Từ ngữ miêu tả vẻ đẹp phụ nữ tiếng Việt

Người phụ nữ trong xã hội ngày nay luôn được trân trọng và dành cho những điều tốt đẹp nhất. Để ngợi ca một người phụ nữ “Đẹp” – Hiện Đại và Thành Công”, hãy học ngay từ vựng về vẻ đẹp phụ nữ- những người tự tin, thông minh và thành công trong sự nghiệp và cuộc sống nhé.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ trong gia đình

Aunt/ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì

Daughter/ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái

Grandmother/ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : Bà

Granddaughter/ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái

Mother / Mom /ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/: Mẹ

Niece/niːs/: Cháu gái

Sister/ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái

2. Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ

Adorable [adj ]/əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu

Attractive [adj]/əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn

Beautiful [adj]/ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp

Benevolent [adj]/bəˈnevələnt/: nhân ái

Capable [adj]/ˈkeɪpəbl/: đảm đang

Compliant [adj]/kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

Faithful [adj]/ˈfeɪθfl/: thủy chung

Industrious [adj]/ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

Lovely [adj]/ˈlʌv.li/: đáng yêu

Elegance [adj]/ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng

Painstaking [adj]/ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

Resilient [adj]/rɪˈzɪliənt/: kiên cường

Resourceful [adj]/rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

Sacrificial [adj]/ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

Virtuous [adj]/ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

Thrifty [adj]/ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

Tidy [adj]/ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng

Graceful [adj]/ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

Sensitive [adj]/ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm

Soothing [adj]/ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

3. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ hiện đại 

Change /tʃeɪn[d]ʒ/: Thay đổi

Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa

Female/ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ

Go shopping: Đi mua sắm

Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn

Play tennis: Chơi quần vợt

Prepare/prɪˈpɛː/: Chuẩn bị

Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình

Role/rəʊl/: Vai trò

Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy

Unequal/ʌnˈiːkw[ə]l/: Bất bình đẳng

Violence/ˈvʌɪəl[ə]ns/: Bạo lực

Visit her parents: Thăm bố mẹ

Work to get money: Đi làm kiếm tiền

Phụ nữ là để được yêu, được tôn vinh

4. Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ

Wedding dress: Váy cưới Tank top: Áo dây Dress: Váy liền thân Shorts: Quần soóc Jeans: Quần bò Uniform: Đồng phục Swimsuit: Bộ đồ bơi liền Long-sleeve top: Áo dài tay Sweater: Áo len dài tay Skirt: Chân váy Gym clothes: Bộ đồ tập thể hình Coat: Áo khoác Long coat: Áo măng-tô Hoodie: Áo nỉ có cổ [thường có mũ] T-Shirt: Áo phông Dress pants: Quần tất mặc kèm với chân váy Bra: Áo lót Thong: Quần lót nữ

Sheath dress: Váy liền bó sát

Xem thêm: Những câu chúc mừng 8/3 bằng Tiếng Anh ngọt ngào, ý nghĩa nhất!

5. Ví dụ 

  1. Rosé has a graceful elegant beauty in a very natural way – Rosé có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên
  2. She is described as a virtuous and hardworking person – Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ
  3. Flowers are the loveliest thing God brings to the world, after women – Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho thế giới, sau phụ nữ
  4. My mother is a virtuous woman, she is very strict but very kind – Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu
  5. Gentle women are always very attractive – Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn

Là phụ nữ, đừng quên tự chăm sóc, làm đẹp cho bản thân nhé!

6. Bí kíp làm cho phụ nữ vui bằng tiếng Anh

  1. Compliment something abstract about her: Khen cô ấy.
  2. Ask about her family: Hỏi về gia đình cô ấy.
  3. Show her you’re listening intently: Thể hiện sự chăm chú lắng nghe.
  4. Talk about your feelings for her: Chia sẻ cảm xúc của bạn về cô ấy.
  5. Go with whatever she wants to do: Làm bất kỳ điều gì cô ấy muốn.
  6. Suggest seeing a movie you know she wants to see: Đề xuất xem một một phim mà cô ấy muốn xem.
  7. Pay attention to the little things: Chú ý những điều nhỏ nhặt.
  8. Focus on her body language: Tập trung vào ngôn ngữ cơ thể của cô ấy.
  9. Do some chores for her without being asked: Làm việc nhà ngay cả khi cô ấy không yêu cầu.
  10. Kiss her hand as you walk together: Hôn lên tay cô ấy khi 2 bạn đi bộ.

Một trong những định nghĩa về vẻ đẹp là “một người xinh đẹp, đặc biệt là một người phụ nữ ”. Mỗi khi chúng ta nghĩ về vẻ đẹp của một con người thì thường nghĩ về người phụ nữ, hay chúng ta thường gọi là phái đẹp. Chúc những người phụ nữ xinh đẹp của TOPICA Native một ngày 8/3 vui vẻ, hạnh phúc! 

Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Phụ nữ là gì và những từ chỉ tính cách sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều, nhất là khi bạn cần phải miêu tả hay gửi lời khen, lời chúc đến họ. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Phụ nữ mà LangGo muốn dành tặng bạn nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ mùng 8/3 đang gần kề nhé!

Bạn có thể tham khảo 30 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất để dành tặng cho những người phụ nữ thân yêu của mình.

Phụ nữ là gì? Cách xưng hô với phụ nữ trong tiếng Anh

Trong giao tiếp tiếng Anh, để đảm bảo phép lịch sự thì khi trò chuyện, bạn thường phải sử dụng những từ như Miss, Mrs… trước tên gọi của người đối thoại. Có tới 4 từ chuyên được dùng cho nữ giới là “Mrs”, “Miss”, “Ms”, “Madam”. Vậy dùng chúng thế nào cho đúng? Dưới đây là cách phân biệt “Mrs”, “Miss”, “Ms”, “Madam”:

Phụ nữ là gì? Cách xưng hô với phụ nữ trong tiếng Anh

1. Mrs / 'misiz/: Thường dùng cho phụ nữ đã kết hôn. Ở nước Anh hay các nước thân Anh, phụ nữ sau khi kết hôn thường đổi họ sang họ của chồng.
Cách dùng: Mrs + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: Mrs. Beckham hoặc Mrs. Victoria Beckham.

2. Miss /mis/: Thường dùng cho phụ nữ còn độc thân.
Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: Miss Gomez hoặc Miss Selena Gomez.

3. Ms /'miz/: Thường dùng cho phụ nữ khi ta không biết họ còn độc thân hay đã kết hôn hoặc trong trường hợp người phụ nữ không muốn công khai tình trạng hôn nhân của mình.
Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: Ms Hoa, Ms Clinton.

4. Madam /'mædəm/: Dùng cho phụ nữ để tỏ sự lễ phép, lịch sự. Từ Madam khi đọc nhanh được phát âm thành Ma'am.
Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: "Please excuse my rudeness, Madam". [Xin quý cô tha thứ cho sự khiếm nhã của tôi].

Có thể bạn quan tâm: Bộ tính từ tiếng Anh miêu tả tính cách con người thông dụng - LangGo

Những từ chỉ về phụ nữ trong tiếng Anh

  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/: Bà

  • Mother /ˈmʌð.ɚ/: Mẹ

  • Mom /mɒm/: Mẹ

  • Aunt /ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì

  • Niece /niːs/: Cháu gái

  • Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái

Những từ chỉ về phụ nữ trong tiếng Anh

  • Sister /ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái

  • Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái

  • Woman /ˈwʊm.ən/ - Women [Số nhiều] /ˈwɪm.ɪn/: Phụ nữ

  • Girl /ɡɜːl/: Cô gái

  • Female [adj] /ˈfiːmeɪl/: Danh từ và tính từ, có nghĩa liên quan tới giới tính nữ. Chúng ta cũng có thể dùng female là danh từ, nhưng chỉ khi nói về động vật.

  • Feminine [adj] /ˈfemənɪn/: Như phụ nữ, giống phụ nữ, ám chỉ những thuộc tính đặc biệt dành riêng cho phái nữ như tính cách nhẹ nhàng hơn, tinh tế, khéo léo hơn.

Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ trong tiếng Anh

  • Adorable /əˈdɔːr.ə.bəl/: Yêu kiều, đáng yêu

  • Alluring /əˈl[j]ʊərɪŋ/: thu hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc là rất lôi cuốn, quyến rũ.

  • Angelic /anˈdʒɛlɪk/: Chỉ những người có một vẻ đẹp khác biệt, sự ngây thơ hay những người tốt bụng như thiên thần [angel], luôn cố gắng đem lại điều tốt đẹp cho mọi người.

  • Appealing /əˈpiːlɪŋ/: hấp dẫn, thu hút.

  • Attractive /əˈtræk.tɪv/: Lôi cuốn, hấp dẫn

  • Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/: Đẹp

  • Benevolent /bəˈnevələnt/: Nhân ái

  • Breezy /ˈbriːzi/: chỉ những người luôn vui vẻ, hoạt bát, gây thiện cảm đối với người đối diện

  • Capable /ˈkeɪpəbl/: Đảm đang

  • Compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: Mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

  • Cute /kjuːt/: dễ thương

  • Dazzling /ˈdazlɪŋ/: Cực kỳ rực rỡ, cực kỳ chói loá.

  • Elegance /ˈel.ə.ɡənt/: Yêu kiều, duyên dáng

  • Exquisite /ˈɛkskwɪzɪt/ or /ɪkˈskwɪzɪt/: Cực kỳ xinh đẹp và tinh tế.

  • Faithful /ˈfeɪθfl/: Thủy chung

  • Fetching /ˈfɛtʃɪŋ/: Nghĩa [thông tục] là quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê.

  • Flamboyant /flamˈbɔɪənt/: thu hút sự chú ý bởi sự cởi mở, chứa chan tình cảm, sự tự tin và kiểu cách của họ. Cởi mở, sôi nổi

  • Foxy /ˈfɒk.si: quyến rũ

Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ trong tiếng Anh

  • Good-looking /ˌɡʊdˈlʊkɪŋ/: ngoại hình bắt mắt

  • Gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/: Rất đẹp, rất thu hút, lộng lẫy.

  • Graceful /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều

  • Gracious /ˈɡreɪʃəs/ = Courteous, kind, and pleasant: Lịch sự, tử tế, tốt bụng, khoan dung, thanh lịch, đặc biệt là đối với những người có hoàn cảnh kém hơn.

  • Hot /hɒt/: nóng bỏng

  • Industrious /ɪnˈdʌstriəs/: Cần cù

  • Lovely /ˈlʌv.li/: Đáng yêu

  • Majestic /məˈdʒɛstɪk/: Chỉ những người toát lên một vẻ đẹp sang trọng, quý phái.

  • Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: Chịu khó

  • Pretty /ˈprɪti/: Đặc biệt dùng để nói về phụ nữ hay trẻ em, thu hút theo một cách tinh tế, nhã nhặn mà không phải là quá xinh đẹp.

  • Radiant /ˈreɪ.di.ənt/: rực rỡ

  • Ravishing /ˈravɪʃɪŋ/: Thú vị, làm say mê, bị mê hoặc, đẹp mê hồn.

  • Resilient /rɪˈzɪliənt/: Kiên cường

  • Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/: Tháo vát

  • Rose /rəʊz/: Rose mang ý nghĩa thông dụng là hoa hồng, trong một số trường hợp, rose được hiểu với nghĩa là “cô gái đẹp”.

  • Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/: Hi sinh

  • Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/: Nhạy cảm

  • Sexy /ˈsɛksi/: quyến rũ

  • Soothing /ˈsuːðɪŋ/: Nhẹ nhàng, dịu dàng

  • Sparky /ˈspɑːki/: Tràn đầy sức sống và có tinh thần lạc quan, vui tươi.

  • Spunky /ˈspʌŋki/: Can đảm và quyết đoán.

  • Stunning /ˈstʌnɪŋ/: ấn tượng, gợi cảm hay thu hút

  • Thrifty /ˈθrɪfti/: Tằn tiện, tiết kiệm

  • Tidy /ˈtaɪdi/: Ngăn nắp, gọn gàng

  • Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/: Đức hạnh

Một số câu châm ngôn bằng tiếng Anh về phụ nữ hay nhất

  • A woman can make happiness bloom all around them! - Author Unknown -
    Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình.
  • When the world was created, you were also created to beautify it. You have done you work perfectly for all the world is smiling for you today. - Author Unknown -
    Khi thế giới được tạo ra, em cũng được tạo ra để làm đẹp nó. Em đã làm việc này xuất sắc biết bao để cả thế giới mỉm cười dành cho em hôm nay.
  • You made me what I am when I was nothing. You cried when I cried and smiled when I smiled. You have been a perfect companion for me. I remember you on our Day. - Author Unknown -
    Mẹ cho con biết con là ai khi con chưa là gì cả. Mẹ khóc khi con khóc và cười khi con cười. Mẹ là người đồng hành tuyệt vời dành cho con. Con nhớ đến Mẹ vào ngày của chúng ta.
  • Every Home, Every Heart, Every Feeling, Every Moment of Happiness is incomplete without you. Only you can complete this world. - Author Unknown -
    Mọi mái nhà, mọi trái tim, mọi cảm xúc, mọi khoảnh khắc của hạnh phúc đều không đầy đủ nếu thiếu em. Chỉ em mới có thể làm đầy thế giới này!
  • You are the fountain of life. You are a resilient river that travels long distance, carrying everything on your shoulders but finally reaching your destination. - Author Unknown -
    Mẹ là nguồn của sự sống. Mẹ là dòng sông kiên cường chảy mãi, mang mọi nhọc nhằn trên vai nhưng cuối cùng luôn đến được đích.
  • “Women may fall when there’s no strength in men.” - William Shakespeare -
    Phụ nữ có thể ngã khi người đàn ông không có sức mạnh.
  • "Women are wiser than men because they know less and understand more ". - James Thurber -
    Phụ nữ khôn ngoan hơn nam giới vì họ biết ít hơn nhưng hiểu nhiều hơn.

Một số câu châm ngôn bằng tiếng Anh về phụ nữ hay nhất

  • "I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason". - Stanley Baldwin -
    Tôi thà tin vào trực giác của phụ nữ còn hơn là lý trí của đàn ông.
  • "For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful“. - Author Unknown -
    Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp.
  • "Girls have unique powers; they get wet without water, bleed without injury and make boneless things hard“. - Author Unknown -
    Con gái có khả năng độc đáo; họ khóc mà chẳng có nước mắt, chảy máu mà không bị thương và làm cho những thứ không xương thành rắn chắc.
  • "Gossip isn’t a sin. It’s an art of women“. - Author Unknown -
    Tán chuyện thiên hạ chẳng phải là tội lỗi, đó là nghệ thuật của quý bà.
  • "Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument". - Author Unknown -
    Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới.
  • “A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left”. - Marilyn Monroe -
    Phụ nữ khôn ngoan hôn chứ không yêu. Lắng nghe nhưng không tin. Và bỏ đi trước khi bị bỏ rơi
  • “A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon”. - Arnold Haultain -
    Bằng một tiếng thở dài, một người phụ nữ có thể nói nhiều hơn một người đàn ông trong một bài thuyết giảng.
  • ”Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness“. - Marie de Vichy-Chamrond, Marquise du Deffand, Letters to Voltaire
    Phụ nữ mạnh nhất là khi họ vũ trang bằng sự yếu đuối của họ. [Thư gửi Voltaire]

Lời kết

Ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 là ngày để chúng ta dành sự tôn vinh, trân trọng và bày tỏ tình cảm dành cho một nửa thế giới. Thế nhưng, hãy chỉ nên coi đó là một ngày đặc biệt hơn một chút và đừng quên thể hiện những điều yêu thương dành cho phụ nữ cả 364 ngày còn lại trong năm nhé. Hãy để những người phụ nữ của bạn biết được bạn yêu thương họ như thế nào bằng cách dành tặng họ những lời chúc ngọt ngào, những cái ôm ấm áp, những khoảnh khắc đáng nhớ, mỗi ngày!

Video liên quan

Chủ Đề