Tốt nghiệp cấp 3 tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THI CỬ

1. 优秀生Yōuxiùshēng: sinh viên ưu tú

2. 就学人数Jiùxuérénshù: số học sinh nhập học

3. 教材Jiàocái: tài liệu giảng dạy

4. 下课Xiàkè: tan học

5. 校刊Xiàokān

6. 无监考考试制Wújiānkǎokǎoshìzhì: thể chế thi không có giám thị

7. 学生证Xuéshēngzhèng: thẻ học sinh

8. 考试Kǎoshì: thi

9. 开卷考试Kāijuànkǎoshì: thi được sử dụng tài liệu

10. 大学入学考试Dàxuérùxuékǎoshì: thi đầu vào đại học

11. 期中考试Qízhōngkǎoshì: thi giữa học kì

12. 期末考试Qímòkǎoshì: thi cuối học kì

13. 模拟考试Mónǐkǎoshì: thi thử

14. 考生Kǎoshēng: thí sinh

15. 退学Tuìxué: thôi học

16. 图书馆Túshūguǎn: thư viện

17. 毕业实习Bìyèshíxí: thực tập tốt nghiệp

18. 常识Chángshì: thường thức

19. 继续教育Jìxùjiàoyù: giáo dục thường xuyên

20. 教研组Jiàoyánzǔ: tổ nghiên cứu giáo dục

21. 毕业Bìyè: tốt nghiệp

22. 助教Zhùjiào: trợ giảng

23. 逃学Táoxué: trốn học

24. 全日制学校Quánrìzhìxuéxiào: trường bán trú

25. 职业学校Zhíyèxuéxiào: trường dạy nghề

26. 校车Xiàochē: xe buýt đưa đón của trường

27. 申请入学Shēnqǐng rùxué: xin nhập học

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Tốt nghiệp cấp 3 tiếng Trung là gì
Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Tốt nghiệp cấp 3 tiếng Trung là gì
Hotline:0987.231.448
Tốt nghiệp cấp 3 tiếng Trung là gì
Website:http://Content AI/
Tốt nghiệp cấp 3 tiếng Trung là gì
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả