Unit 7 lesson 1 lớp 4

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 7 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Bài nghe:

a]  Hello. Welcome to my house. Come in.

Thank you.

b]  Wow! You have a lot of books!

Yes, I like reading.

c]  I like reading, too.

I don't like reading.

I like listening to music.

d]  What do you like doing, Phong?

I like watching TV.

Hướng dẫn dịch:

a] Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Cám ơn bạn.

b] Oh! Bạn có nhiều sách!

Vâng, tôi thích đọc sách.

c] Tôi cũng thích đọc sách.

Tôi không thích đọc sách.

Tôi thích nghe nhạc.

d] Bạn thích làm gì vậy Phong?

Tôi thích xem ti vi.

Point and say. [Chỉ và nói.]

a] What do you like doing?

I like swimming.

b] What do you like doing?

I like cooking.

c] What do you like doing?

I like collecting stamps.

d] What do you like doing?

I like playing chess.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn thích làm gì?

Tôi thích bơi.

b] Bạn thích làm gì?

Tôi thích nấu ăn.

c] Bạn thích làm gì?

Tôi thích sưu tập tem.

d] Bạn thích làm gì?

Tôi thích chơi cờ.

Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

Nam: What do you like doing, Linda?

Linda: I like collecting stamps.

Nam: I like collecting stamps, too.

2.

Tony: Hi, I'm Tony. I'm from Australia. I've got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?

3.

Phong: Do you like playing chess, Mai?

Mai: No, I don't.

Phong: What do you like doing?

Mai: I like swimming.

Hướng dẫn dịch:

1.

Nam: Bạn thích làm việc gì, Linda?

Linda: Tôi thích sưu tầm tem.

Nam: Tôi cũng thích sưu tầm tem.

2.

Tony: Xin chào, tôi là Tony. Tôi đến từ Australia. Tôi có rất nhiều sách. Tôi thích nhảy hip hop. Thế còn bạn?

3.

Phong: Bạn có thích chơi cờ vua không, Mai?

Mai: Không, tôi không thích.

Phong: Bạn thích làm gì?

Mai: Tôi thích bơi lội.

Look and write. [Nhìn và viết.]

1. I like playing football.

2. I like playing chess.

3. I like reading a book.

4. I like collecting stamps.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích chơi bóng đá.

2. Tôi thích chơi cờ.

3. Tôi thích đọc sách.

4. Tôi thích sưu tập tem.

Let's sing. [Chúng ta cùng hát.]

Bài nghe:

I like doing things

I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too. Playing football is very cool.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích làm các việc

Tôi rất thích đọc truyện tranh.

Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.

Tôi cũng thích làm mô hình.

Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem.

Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá.

Chơi bóng đá thì rất tuyệt.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 7 lesson 1 lớp 4 trang 46, 47, ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

Look, listen anh repeat [Nhìn, nghe và đọc lại]

Tạm dịch

a] Xin chào. Chào mừng các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Cám ơn bạn.

b] Ồ! Bạn có nhiều sách quá!

Ừ, mình thích đọc sách.

c] Mình cũng thích đọc sách.

Mình không thích đọc sách.

Mình thích nghe nhạc.

d] Bạn thích làm gì vậy Phong?

Mình thích xem ti vi.

2. Task 2 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Point and say [Chỉ và nói]

Guide to answer

a] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like swimming. [Mình thích bơi.]

b] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like cooking. [Mình thích nấu ăn.]

c] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like collecting stamps. [Mình thích sưu tập tem.]

d] What do you like doing? [Bạn thích làm gì?]

I like playing chess. [Mình thích chơi cờ.]

3. Task 3 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Listen and tick [Nghe và đánh dấu đáp án đúng]

Guide to answer

1. b; 2. c; 3. a

4. Task 4 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Look and write [Nhìn và viết]

Guide to answer

1. I like playing football. 

2. I like playing chess. 

3. I like reading a book. 

4. I like collecting stamps. 

Tạm dịch

1. Tôi thích chơi bóng đá.

2. Tôi thích chơi cờ.

3. Tôi thích đọc sách.

4. Tôi thích sưu tập tem.

5. Task 5 Lesson 1 Unit 7 lớp 4

Let’s sing [Chúng ta cùng hát]

I like doing things

[Tôi thích làm một thứ gì đó]

I like reading comic books so much. [Tôi rất thích đọc truyện tranh.]

Reading comic books is lots of fun. [Đọc truyện tranh rất nhiều thú vị.]

I like making models, too. [Tôi cũng thích làm mô hình.]

Making models is very cool. [Làm mô hình thì rất tuyệt. 

I like collecting stamps so much. [Tôi rất thích sưu tầm tem.]

Collecting stamps is lots of fun. [Sưu tầm tem thì nhiều thú vị.]

I like playing football, too. Playing football is very cool. [Tôi cũng thích chơi bóng đá.] [Chơi bóng đá thì rất tuyệt.]

 6. Practice Task 1

Match each question with each answer [Nối mỗi câu hỏi với câu trả lời phù hợp]

7. Practice Task 2

Write the question for the following answers [Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau]

1. → ………………?

They like skating.

2. → ……………………………………?

My school is in Tran Hung Dao Street.

3. → ………………………………………?

My hobby is playing volleyball.

4. → ………………………………………?

Mary is in class 4E.

5. → ………………………………………?

8. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • cook: nấu ăn
  • collect stamp: sưu tầm tem
  • swim: bơi
  • play chess: chơi cờ

Đồng thời, các em cần lưu ý cách dùng của động từ “like”: Like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.

Ví dụ

She likes listening to music. [Cô ấy thích nghe nhạc.]

Lesson 1 Unit 7 lớp 4

1. Look, listen and repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.

Ví dụ: He does like reading novel.

Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết, [chỉ sở thích]

She likes listening to folk music.

Cô ây thích nghe nhạc dân ca. [chỉ sở thích]

a] Hello. Welcome to my house. Come in.

Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Thank you. Cám ơn bạn.

b] Wow! You have a lot of books! 0h! Bạn có nhiều sách!

Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.

c] I like reading, too.Tôi cũng thích đọc sách.

I don't like reading. Tôi không thích đọc sách.

I like listening to music.Tôi thích nghe nhạc.

d] What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong?

I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.

a] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like swimming. Tôi thích bơi.

b] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like cooking. Tôi thích nấu ăn.

c] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like collecting stams. Tôi thích sưu tập tem.

d] What do you like doing? Bạn thích làm gì?

I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.

3. Listen and tick

Nghe và đánh dấu chọn.

1. b 2. c 3. a

Bài nghe:

1. Nam: What do you like doing, Linda?

Linda: I like collecting stamps.

Nam: I like collecting stamps, too.

2. Tony: Hi, I'm Tony. I'm from Australia. I've got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?

3. Phong: Do you like playing chess, Mai?

Mai: No, I don't.

Phong: What do you like doing?

Mai: I like swimming.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

I like playing football. Tôi thích chơi bóng đá.

I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.

I like reading a book. Tôi thích đọc sách.

I like collecting stamps. Tôi thích sưu tập tem.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát.

Tôi thích làm một thứ gì đó

I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too.Playing football is very cool.

Tôi rất thích đọc truyện tranh.

Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.

Tôi cũng thích làm mô hình.

Làm mô hình thì rất tuyệt.Tôi rất thích sưu tầm tem.

Sưu tầm tem thì nhiều thú vị.Tôi cũng thích chơi bóng đá.

Chơi bóng đá thì rất tuyệt.

Video liên quan

Chủ Đề