20 5 là ngày bao nhiêu âm

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Nhâm Tý - Đồng hành Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành, dẫn đến tranh luận, bất hòa, không có lợi cho việc lớn.

20 5 là ngày bao nhiêu âm

Xem lịch âm hôm nay ngày 20/12/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 20/12/2023

Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, cầu tài lộc, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, đổ trần, động thổ, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 20/12/2023

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 20/12/2023

  • Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h).
  • Giờ hắc đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành đi xa hay gặp nạn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều được tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều bình an và mạnh khỏe, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, gặp gỡ đối tác, đi công việc được nhiều may mắn, mọi việc sẽ thuận lợi, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, kiện tụng nên hãy hoãn lại và cầu tài lộc mờ mịt. Người đi xa chưa báo tin về, mất đồ, mất của, nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên tránh việc tranh luận, cãi cọ, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc lớn nên cần phải cẩn trọng và chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện cần phải đề phòng, nên giữ miệng đề phòng cãi nhau, ẩu đả.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc đều gặp được nhiều may mắn. Khai trương, kinh doanh, buôn bán, đều có lợi nhuận, mọi công việc đều hòa hợp, phụ nữ có tin vui mừng, người đi xa sắp về nhà.

Xuất hành hôm nay âm lịch 20/12/2023

Ngày xuất hành:

Thiên thương: Xuất hành đi xa, gặp gỡ cấp trên đều tốt, mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài thì được tài.

Lịch âm hôm nay 20/5. Xem âm lịch hôm nay ngày 20/5/2023? Lịch vạn niên ngày 20 tháng 5 năm 2023. Ngày âm hôm nay tốt hay xấu? Hôm nay bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 20/5/2023

Dương lịch là: Ngày 20 tháng 05 năm 2023 (Thứ Bảy).

Âm lịch là: Ngày 2 tháng 4 năm Quý Mão (2023) - Tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao

Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Tiết Khí: Lập Hạ

20 5 là ngày bao nhiêu âm

Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay 20/5/2023

Giờ Hoàng Đạo:

  • Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo
  • Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

  • Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
  • Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
  • Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Tuổi xung - Tuổi hợp hôm nay 20/5

- Tuổi hợp: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất

- Tuổi xung: Giáp Thân, Canh Thân

Sao tốt - sao xấu ngày 20/5

Sao tốt

  • Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao
  • Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

  • Thiên cương: Xấu mọi việc
  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Địa phá: Kỵ xây dựng
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng
  • Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
  • Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
  • Ly sàng: Kỵ giá thú
  • Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Việc nên làm - Không nên làm hôm nay 20/5

Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY20/5/2023

Ngày xuất hành:

Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi.

Hướng xuất hành:

  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Tài thần: Bắc
  • Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Ngày 20 5 2023 là bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20.

Mùng 5 âm là ngày bao nhiêu dương?

Mùng 4 Âm lịch Tết: rơi vào thứ Ba ngày 13/02/2024 dương lịch; Mùng 5 Âm lịch Tết: rơi vào thứ Tư ngày 14/02/2024 dương lịch. Theo đó, vào ngày Tết Âm lịch 2024, người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương. Tết Dương lịch, Âm lịch 2024 vào ngày bao nhiêu?

Ngày 20 tháng 5 là ngày mấy âm lịch?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20.

5 tháng 5 dương là bao nhiêu âm?

Tết Đoan Ngọ 5/5 Tết Đoan Ngọ hay Tết Đoan Dương nhằm ngày 5 tháng 5 âm lịch hằng năm, tức ngày 22/06 năm 2023.