2 km đổi ra được bao nhiêu cm?
Kilômet là một trong những đơn vị số liệu phổ biến nhất về chiều dài hoặc khoảng cách. Nó bằng 1 000 mét. Đó là khoảng 0.62137119 dặm, 1093.6133 mét, hoặc 3280.8399 feet. Tên số nhiều là kilômet. Show
Tên đơn vịKý hiệuđộ nétLiên quan đến đơn vị SIHệ thống đơn vịKilômetkm ≡ 1×103 m ≡ 1 000 m ≡ 1.0E+3 ≡ 1×103 m Metric system SIbảng chuyển đổiKilômetcentimetKilômetcentimet1≡ 1000006≡ 6000002≡ 2000007≡ 7000003≡ 3000008≡ 8000004≡ 4000009≡ 9000005≡ 50000010≡ 1000000 Kilomét (tiếng anh là Kilometre) ký hiệu km là đơn vị đo khoảng cách độ dài thông dụng. Vậy theo bạn 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm nhé. Kilomet là gì ?Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế. Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông (km2) và kilomet khối (km3). Cách phát âm đơn vị km ở một vài quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” (/ k eɪ /) còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.
1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:
Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, mét, hectomet, dặmKmDmMétHmDặm1100001000100.6212200002000201.2423300003000301.8634400004000402.4845500005000503.1056600006000603.7267700007000704.3478800008000804.9689900009000905.589101000001001006.21Vậy là Phonhadat.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về kiểu cách quy đổi đơn vị km ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Xem thêm thông tin:
Thông qua bài viết này, hẳn là Quý vị độc giả đã hiểu hơn về kiểu cách chuyển đổi 1km bằng bao nhiêu m, hy vọng sẽ hỗ trợ bạn đọc hiểu hơn và khi tiến hành vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống hiện đại sẽ chính xác, hiệu quả. Tìm hiểu thêm thông tin dự án khác: Thuê Vinhomes Central Park, Thuê Vinhomes Golden River, Thuê Masteri Thảo Điền, Thuê The River Thủ Thiêm, Thuê Sunwah Pearl Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Nội dung chính Show Ở các bài học trước, con đã được là quen với bảng đơn vị đo độ dài. Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.1. Ôn tập các đơn vị đo độ dài đã học1.1. Giới thiệu các đơn vị đo độ dài đã học.Các đơn vị đo độ dài đã học: Đơn vị độ dài Ký hiệu Ki-lô-mét km Đề-xi-mét dm Mét m Xăng-ti-mét cm 1.2. Bảng đơn vị đo độ dài 1.3. Quy tắc quy đổi đơn vị đo độ dài2. Toán lớp 3 Đề-ca-mét3. Toán lớp 3 Héc-tô-mét4. Bài tập thực hành - Có lời giải4.1. Đề bàiBài 1: Điền vào chỗ trống a) 1hm = ...cm b) 1dam = dm c) 1dam = m d) 1hm = m Bài 2: Điền vào chỗ trống 1km = dam 1km = ...hm 1hm = dam 1km = m Bài 3: Tính a) 10dam + 50dam - 35dam Có thể bạn quan tâm
b) 200hm - 150hm + 40hm c) 230hm - 90hm - 30hm d) 120dam + 20dam - 65dam Bài 4: Tính a) 1km - 20dam + 30dam b) 15dam - 50m + 40cm c) 2km + 10hm - 30dam d) 3hm - 15m + 100m Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu? 4.1. Đáp ánBài 1: a) 1hm = 10000cm b) 1dam = 100dm c) 1dam = 10m d) 1hm = 100m Bài 2: 1km = 100dam 1km = 10hm 1hm = 10dam 1km = 1000m Bài 3: a) 10dam + 50dam - 35dam = 60dam - 35dam = 25dam b) 200hm - 150hm + 40hm = 50hm + 40hm = 90hm c) 230hm - 90hm - 30hm = 140hm - 30hm = 110hm d) 120dam + 20dam - 65dam = 140dam - 65dam = 75dam Bài 4: a) 10km - 20dam + 30dam = 1000dam - 20dam + 30dam = 980dam + 30dam = 1010dam b) 15dam - 50m + 40cm = 15000cm - 5000cm + 40cm = 10000cm + 40cm = 10040cm c) 2km + 10hm - 30dam = 200dam + 100dam - 30dam = 300dam - 30dam = 270dam d) 3hm - 15m + 100m = 300m - 15m + 100m = 285m + 100m = 385m Bài 5: Đổi 3hm = 30dam Độ dài còn lại của sợi dây là: 50 - 30 = 20 (dam) Đáp số: 20dam 5. Bài tập tự luyện5.1. Đề bài Bài 1: Điền vào chỗ trống a) 1hm = ...dam b) 1hm = cm c) 1dam = cm d) 1dam = m Bài 2: Tính a) 12dam + 30dam - 25dam b) 150hm + 100hm + 20hm c) 140hm + 50hm - 30hm d) 90dam - 10dam + 45dam Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3hm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2dam. Tính độ dài đoạn thẳng CD. 5.2. Đáp án Bài 1: a) 10 b) 10000 c) 1000 d) 10 Bài 2: a) 17dam b) 270hm c) 160hm d) 125dam Bài 3: Đáp số: 32dam. Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé! Khoá học liên quanGói Khoá học tốt Toán 3Gồm 76 bài giảng bám sát SGK kèm nhiều MINH HOẠ THỰC TẾ, 30 bài giảng ôn tập hè, 3000 câu hỏi luyện tập và 100 đề thi thử. 2 km bằng bao nhiêu?Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang trọng dm, mét, hectomet, dặm. 1 km bằng bao nhiêu hecta mét?Dựa vào định luật và các hệ thống đo lường, 1 ki lô mét vuông sẽ bằng 100 hecta hay 1 km2 = 100 ha.
5 km thì bằng bao nhiêu cm?Chuyển đổi từ km sang cm: Số km cần chuyển đổi x 100000.
Một cm bằng bao nhiêu km?1 cm = 0.001 km.
|