Vở bài tập Toán lớp 4 bài 90 trang 8

Home - Video - Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247

Prev Article Next Article

Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 #hoctoanonline247 #hoctoanlop4 #toan4 #hoconline247 ▻Quý Phụ …

source

Xem ngay video Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247

Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 #hoctoanonline247 #hoctoanlop4 #toan4 #hoconline247 ▻Quý Phụ …

Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=LlkYldrvFNc

Tags của Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247: #Bài #Luyện #tập #chung #trang #vở #bài #tập #toán #lớp #tập #họctoánonline247

Bài viết Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247 có nội dung như sau: Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 #hoctoanonline247 #hoctoanlop4 #toan4 #hoconline247 ▻Quý Phụ …

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 90 trang 8

Từ khóa của Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247: toán lớp 8

Thông tin khác của Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-11-20 16:38:23 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=LlkYldrvFNc , thẻ tag: #Bài #Luyện #tập #chung #trang #vở #bài #tập #toán #lớp #tập #họctoánonline247

Cảm ơn bạn đã xem video: Bài 90 – Luyện tập chung, trang 8 vở bài tập toán lớp 4 tập 2 I họctoánonline247.

Prev Article Next Article

Bài 90. LUYỆN TẬP CHUNG Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663. Các số chia hết cho 2 là: 676 ; 984 ; 2050. Các số chia hết cho 5 là: 67C5 ; 2050. Các số chia hết cho 3 là: 984 ; 6705 ; 3327 ; 57663 Các số chia hết cho 9 là: 6705 ; 57 663. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 48 432 ;64 620 ;3560 ; 81 587. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620 ; 3560. Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432 ; 64 620. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: 64 620. - Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho: 4[~2~|9 chia hết cho 3. l[~2~]6 chia hết cho 9. 18[~Õ~[ chia hết cho cả 3 và 5. d) 44 4 chia hết cho cả 2 và 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó: Đúng ghi Đ, sai ghi S: s D Ẽĩ Các số chia hết cho 5 thì đều có chữ số tận cùng là 0. Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 90

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 2
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 3
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 4
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 5

Giải vở bài tập Toán 4 bài 90: Luyện tập chung là lời giải trang 8 Vở bài tập Toán 4 tập 2 có đáp án chi tiết cho từng bài tập sách BT cho các em học sinh tham khảo củng cố kiến thức các dạng bài tập chia hết cho 2, 3, 5, 9. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 89: Luyện tập

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 8 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 1

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 676; 984; 6705; 2050; 3327; 57 663.

a) Các số chia hết cho 2 là: ………………………

b) Các số chia hết cho 5 là: ………………………

c) Các số chia hết cho 3 là: ………………………

d) Các số chia hết cho 9 là: ………………………

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Đáp án

Trong các số 676; 984; 6705; 2050; 3327; 57 663.

a) Các số chia hết cho 2 là: 676; 984; 2050.

b) Các số chia hết cho 5 là: 6705; 2050.

c) Các số chia hết cho 3 là: 984; 6705; 3327; 57663.

d) Các số chia hết cho 9 là: 6705; 57 663.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 2

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 48 432; 64 620; 3560; 81 587.

a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: ……………………

b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: ………………………

c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: ……………………

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Đáp án

Trong các số 48 432; 64 620; 3560; 81 587.

a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620; 3560.

b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432; 64 620.

c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64 620

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 3

Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho:

a) 4…9 chia hết cho 3

b) 1…6 chia hết cho 9

c) 18… chia hết cho cả 3 và 5

d) 44… chia hết cho cả 2 và 3

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Đáp án

a) 429 chia hết cho 3

b) 126 chia hết cho 9

c) 180 chia hết cho cả 3 và 5

d) 444 chia hết cho cả 2 và 3

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó:

a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 <…< 31; 31 <…< 45.

b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15<…< 21; 21 <…< 25.

c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 <….< 30; 30 <….< 40.

Phương pháp giải:

Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

Đáp án

a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < 30 < 31; 31 < 40 < 45.

b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15< 18 < 21; 21 < 24 < 25.

c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < 18 < 30; 30 < 36 < 40.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 8 - Bài 5

Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Các số chia hết cho 5 thì đều có số tận cùng là 0

b) Số không chia hết cho 2 là số lẻ

c) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.

- Các số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Đáp án

a) Các số chia hết cho 5 thì đều có số tận cùng là 0: S

b) Số không chia hết cho 2 là số lẻ: Đ

c) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2: Đ

Giải vở bài tập Toán 4 bài 90: Luyện tập chung có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập cách giải các dạng toán về chia hết, toán có lời văn và các dạng bài tập tương ứng Giải bài tập SGK Toán 4: Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9, hệ thống lại các kiến thức Toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.