+ Tiểu từ: N도: cũng
+ Tiểu từ N에게/한테
+ Tiểu từ N에서: ở, tại
+ Tiểu từ: N에
+ Tiểu từ: N의 của
+ Tiểu từ: N을/를
+ Tiểu từ: N이/가
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp AV 아/어요
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+[으]ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – [스]ㅂ니다
+ Làm quen - 시간 : Thời gian
+ Làm quen - 수: Số
+ 있다: Có, ở
+ Làm quen - 이다 Là
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại
+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu
+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Thứ, ngày, tháng, năm là những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong các giấy tờ, văn bản, cuộc hẹn…. trong tiếng Hàn Quốc.
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn cách đọc từ vựng thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn thật chuẩn theo giáo trình quốc tế để các bạn có thể tự tin sử dụng những từ vựng này nhé!
Từ vựng liên quan đến thứ, ngày, tháng, năm
Thứ
월요일 |
화요일 | 수요일 | 목요일 | 금요일 | 토요일 | 일요일 |
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy |
Chủ nhật |
Tháng, năm, ngày, giờ
년 |
월 | 일 | 시 |
Năm | Tháng | Ngày |
Giờ |
Các tháng
1월 |
2월 | 3월 | 4월 | 5월 | 6월 |
일월 |
이월 | 삼월 | 사월 | 오월 |
유월 |
tháng giêng [một] | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm |
tháng sáu |
7월 |
8월 | 9월 | 10월 | 11월 | 12월 |
칠월 |
팔월 | 구월 | 시월 | 십일월 |
십이월 |
tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một |
tháng mười hai |
Hôm…
그저께 | 어제 | 오늘 | 내일 | 모레 |
hôm kia | hôm qua | hôm nay | ngày mai | ngày kia |
Năm…; tháng…; tuần…
지난 해 [작년] | 올해 [금년] | 다음 해 내년] |
năm trước, năm ngoái | năm nay | năm sau |
지난달 | 이번 달 | 다음 달 |
tháng trước | tháng này | tháng sau |
지난 주 | 이번 주 | 다음주 |
tuần trước | tuần này | tuần sau |
평일 [주중] | 주말 |
ngày thường [trong tuần] | cuối tuần |
Ngữ pháp cơ bản
Số từ Hán Hàn
Có hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu thị số lượng. Đó là số từ Hán Hàn và số từ thuần Hàn. Số từ thường được đặt trước danh từ chỉ đơn vị và tùy theo từng danh từ đơn vị mà số từ được dùng là số từ Hán Hàn hay số từ thuần Hàn.
Khi nói về ngày, tháng, năm [년, 월, 일 ] và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà [전화 번호, 층, 호] thì số từ được dùng là số từ Hán Hàn.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
일 | 이 | 삼 | 사 | 오 | 육 | 칠 | 팔 | 구 | 십 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
십일 | 십이 | 십삼 | 십사 | 십오 | 십육 | 십칠 | 십팔 | 십구 | 이십 |
오늘은 2월 15일입니다. Hôm nay là ngày 15 tháng 2
제 전화번호는 139-287-3195[번]입니다. Số điện thoại của tôi là 139 2873195.
Dùng để nối hai danh từ với nhau, 와 dùng để nối các danh tử không có phụ âm cuối, 과 dùng để nối các danh từ có phụ âm. cuối.
교실에 책상과 의자가 있습니다. Trong phòng học có bàn và ghế.
여기에 시계와 가방이 있습니다. Ở đây có đồng hồ và cặp sách.
Dùng sau danh từ chỉ thời gian để biểu thị thời gian xảy ra một hành động. Đối với các từ chỉ thời gian như 언제 [bao giờ] –
언제 [hôm kia], 어제 [hôm qua], 오늘 [hôm nay], 내일 [ngày mai], 모레 [ngày kia] thì không dùng 에 kèm theo.
토요일에 영화를 봅니다. [Tôi] xem phim vào ngày thứ bảy.
12월 10일에 생일 파티를 합니다. [Tôi] tổ chức sinh nhật vào ngày 10 tháng 12.
Phần từ vựng tiếng Hàn chủ đề thứ, ngày, tháng, năm này các bạn có thể học trong cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 hoặc cuốn Mukbang từ vựng tiếng Hàn [học theo lối truyện chêm, âm thanh tương tự và tạo cảnh phim] đều có đầy đủ kiến thức, bài tập và ví dụ rất dễ nhớ.
Ngoài ra, các bạn có nhu cầu mua sách học tiếng Hàn, hãy inbox ngay cho Mcbooks để được tư vấn cuốn sách phù hợp và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28% nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Mcbooks.vn
1 | 월요일 | thứ 2 |
2 | 화요일 | thứ 3 |
3 | 수요일 | thứ 4 |
4 | 목요일 | thứ 5 |
5 | 금요일 | thứ 6 |
6 | 토요일 | thứ 7 |
7 | 일요일 | chủ nhật |
8 | 오늘 | hôm nay |
9 | 내일 | ngày mai |
10 | 모레 | ngày kia |
11 | 글피 | ngày kìa |
12 | 어제 | hôm qua |
13 | 그제/ 그저께 | hôm kia |
14 | 이번주 | tuần này |
15 | 지난주 | tuần trước |
16 | 다음주 | tuần sau |
17 | 주말 | cuối tuần |
18 | 이번주말 | cuối tuần này |
19 | 지난주만 | cuối tuần trước |
20 | 다음주말 | cuối tuần sau |
21 | 이번달 | tháng này |
22 | 다음달 | tháng sau |
23 | 지난달 | tháng trước |
24 | 월/ 개월 | tháng |
25 | 초순 | đầu tháng |
26 | 중순 | giữa tháng |
27 | 월말 | cuối tháng |
28 | 올해 / 금년 | năm nay |
29 | 작년 | năm ngoái |
30 | 내년 /다음해 | sang năm[ năm sau] |
31 | 내후년 | năm sau nữa |
32 | 해 | năm |
33 | 해당 | theo từng năm |
34 | 연초 | đầu năm |
35 | 연말 | cuối năm |
36 | 시간 | thời gian |
37 | 세월 | ngày tháng, thời gian, tháng năm |
38 | 날짜 | ngày tháng |
39 | 일시 | ngày giờ |
40 | 과거 | quá khứ |
41 | 현재 | hiện tại |
42 | 미래 | tương lai |
43 | 주일 / 일주일 | một tuần |
44 | 매일 / 날마다 | hàng ngày |
45 | 매주 | hàng tuần |
46 | 매달/ 매월 | hàng tháng |
47 | 매년 | hàng năm |
48 | 주말마다 | mỗi cuối tuần |
49 | 요즘 / 요즈음 | dạo này |
50 | 일찍 | sớm |
51 | 늦게 | muộn |
52 | 전 | hơn, kém |
53 | 반 | nửa, rưỡi |
54 | 시 | giờ |
55 | 분 | phút |
56 | 초 | giây |
57 | 아침 | buổi sáng, bữa sáng |
58 | 점심 | buổi trưa, bữa trưa |
59 | 저녁 | buổi tối, bữa tối |
60 | 오전 | buổi sáng |
61 | 오후 | buổi chiều |
62 | 낮 | ban ngày |
63 | 새벽 | sáng sớm, mờ sáng |
64 | 밤 | đêm |
65 | 날/달/해 | ngày/tháng/năm [thuần Hàn] |
66 | 일/월,개월/년 | ngày/tháng/năm [Hán-Hàn] |
67 | 하루 | một ngày |
68 | 이틀 | hai ngày |
69 | 평일/평소 | ngày thường |
70 | 휴일/휴진/휴무 | ngày nghỉ |
71 | 휴가 | kì nghỉ |
72 | 설날/새해 | ngày tết, năm mới |
73 | 추석 | tết trung thu |
74 | 첫날 | ngày đầu tiên năm mới |
75 | 구정 | tết nguyên đán |
76 | 신정 | tết dương lịch |
77 | 보름 | rằm |
78 | 달력 | lịch |
79 | 음력 | âm lịch |
80 | 양력 | dương lịch |
81 | 공휴일/명절 | ngày lễ |
82 | 잔칫날 | ngày lễ tiệc |
83 | 연휴 | ngày nghỉ lễ |
84 | 장시간 | thời gian dài |
85 | 오래 | lâu |
86 | 오래동안 | thời gian đã lâu |
87 | 교대 | ca, ca làm việc |
88 | 주야 | ngày đêm |
89 | 주간 | ca ngày |
90 | 야간 | ca đêm |
91 | 기간 | kì hạn |
92 | 이때 | lúc này |
93 | 그때 | lúc đó, khi đó |
94 | 이따가 | lát nữa, chút nữa |
95 | 조만간 | sớm muộn, sắp |
96 | 아까 | lúc nãy |
97 | 마침 | đúng lúc, vừa lúc đó |
98 | 어젯밤 | đêm hôm qua |
99 | 전/전에 | trước, trước đó |
100 | 후/이후 | sau, sau này |
101 | 휴식 | nghỉ giải lao |
102 | 선거일 | ngày bầu cử |
103 | 지급일 | ngày trả lương |
104 | 금일휴업 | ngày không làm việc |
105 | 작업일지 | ngày công |
106 | 러시아워 | giờ cao điểm, giờ tan tầm |
107 | 시간표 | thời gian biểu |
108 | 동시 | cùng lúc |
109 | 격주 | cách tuần |
110 | 격주휴무 | nghỉ cách tuần |
111 | 세기 | thế kỉ |
112 | 시대 | thời đại ,thời kì |
113 | 구시대 | thời đại cũ |
114 | 신시대 | thời đại mới |
115 | 현시대 | thời đại hiện nay, thời đại này |
116 | 전국시대 | thời chiến quốc |
117 | 기원 | kỉ nguyên |
118 | 동시대 | cùng thời |
119 | 황금시대 | thời hoàng kim , thời vàng son |
120 | 동기시대 | thời kì đồ đồng |
121 | 봉건시대 | thời đại phong kiến |
122 | 삼국시대 | thời tam quốc |
123 | 선사시대 | thời tiền sử |
124 | 학생시대 | thời học sinh |
125 | 전성시대 | thời đại cực thịnh |
126 | 철기시대 | thời kì đồ sắt |
127 | 호황시대 | thời thịnh |
128 | 우주시대 | thời đại vũ trụ |
129 | 원시시대 | thời đại nguyên thủy |
130 | 구석시대 | thời đại đồ đá cũ |
131 | 신석기시대 | thời đại đồ đá mới |
132 | 국제화시대 | thời đại quốc tế hoá |
133 | 평안한 시대 | thời bình |
134 | 유년기 시대 | thời niên thiếu |
135 | 선사시대 | thời tiền sử |
136 | 새시대 | thời đại mới |
137 | 문화대 | thời đại văn hoá |
138 | 근무시간 | thời gian làm việc |
139 | 크리스마스 | ngày lễ giáng sinh |
140 | 어린이날 | ngày thiếu nhi |
141 | 스승이날 | ngày nhà giáo |
142 | 어버이날 | ngày của mẹ |
143 | 발렌타인데이 | ngày lễ tình yêu, Valentin |
144 | 석가탄신일 | ngày lễ phật đản |
145 | 국경일 | ngày lễ quốc gia |
146 | 정기휴무 | ngày nghỉ định kì |
147 | 하루월차 | ngày nghỉ theo tháng |
148 | 법정공휴일 | ngày nghỉ theo luật định |
149 | 말일 | ngày cuối cùng của 1 tháng |
150 | 출퇴근시간 | thời gian đi và về |
151 | 방학 | kì nghỉ kéo dài |
152 | 여름방학 | nghỉ hè |
153 | 겨울방학 | nghỉ đông |
154 | 옛날 | ngày xưa |
155 | 옛날 옛날 | ngày xửa ngày xưa |
156 | 근대/근세 | cận đại |
157 | 순간 | khoảnh khắc, giây lát |
158 | 방금 | vừa mới , vừa lúc nãy |
159 | 금방 | ngay bây giờ,ngay, vừa mới |
160 | 형세/정세 | thời cuộc |
161 | 시점 | thời điểm |
162 | 시한/ 기간 | thời hạn |
Từ vựng tiếng Hàn về Thời gian nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.
Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.
Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.
Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.