1 micro gam bằng bao nhiêu kg?

MicrogamKilôgam0.01 mcg1.0E-11 kg0.1 mcg1.0E-10 kg1 mcg1.0E-9 kg2 mcg2.0E-9 kg3 mcg3.0E-9 kg4 mcg4.0E-9 kg5 mcg5.0E-9 kg10 mcg1.0E-8 kg15 mcg1.5E-8 kg50 mcg5.0E-8 kg100 mcg1.0E-7 kg500 mcg5.0E-7 kg1000 mcg1.0E-6 kg

1 Microgam = 1.0×10-9 Kilôgam10 Microgam = 1.0×10-8 Kilôgam2500 Microgam = 2.5×10-6 Kilôgam2 Microgam = 2.0×10-9 Kilôgam20 Microgam = 2.0×10-8 Kilôgam5000 Microgam = 5.0×10-6 Kilôgam3 Microgam = 3.0×10-9 Kilôgam30 Microgam = 3.0×10-8 Kilôgam10000 Microgam = 1.0×10-5 Kilôgam4 Microgam = 4.0×10-9 Kilôgam40 Microgam = 4.0×10-8 Kilôgam25000 Microgam = 2.5×10-5 Kilôgam5 Microgam = 5.0×10-9 Kilôgam50 Microgam = 5.0×10-8 Kilôgam50000 Microgam = 5.0×10-5 Kilôgam6 Microgam = 6.0×10-9 Kilôgam100 Microgam = 1.0×10-7 Kilôgam100000 Microgam = 0.0001 Kilôgam7 Microgam = 7.0×10-9 Kilôgam250 Microgam = 2.5×10-7 Kilôgam250000 Microgam = 0.00025 Kilôgam8 Microgam = 8.0×10-9 Kilôgam500 Microgam = 5.0×10-7 Kilôgam500000 Microgam = 0.0005 Kilôgam9 Microgam = 9.0×10-9 Kilôgam1000 Microgam = 1.0×10-6 Kilôgam1000000 Microgam = 0.001 Kilôgam

Kilôgam là đơn vị khối lượng cơ bản trong Hệ đơn vị (SI) quốc tế, và được chấp nhận hàng ngày như là đơn vị trọng lượng (lực hấp dẫn tác động lên bất kỳ vật thể nhất định nào).

Kilôgam gần như chính xác bằng khối lượng của một lít nước.

1mcg bằng bao nhiêu gam?

Hệ thống đo lường chuẩn.

UG kg là gì?

Một đơn vị khối lượng tương đương với một phần triệu gam.

1μg bằng bao nhiêu mg?

mcg (còn viết là µg – micro gram). 1mcg = 1/1000 mg.

Mcg và UG là gì?

Trong hệ mét, một microgram (µg; ở Hoa Kỳ khuyến nghị khi truyền đạt thông tin y tế dùng: mcg) là một đơn vị khối lượng bằng một phần triệu (1×106) của một gram, hoặc một phần nghìn (1×103) của một miligram. Ký hiệu đơn vị là µg theo Hệ đo lường quốc tế. Trong µg, ký hiệu tiền tố cho micro- là chữ cái Hy Lạp µ (Mu).