Bình an vô sự có nghĩa là gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Show Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
bình an vô sự là gì?, bình an vô sự được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy bình an vô sự có 0 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mìnhCÂU TRẢ LỜI Xem tất cả chuyên mục B By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục B có bài viết và những chuyên mục khác
đang chờ định nghĩa. Liên Quan Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Bình an vô sự (無事: buji) là điều mong muốn của hầu hết tất cả mọi người về một cuộc sống bình yên, mọi việc xảy ra đều suôn sẻ theo đúng ý của mình. Bình an vô sự dịch sang tiếng Nhật là 無事 (buji). Là mẫu câu thường dùng để cầu mong hoặc chúc mọi điều được suôn sẽ không biến động giữa cuộc sống tấp nập. Ví dụ: 今はただ、父が無事であるよう、祈るのみです。 Ima wa tada, chichi ga bujidearu yō, inoru nomidesu. (Tôi chỉ cầu mong bây giờ cha tôi được bình an vô sự).
Kare ga bujida to kii te watashi wa, anshin shita. (Tôi an tâm khi nghe nói anh ấy đã bình an vô sự). すべてのものが無事終了しました。 Subete no mono ga buji shūryō shimashita. (Mọi chuyện đều kết thúc suôn sẻ). 佐藤さんは無事に飛行機を降りました。 Satō-san wa buji ni hikōki o orimashita. (Anh Sato đã xuống máy bay an toàn). 道中御無事を祈ります。 Dōchū o buji o inorimasu. (Chúc các bạn một chuyến đi bình an). 彼は誓って無事だといった。 Kare wa chikatte bujida to itta. (Anh ấy đã nói rằng vì đã cầu nguyện nên đã vô sự). Bài viết bình an vô sự tiếng Nhật là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. |