Toes nghĩa là gì

Toes nghĩa là gì
A couple dance in the early morning in an underpass with a boom box blaring. Photo courtesy Jessica Dowse.

'Step on someone’s toes' có một từ mới là toe có nghĩa là ngón chân. Vì thế step on one's toes là dẫm lên các ngón chân của một người nào đó, tức là làm mích lòng ai, xúc phạm ai bằng cách chỉ trích họ hay chen vào việc của họ.

Ví dụ

My mother-in-law told my husband and me where we should live. Once again she’s stepping on our toes, making decisions that aren’t hers to make. It’s so annoying (hết sức khó chịu).

It’s no surprise (không phải là điều đáng ngạc nhiên) that the assistant coach got fired. The coach didn’t like her telling him how to run (điều khiển) the team all the time. She stepped on his toes too often!

Huyền Trang

VOA

Bài trước: "A step in the right direction" nghĩa là gì?

Toes nghĩa là gì

Photo by: jose aljovin on Unsplash

"Keep one on one's toes" = khiến bạn trên (đầu) ngón chân -> nghĩa là luôn sẵn sàng cho những tình huống có thể xảy ra; đề cao cảnh giác, căng như dây đàn, không lơ là...

Ví dụ

Such prospects will keep you on your toes, all right. You can’t fall in lust (thèm khát) with the views up here. Oh, you probably will anyway. But best keep your wits about you — head on a swivel, knees loose (giãn), skis together, mind clear.

You’ll experience sensations (cảm giác) that keep you on your toes. Tiny distractions (xao nhãng), a buzzy feeling, nervousness, they’re all indications of heightened awareness. They will pass. Find the gift in them before they do.

He claims his nine grandchildren keep him on his toes, and they also keep him young. Aside from his large immediate family, he also has many family members in Israel.

Ngọc Lân

Bài trước: "Out of countenance" nghĩa là gì?

toes tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng toes trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ toes tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Toes nghĩa là gì
toes

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ toes

Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ toes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toes tiếng Anh nghĩa là gì.

toe /tou/

* danh từ– ngón chân=big toe+ ngón chân cái=little toe+ ngón chân út=from top to toe+ từ đầu đến chân– mũi (giày, dép, ủng)– chân (tường)– phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn!to tread on someone’s toes– (xem) tread!to turn up one’s toes

– chết, bỏ đời

* ngoại động từ– đặt ngón chân vào– đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)– (thể dục,thể thao) sút (bóng)– (thông tục) đá đít=to toe someone+ đá đít ai!to toe in– đi chân chữ bát!to toe in– đi chân chữ bát!to toe out– đi chân vòng kiềng!to toe the line– đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)– tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)!to make someone toe the line– bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)

– bắt ai phục tùng

Xem thêm: Pamphlet là gì? Ấn phẩm được sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo

Thuật ngữ liên quan tới toes

Xem thêm: PAL – Wikipedia tiếng Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của toes trong tiếng Anh

toes có nghĩa là: toe /tou/* danh từ- ngón chân=big toe+ ngón chân cái=little toe+ ngón chân út=from top to toe+ từ đầu đến chân- mũi (giày, dép, ủng)- chân (tường)- phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn!to tread on someone’s toes- (xem) tread!to turn up one’s toes- chết, bỏ đời* ngoại động từ- đặt ngón chân vào- đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)- (thể dục,thể thao) sút (bóng)- (thông tục) đá đít=to toe someone+ đá đít ai!to toe in- đi chân chữ bát!to toe in- đi chân chữ bát!to toe out- đi chân vòng kiềng!to toe the line- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)- tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)!to make someone toe the line- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)- bắt ai phục tùng

Đây là cách dùng toes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

toe /tou/* danh từ- ngón chân=big toe+ ngón chân cái=little toe+ ngón chân út=from top to toe+ từ đầu đến chân- mũi (giày tiếng Anh là gì? dép tiếng Anh là gì? ủng)- chân (tường)- phía trước móng sắt ngựa tiếng Anh là gì? ổ đứng tiếng Anh là gì? ổ chặn!to tread on someone’s toes- (xem) tread!to turn up one’s toes- chết tiếng Anh là gì? bỏ đời* ngoại động từ- đặt ngón chân vào- đóng mũi (giày) tiếng Anh là gì? vá (mạng) đầu mũi (bít tất)- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) sút (bóng)- (thông tục) đá đít=to toe someone+ đá đít ai!to toe in- đi chân chữ bát!to toe in- đi chân chữ bát!to toe out- đi chân vòng kiềng!to toe the line- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)- tuân mệnh lệnh tiếng Anh là gì?

phục tùng (đảng của mình)!to make someone toe the line- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)- bắt ai phục tùng

KEEP YOU ON YOUR TOES

NGHĨA ĐEN

(Ai đó, cái gì đó) giữ cơ thể bạn trên các ngón chân của bạn (keep you on your toes)

NGHĨA RỘNG

Nếu nói ai đó hoặc cái gì đó giữ bạn trên các ngón chân của bạn, điều đó có nghĩa người đó hoặc cái đó làm cho bạn tập trung toàn bộ sự chú ý và năng lượng của mình vào công việc mà bạn đang làm (someone or something that keeps you on your toes forces you to continue directing all your attention and engery to what you are doing)

TIẾNG VIỆT CÓ CÁCH NÓI TƯƠNG TỰ

Căng như dây đàn, tập trung vào công việc, không lơ là…

VÍ DỤ

The supervisors do random checks to keep all staff on their toes.

Các giám sát viên áp dụng kiểu kiểm tra đột xuất để bảo đảm tết cả nhân viên luôn tập trung làm việc.

He has kept all workers on our toes right since he took command.

Ông ấy khiến tất cả nhân viên lúc nào cũng căng như dây đàn kể từ khi ông ấy nắm quyền kiểm soát.

His lively performance has kept opposition parties on their toes for hours.

Màn biểu diễn sôi động của ông ấy khiến cho các đối thủ phải căng như dây đàn nhiều giờ. (đứng ngồi không yên hàng giờ.

You have to stay on my toes to keep from getting fired.

Anh phải rất tập trung vào công việc để tránh không bị sa thải.

You have to be on your toes if you want to get a high salary.

Cậu sẽ phải rất tập trung vào công việc nếu cậu muốn tăng lương.

HÌNH ẢNH CỦA THÀNH NGỮ

On someone’s toes nghĩa là ai đó phải đứng, không thể ngồi hay nằm. Hàm ý: giữ cảnh giác, sẵn sàng đối phó ngay khi có điều gì đó xảy ra.

Khá giống với hình ảnh trong một thành ngữ của Việt Nam: Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng. Nuôi lợn thì nhàn hơn, có thể nằm ăn cơm (!), còn nuôi tằm thì lúc nào cũng phải sẵn sàng đối phó.

CÁCH DÙNG TRONG THỰC TẾ

Các động từ thường dùng với thành ngữ này:

Keep one on one’s toes

Stay on one’s toes

Be on one’s toes

Nguồn: willingo

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ toes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toes tiếng Anh nghĩa là gì.

toe /tou/* danh từ- ngón chân=big toe+ ngón chân cái=little toe+ ngón chân út=from top to toe+ từ đầu đến chân- mũi (giày, dép, ủng)- chân (tường)- phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn!to tread on someone's toes- (xem) tread!to turn up one's toes- chết, bỏ đời* ngoại động từ- đặt ngón chân vào- đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)- (thể dục,thể thao) sút (bóng)- (thông tục) đá đít=to toe someone+ đá đít ai!to toe in- đi chân chữ bát!to toe in- đi chân chữ bát!to toe out- đi chân vòng kiềng!to toe the line- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)- tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)!to make someone toe the line- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)- bắt ai phục tùng
  • congruences tiếng Anh là gì?
  • prison-breaker tiếng Anh là gì?
  • eager beaver tiếng Anh là gì?
  • fair-weather tiếng Anh là gì?
  • Non-symmetric tiếng Anh là gì?
  • pleurodynia tiếng Anh là gì?
  • jurisdictionally tiếng Anh là gì?
  • alienator tiếng Anh là gì?
  • overacts tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của toes trong tiếng Anh

toes có nghĩa là: toe /tou/* danh từ- ngón chân=big toe+ ngón chân cái=little toe+ ngón chân út=from top to toe+ từ đầu đến chân- mũi (giày, dép, ủng)- chân (tường)- phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn!to tread on someone's toes- (xem) tread!to turn up one's toes- chết, bỏ đời* ngoại động từ- đặt ngón chân vào- đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất)- (thể dục,thể thao) sút (bóng)- (thông tục) đá đít=to toe someone+ đá đít ai!to toe in- đi chân chữ bát!to toe in- đi chân chữ bát!to toe out- đi chân vòng kiềng!to toe the line- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)- tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình)!to make someone toe the line- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)- bắt ai phục tùng

Đây là cách dùng toes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

toe /tou/* danh từ- ngón chân=big toe+ ngón chân cái=little toe+ ngón chân út=from top to toe+ từ đầu đến chân- mũi (giày tiếng Anh là gì? dép tiếng Anh là gì? ủng)- chân (tường)- phía trước móng sắt ngựa tiếng Anh là gì? ổ đứng tiếng Anh là gì? ổ chặn!to tread on someone's toes- (xem) tread!to turn up one's toes- chết tiếng Anh là gì? bỏ đời* ngoại động từ- đặt ngón chân vào- đóng mũi (giày) tiếng Anh là gì? vá (mạng) đầu mũi (bít tất)- (thể dục tiếng Anh là gì?thể thao) sút (bóng)- (thông tục) đá đít=to toe someone+ đá đít ai!to toe in- đi chân chữ bát!to toe in- đi chân chữ bát!to toe out- đi chân vòng kiềng!to toe the line- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua)- tuân mệnh lệnh tiếng Anh là gì?

phục tùng (đảng của mình)!to make someone toe the line- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua)- bắt ai phục tùng