Vở bài tập toán lớp 3 bài 81
Giải vở bài tập Toán 3 bài 81: Luyện tập chung Tính giá trị biểu thức trang 92 Vở bài tập Toán 3 cho các em học sinh tham khảo củng cố kiến thức luyện tập các dạng bài tính giá trị biểu thức. Mời các em cùng tham khảo lời giải Vở bài tập Toán 3. Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 1 Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a. 655 – 30 + 25 b. 876 + 23 – 300 c. 112 ⨯ 4 : 2 d. 884 : 2 : 2 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a. 25 + 5 ⨯ 5 b. 160 – 48 : 4 c. 732 + 46 : 2 d. 974 – 52 ⨯ 3 Câu 3. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó: Câu 4. Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam? (Giải bằng hai cách) Đáp án và hướng dẫn giải Câu 1. a. 655 – 30 + 25 = 625 + 25 = 650 b. 876 + 23 – 300 = 899 – 300 = 599 c. 112 ⨯ 4 : 2 = 448 : 2 = 224 d. 884 : 2 : 2 = 442 : 2 = 221 Câu 2. a. 25 + 5 ⨯ 5 = 25 + 25 = 50 b. 160 – 48 : 4 = 160 – 12 = 148 c. 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 755 d. 974 – 52 ⨯ 3 = 974 – 156 = 818 Câu 3. Câu 4. Cách 1: Số hộp cam là: 48 : 4 = 12 (hộp) Số thùng cam là: 12 : 2 = 6 (thùng) Đáp số: 6 thùng Cách 2: Số quả mỗi thùng có là: 4 ⨯ 2 = 8 (quả) Số thùng cam có là: 48 : 8 = 6 (thùng) Đáp số: 6 thùng 1. Tính giá trị của biểu thức . Câu 1, 2, 3, 4 trang 92 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 81. Luyện tập chung
1. Tính giá trị của biểu thức : a. 655 – 30 + 25 b. 876 + 23 – 300 c. 112 ⨯ 4 : 2 d. 884 : 2 : 2 2. Tính giá trị của biểu thức : a. 25 + 5 ⨯ 5 b. 160 – 48 : 4 c. 732 + 46 : 2 d. 974 – 52 ⨯ 3 3. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó : 4. Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam ? (Giải bằng hai cách) 1. a. 655 – 30 + 25 = 625 + 25 = 650 b. 876 + 23 – 300 = 899 – 300 = 599 c. 112 ⨯ 4 : 2 = 448 : 2 = 224 d. 884 : 2 : 2 = 442 : 2 = 221 2. a. 25 + 5 ⨯ 5 = 25 + 25 Quảng cáo= 50 b. 160 – 48 : 4 = 160 – 12 = 148 c. 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 755 d. 974 – 52 ⨯ 3 = 974 – 156 = 818 3. 4. Cách 1 : Số hộp cam là : 48 : 4 = 12 (hộp) Số thùng cam là : 12 : 2 = 6 (thùng) Đáp số : 6 thùng Cách 2: Số quả mỗi thùng có là : 4 ⨯ 2 = 8 (quả) Số thùng cam có là : 48 : 8 = 6 (thùng) Đáp số : 6 thùng
Bài 1 trang 92 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: a) 655 – 30 + 25 = ........................ = ........................ b) 876 + 23 – 300 = ........................ = ........................ c) 112 x 4 : 2 = ........................ = ........................ d) 884 : 2 : 2 = ........................ = ........................ Trả lời a) 655 – 30 + 25 = 625 + 25 = 650 b) 876 + 23 – 300 = 899 – 300 = 599 c) 112 x 4 : 2 = 448 : 2 = 224 d) 884 : 2 : 2 = 442 : 2 = 221 Bài 2 trang 92 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: a) 25 + 5 x 5 = ................ = ................ b) 160 – 48 : 4 = ................ = ................ c) 732 + 46 : 2 = ................ = ................ d) 974 – 52 x 3 = ................ = ................ Trả lời a) 25 + 5 x 5 = 25 + 25 = 50 b) 160 – 48 : 4 = 160 - 12 = 148 c) 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 755 d) 974 – 52 x 3 = 974 – 156 = 818 Bài 3 trang 92 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu): Trả lời Bài 4 trang 92 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: 4. Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng có 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam?( Giải bằng hai cách). Trả lời Cách 1: Số hộp cam là: 48 : 4 = 12 (hộp) Số thùng cam là: 12 : 2 = 6 (thùng) Đáp số: 6 thùng Cách 2: Số quả mỗi thùng có là: 4 x 2 =8 (quả) Số thùng cam có là: 48 : 8 = 6 (thùng) Đáp số: 6 thùng |