Biểu mẫu điện lực

  • Biểu mẫu điện lực

    HỘI THAO CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC LAO ĐỘNG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC NĂM 2022

  • Đảm bảo cấp điện SeaGame 31

  • Biểu mẫu điện lực

    PC Hải Dương áp dụng công nghệ số vào quản lý vận hành lưới điện tại TT điều khiển xa Hải Dương

  • Biểu mẫu điện lực

    PC Hải Dương đẩy nhanh tiến độ các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh

  • Diễn tập PCCC năm 2021

  • Hội nghị Tổng kết công tác QLKT-AT-VSLĐ năm 2021 và mục tiêu năm 2022

  • Biểu mẫu điện lực

    Tổng Công ty điện lực miền Bắc kiểm tra tiến độ dự án ĐTXD các TBA 110kV tại PC Hải Dương

  • Biểu mẫu điện lực

    "Nói KHÔNG với rác thải nhựa, nói CÓ với tiêu dùng xanh"

  • Biểu mẫu điện lực

    Một số hình ảnh về hoạt động của Công ty TNHH MTV Điên lực Hải Dương nhân ngày thương binh liệt sỹ 27/7/2018

a) Các ngành sản xuất

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.536

b) Giờ thấp điểm

970

c) Giờ cao điểm

2.759

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.555

b) Giờ thấp điểm

1.007

c) Giờ cao điểm

2.871

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.611

b) Giờ thấp điểm

1.044

c) Giờ cao điểm

2.964

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.685

b) Giờ thấp điểm

1.100

c) Giờ cao điểm

3.076

Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.

b) Khối hành chính, sự nghiệp 

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.659

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.771

2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.827

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.902

c) Kinh doanh

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.442

b) Giờ thấp điểm

1.361

c) Giờ cao điểm

4.251

2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.629

b) Giờ thấp điểm

1.547

c) Giờ cao điểm

4.400

3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.666

b) Giờ thấp điểm

1.622

c) Giờ cao điểm

4.587

d) Sinh hoạt

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

(đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.678

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.734

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.014

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.536

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.834

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:

- Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 - 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.

- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.