Thao tác sắp xếp dữ liệu thuộc nhóm công việc nào sau đây
A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Đáp án đúng D. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu là Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng, bởi thao tác cập nhật dữ liệu gồm các thao tác Nhập dữ liệu ban đầu, Sửa những dữ liệu chưa phù hợp, Thêm bản ghi, Xóa bản ghi. Lý giải việc chọn đáp án D là do:Tạo lập CSDL – Tạo bảng: Bước đầu tiên trong việc tạo lập một CSDL quan hệ là tạo ra một hay nhiều bảng. Để thực hiện điều đó, cần phải khai báo cấu trúc bảng, bao gồm: + Đặt tên các trường; + Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường; + Khai báo kích thước của trường. Ví dụ: Giao diện tạo bảng trong Access – Chọn khoá chính cho bảng bằng cách để hệ QTCSDL tự động chọn hoặc ta xác định khoá thích hợp trong các khoá của bảng làm khoá chính. – Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng. – Tạo liên kết giữa các bảng bằng cách xác định các trường chung trong các bảng. Liên kết giúp hệ QTCSDL biết kết nối các bảng như thế nào để phục vụ việc kết xuất thông tin. Cập nhật dữ liệu – Sau khi tạo cấu trúc ta có thể nhập dữ liệu cho bảng. Thông thường việc nhập dữ liệu được thực hiện từ bàn phím. Quá trình cập nhật đảm bảo một số ràng buộc toàn vẹn đã được khai báo. – Phần lớn các hệ QTCSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu (hình 2) để việc nhập dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế khả năng nhầm lẫn. – Dữ liệu nhập vào có thể được chỉnh sửa, thêm, xoá: + Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc một vài bộ dữ liệu vào bảng + Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các giá trị của một vài thuộc tínhcủa một bộ. + Xoá bản ghi là việc xoá một hoặc một số bộ của bảng. Như vậy Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng không phải là thao tác cập nhật dữ liệu.
Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢNCâu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơC. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơCâu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:A.Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. B. Hỗ trợ ra quyết địnhC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tênC. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật líCâu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tinB. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơC. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tínhD. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tínhCâu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáoC. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ.Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 1 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.Câu 8: Hệ quản trị CSDL là:A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDLB. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLC. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDLD. Phần mềm dùng tạo lập CSDLCâu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tínhB. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tínhC. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tínhD. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tínhCâu 10: Một Hệ CSDL gồm:A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.Câu 11: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?A. Bán vé máy bay B. Quản lý học sinh trong nhà trườngC. Bán hàng có quy mô D. Tất cả đều đúngCâu 12: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời )B. Gọn, nhanh chóngC. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDLD. Gọn, thời sự, nhanh chóngCâu 13: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?A. Sắp xếp, tìm kiếm B. Thống kê, lập báo cáo C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D. Cả A và B____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 2 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 14: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhấtB. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhấtC. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhấtD. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhấtCâu 15: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào nêu dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhấtB. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớpC. Tính và so sánh điểm TB của các học sinh nam và điểm TB của các học sinh nữ trong lớpD. Cả B và CCâu 16: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổiB. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mớiC. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứngD. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin raCâu 17: Những khẳng định nào sau đây là sai?A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đóB. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 3 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12C. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấyD. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chứcĐÁP ÁN:1D 2C 3A 4A 5D 6B 7C 8A 9D 10D11D 12C 13D 14C 15D 16A 17A_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 4 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUCâu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDLB. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệuC. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớD. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:A.Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ CC. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDLCâu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệuB. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDLD. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDLCâu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tinB. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tinC. Ngôn ngữ SQLD. Ngôn ngữ bậc caoCâu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Nhập, sửa, xóa dữ liệuB. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDLC. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…D. Câu A và C Câu 6: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 5 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12A. SQL B. Access C. Foxpro D. JavaCâu 7: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phépCâu 8: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thờiB. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệuC. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềmD. Cả 3 đáp án A, B và CCâu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDLB. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mậtC. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hànhD. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thốngCâu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?A. Người dùng B. Người lập trình ứng dụngC. Người QT CSDL D. Cả ba người trênCâu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?A. Người lập trình B. Người dùngC. Người quản trị D. Nguời quản trị CSDL____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 6 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 12: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?A. Người lập trình ứng dụng B. Người sử dụng (khách hàng)C. Người quản trị cơ sở dữ liệu D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tínhCâu 13: Chức năng của hệ QTCSDL?A. Cung cấp cách khai báo dữ liệuB. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tinD. Câu B và CCâu 14: Quy trình xây dựng CSDL là:A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử B. Khảo sát Kiểm thử Thiết kếC. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát D. Thiết kế Khảo sát Kiểm thửĐÁP ÁN:1C 2D 3B 4A 5D 6A 7B 8D 9C 10B11D 12C 13D 14A ____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 7 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESSCâu 1: Access là gì?A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtC. Là phần cứng D. Cả A và BCâu 2: Access là hệ QT CSDL dành cho:A. Máy tính cá nhân B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầuC. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D. Cả A và CCâu 3: Các chức năng chính của Access?A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệuC. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúngCâu 4: Access có những khả năng nào?A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệuB. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệuD. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là:A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáoC. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáoCâu 6: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?A. 4 B. 2 C. 3 D. 1Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau:A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDLB. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.Câu 8: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:A. Table B. Form C. Query D. Report____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 8 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 9: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:A. Table B. Form C. Query D. ReportCâu 10: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?A. Table B. Form C. Query D. ReportCâu 11: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?A. Table B. Form C. Query D. ReportCâu 12: Để khởi động Access, ta thực hiện:A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nềnB. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nềnC. Start All Programs Microsoft Office Microsoft AccessD. A hoặc CCâu 13: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng NewB. Vào File chọn NewC. Kích vào biểu tượng NewD. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn CreateCâu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank DatabaseA. (2) → (4) → (3) → (1) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (1) → (3) → (4) → (2)Câu 15: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Create Table in Design View B. Create table by using wizardC. File/open D. File/New/Blank Database____________________________________________________________________________________________Sưu tầm P 9 Trắc nghiệm và Bài tập thực hành Tin học 12Câu 16: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Vào File /ExitC. Vào File /Close D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sauCâu 17: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizardC. File/open/ |