCâu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDLB. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệuC. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớD. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:A.Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ CC. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDLCâu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệuB. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDLD. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDLCâu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tinB. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tinC. Ngôn ngữ SQLD. Ngôn ngữ bậc caoCâu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Nhập, sửa, xóa dữ liệuB. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…D. Câu A và C Câu 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 5 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12A. SQL B. Access C. Foxpro D. JavaCâu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phépCâu 8: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thờiB. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệuC. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềmD. Cả 3 đáp án A, B và CCâu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDLB. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mậtC. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hànhD. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thốngCâu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụngC. Người QT CSDL D. Cả ba người trênCâu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?A. Người lập trình B. Người dùngC. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 6 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 12: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?A. Người lập trình ứng dụng B. Người sử dụng (khách hàng)C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tínhCâu 13: Chức năng của hệ QTCSDL?A. Cung cấp cách khai báo dữ liệuB. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tinD. Câu B và CCâu 14: Quy trình xây dựng CSDL là:A. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử B. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kếC. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát D. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thửĐÁP ÁN:1C 2D 3B 4A 5D 6A 7B 8D 9C 10B11D 12C 13D 14A ____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 7 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESSCâu 1: Access là gì?A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtC. Là phần cứng D. Cả A và BCâu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho:A. Máy tính cá nhân B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầuC. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D. Cả A và CCâu 3: Các chức năng chính của Access?A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệuC. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúngCâu 4: Access có những khả năng nào?A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệuB. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệuD. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là:A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáoC. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáoCâu 6: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?A. 4 B. 2 C. 3 D. 1Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDLB. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.Câu 8: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:A. Table B. Form C. Query D. Report____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 8 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 9: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:A. Table B. Form C. Query D. ReportCâu 10: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?A. Table B. Form C. Query D. ReportCâu 11: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?A. Table B. Form C. Query D. ReportCâu 12: Để khởi động Access, ta thực hiện:A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nềnB. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nềnC. Start  All Programs  Microsoft Office  Microsoft AccessD. A hoặc CCâu 13: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng NewB. Vào File chọn NewC. Kích vào biểu tượng NewD. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn CreateCâu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank DatabaseA. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2)Câu 15: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Create Table in Design View B. Create table by using wizardC. File/open D. File/New/Blank Database____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 9 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 16: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /ExitC. Vào File /Close D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sauCâu 17: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizardC. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 18: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ OB. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New FileC. File/Open D. Cả A, B và C đều đúngCâu 19: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:A. File/Close B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của AccessC. File/Exit D. Câu B hoặc CCâu 20: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?A. 5 chế độ B. 3 chế độ C. 4 chế độ D. 2 chế độCâu 21: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:A. Trang dữ liệu và thiết kế B. Chỉnh sửa và cập nhậtC. Thiết kế và bảng D. Thiết kế và cập nhậtCâu 22: Chế độ thiết kế được dùng để:A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáoB. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáoC. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 10 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáoCâu 23: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáoB. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáoC. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏiD. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã cóCâu 24: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:A. Format→Design View B. View→Design View C. Tools→Design View D. Edit →Design View Câu 25: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút:A. B. C. hoặc D. Câu 26: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:A. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên B. Người dùng tự thiết kếC. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ D. Dùng các mẫu dựng sẵnCâu 27: Để tạo một đối tượng trong Access, trước tiên ta phải nháy chọn một đối tượng cần tạo trong bảng chọn đối tượng, rồi tiếp tục thực hiện:A. Nháy nút …B. Nháy chọn một trong các cách (tự thiết kế, dùng thuật sĩ, kết hợp giữa thuật sĩ và thiết kế) trong trang bảngC. Đáp án A, B đều đúngD. Đáp án A, B đều saiCâu 28: Người ta thường sử dụng cách nào để tạo một đối tượng mới (table)?A. Create table in Design view B. Create table by using wizardC. Create table by entering data D. Create form in Design view ____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 11 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 29: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện:A. Nháy lên tên một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút để mở nóB. Nháy lên tên một đối tượng để mở nóC. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nóD. Đáp án A hoặc CCâu 30: Phần đuôi của tên tập tin trong Access làA. MDB B. DOC C. XLS D. TEXTCâu 31: MDB viết tắt bởiA. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBaseC. Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBaseĐÁP ÁN:1D 2D 3D 4D 5C 6A 7B 8D 9C 10B11A 12D 13D 14A 15D 16D 17C 18D 19D 20D21A 22A 23D 24B 25C 26A 27C 28C 29D 30A31D ____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 12 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNGCâu 1: Thành phần cơ sở của Access là:A. Table B. Field C. Record D. Field nameCâu 2: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :A. Queries B. Reports C. Tables D. FormsCâu 3: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:A. Click vào nút B. Bấm EnterC. Click vào nút D. Click vào nút Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lýB. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lýC. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trườngD. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệuCâu 5: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:A.Trường B.Cơ sở dữ liệu C.Tệp D.Bản ghi khácCâu 6: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?A. Record là tổng số hàng của bảng B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảngC. Table gồm các cột và hàng D. Field là tổng số cột trên một bảngCâu 7: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?A.Yes/No B.Boolean C.True/False D.Date/TimeCâu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?A. Number B. Currency C. Text D. Date/time____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 13 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 9: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto NumberCâu 10: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:A. Character B. String C. Text D. CurrencyCâu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”, A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. CurrencyCâu 12: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/TimeCâu 13: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?A. Text B. Currency C. Longint D. MemoCâu 14: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View B. Nhấp đúp C. Nháy đúp vào Create Table in Design View D. A hoặc CCâu 15: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?A. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trườngB. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trườngB. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải cóC. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 14 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trườngCâu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:A. File Name B. Field Name C. Name Field D. NameCâu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field PropertiesCâu 19: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:A. Field Name B. Field Size C. Description D. Data TypeCâu 20: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.A. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tựC. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tựCâu 21: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?A. Giảm xuống B. Không đổi C. Tăng lênCâu 22: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:A. Khóa chính B.Bản ghi chính C.Kiểu dữ liệu D.Trường chínhCâu 23: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chínhB. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhauC. Trường khóa chính có thể để trốngD. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumberCâu 24: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 15 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trườngC. Một bảng có thể có nhiều khóa chínhD. Có thể thay đổi khóa chínhCâu 25: Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong access?A. Bảng không cần có khóa chính B. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumberC. Một bảng phải có một khóa chính D. Một bảng có nhiều khóa chínhCâu 26: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:A. Edit  Primary key B. Nháy nút C. A và B D. A hoặc BCâu 27: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : A. B. C. D. Câu 28: Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện:A. Nháy nút hoặc chọn Edit  Primary Key B. Nháy nút và chọn Edit  Primary KeyC. Nháy nút D. Edit  Primary KeyCâu 29: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : → Primary KeyA. Insert B. Edit C. File D. ToolsCâu 30: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:A. Access đưa lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là AutoNumberB. Access không cho phép lưu bảngC. Access không cho phép nhập dữ liệuD. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 16 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 31: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện :A. View – Save B. Tools – Save C. Format – Save D. File – SaveCâu 32: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :A. File  Save B.Nháy nút C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. A hoặc B hoặc CCâu 33: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng5. Chỉ định khóa chínhĐể tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:A.1, 3, 2, 5, 4 B.3, 4, 2, 1, 5 C.2, 3, 1, 5, 4 D.1, 2, 3, 4, 5Câu 34: Cấu trúc bảng bị thay đổi khi có một trong những thao tác nào sau đây?A. Thêm/xóa trườngB. Thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chínhC. Thay đổi các tính chất của trườngD. Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu dữ liệu của trường, thứ tự các trường, khóa chínhCâu 35: Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:A.Một trong những tính chất của trường thay đổi B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổiC.Tên trường thay đổi D. Tất cả các phương án trênCâu 36: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?A. Thêm bản ghi mới. B. Xóa bản ghi.C. Thêm bớt trường của bảng D. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.Câu 37: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 17 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12A. Không thực hiện được B. Edit/Delete FieldC. Edit/Delete Rows D. Insert/RowsCâu 38: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:A. B. C. D. Câu 39: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :A. Rows  Delete B. RecordDelete Rows hoặc nháy nút C. Edit Delete Rows hoặc nháy nút D. Edit Delete Rows hoặc nháy nút Câu 40: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :A. Insert –> Rows B. Tools –> Insert Rows C. Edit –> Insert Rows D. File –> Insert RowsCâu 41: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:A. B. C. D. Câu 42: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trườngA.255 B.552 C.525 D.Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớCâu 43: Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:A. Nhấn phím Delete B. Nháy nút C. Edit  Delete D. A hoặc B hoặc CCâu 44: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.D. File / Rename / gõ tên HOCSINH____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 18 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 45: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệuB. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệuC. Dùng biểu mẫu D. A hoặc B hoặc CĐÁP ÁN:1A 2C 3A D 5A 6C 7A 8B 9C 10C11C 12D 13D 14D 15A 16B 17B 18C 19B 20A21B 22A 23A 24C 25C 26D 27A 28A 29B 30A31D 32D 33A 34D 35D 36C 37A 38A 39C 40A41A 42A 43D 44B 45D ____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 19 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNGCâu 1: Cập nhật dữ liệu là:A. Thay đổi dữ liệu trong các bảngB. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi C. Thay đổi cấu trúc của bảngD. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảngCâu 2: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫuC. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khácCâu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert → A. Record B. New Rows C. Rows D. New RecordCâu 4: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:A. Insert  New Record B. Nháy nút C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứngD. Cả 3 đáp án trên đều đúngCâu 5: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảngB. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệuC. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tựD. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại đượcCâu 6: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes. B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. D. Cả A và B đều đúng.____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 20 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:A. Enter B. Space C. Tab D. DeleteCâu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:A. Edit/Delete B. Edit/Delete Record C. Nhấn phím DeleteD. Cả 3 đáp án trên đều đúngCâu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 10: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?A. Biểu tượng . B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Record/Sort/Sort Descending B. Insert/New RecordC. Edit/ Sort Ascending D. Record/Sort/Sort AscendingCâu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếmB. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọcC. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọnD. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạpCâu 13: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệuCâu 14: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 15: Cho các thao tác sau:____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 21 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12(1)Nháy nút (2)Nháy nút (3)Chọn ô có dữ liệu cần lọcTrình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:A. (3)  (1)  (2) B. (3)  (2)  (1) C. (3)  (1) D. (3)  (2)Câu 16: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút :A. B. C. D. Câu 17: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Insert/ColumC. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter/Fillter By SelectionCâu 18: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 19: Cho các thao tác sau:(1)Nháy nút (2)Nháy nút (3)Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫuTrình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:A. (2)  (3)  (1) B. (3)  (2)  (1) C. (1)  (2)  (3) D. (1)  (3)  (2)Câu 20: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút D. Cả B và C đều đúngCâu 21: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào:____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 22 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12A. 1 or 2 B. Không làm được C. 1 and 2 D. 1 , 2Câu 22: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại FilterC. Mở hộp thoại Sort D. Mở hộp thoại Find and ReplaceCâu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện thao tác:A. Edit/ Find B. Record/ Filter/ Filter By SelectionC. Record/ Sort/ Sort Decending D. Record/ Filter/ Filter By FormCâu 24: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 25: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiệnA. Edit – Print B. File – Print C. Windows – Print D. Tools – PrintCâu 26: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :A. File – Print Preview B. View – Print Preview C. Windows – Print Preview D. Tools – Print PreviewĐÁP ÁN:1B 2A 3D 4D 5A 6D 7D 8D 9A 10D11D 12B 13B 14B 15C 16D 17A 18C 19D 20D21A 22D 23A 24B 25B 26A____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 23 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 6: BIỂU MẪUCâu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. ReportsCâu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảngC. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáoCâu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Bảng hoặc báo cáoC. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫuCâu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:A. Create form for using Wizard B. Create form by using WizardC. Create form with using Wizard D. Create form in using WizardCâu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:A. Create form in Design View B. Create form by using WizardC. Create form with using Wizard D. Create form by Design ViewCâu 6: Cho các thao tác:(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn NextTrình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:A (2)  (5)  (3)  (4)  (1) B. A (2)  (5)  (4)  (3)  (1)C. (5)  (2)  (3)  (4)  (1) D. A (2)  (3)  (4)  (5)  (1)____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 24 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 7: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:A. Thay đổi nội dung các tiêu đề B. Sử dụng phông chữ tiếng ViệtC. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường D. Cả A, B và C đều đúngCâu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thuật sĩCâu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệuB. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệuC. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kếD. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data)Câu 10: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu B. Sửa đổi dữ liệuC. Nhập và sửa dữ liệu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 11: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:A. Sửa đổi thiết kế cũ B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũC. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũD. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 12: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệuB. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đềC. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…D. Cả A, B và C đều đúngCâu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 25