Breakthrough là gì tiếng việt

Trong Tiếng Việt breakthrough tịnh tiến thành: sự đột phá, đột phá . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy breakthrough ít nhất 201 lần.

breakthrough adjective noun

Characterized by major progress or overcoming some obstacle. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm breakthrough

"breakthrough" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • sự đột phá

    It requires one team for the breakthrough

    Nó đòi hỏi một đội cho sự đột phá

    GlosbeMT_RnD

  • đột phá noun

    We can present a breakthrough in the case.

    Chúng tôi có thể đưa ra một bước đột phá trong vụ án này.

    Yến Yashmine

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " breakthrough " sang Tiếng Việt

  • Breakthrough là gì tiếng việt

    Glosbe Translate

  • Breakthrough là gì tiếng việt

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "breakthrough" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

A real breakthrough came unexpectedly in 1991.

Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991.

jw2019

We like to think our breakthrough ideas, you know, are like that $40,000, brand new incubator, state-of-the-art technology, but more often than not, they're cobbled together from whatever parts that happen to be around nearby.

Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.

ted2019

If he sees the incredible breakthrough I've made, he'll reach out to me.

Nếu ông ấy thấy được bước đột phá phi thường nào, ông ấy sẽ tìm đến tao.

OpenSubtitles2018.v3

And that's why, now, the new breakthroughs, the new frontiers in terms of oil extraction are scrambling about in Alberta, or at the bottom of the oceans.

Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.

ted2019

The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.

Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.

WikiMatrix

The series was additionally nominated in the International TV Show category at the British Academy Television Awards 2010, for International Breakthrough Act at the 2011 BRIT Awards, and in the Digital Choice category at the 2011 National Television Awards.

Glee cũng được đề cử tại giải British Academy Television Awards năm 2010 cho hạng mục Phim truyền hình quốc tế, và tại giải BRIT Awards năm 2011 cho hạng mục Phim quốc tế đột phá, cũng như tại giải National Television Awards năm 2011 cho hạng mục Digital Choice.

WikiMatrix

The next breakthrough is to cut that 10 million in half again.

Thành tựu tiếp theo là 1 lần nữa đưa tỷ lệ chết TE < 5t giảm 2 lần (10 triệu --> 5 triệu).

ted2019

The hope was that there would be a breakthrough, some new cipher that would reestablish secrecy for military commanders.

Người ta hy vọng sẽ có một đột phá, một loại mật mã mới, có thể thiết lập lại bí mật cho các sĩ quan quân đội.

Literature

The Writing's on the Wall has been credited as Destiny's Child's breakthrough album, spurring their career and introducing them to a wider audience.

The Writing's on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny's Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn.

WikiMatrix

He commanded the massive artillery assault that allowed the Soviet breakthrough along the Mannerheim Line in 1940.

Trong vị trí này, ông đã tổ chức một trận công kích dữ dội bằng pháo giúp Hồng quân đột phá qua tuyến Mannerheim năm 1940.

WikiMatrix

His work on neutrino oscillation also received 2016 Breakthrough Prize in Fundamental Physics shared with other teams.

Công trình của ông về dao động neutrino cũng đã nhận được giải Breakthrough 2016 trong Vật lý cơ bản được chia sẻ với các đội khác.

WikiMatrix

This first minor breakthrough led to roles in the films Permanent Midnight (1998), Rushmore (1998), and Soldier (1998).

Bước đột phá nhỏ này dẫn Nielsen tới các vai diễn trong các phim như Permanent Midnight (1998), Rushmore (1998) và Soldier (1998).

WikiMatrix

This is the sort of thing you see after a fundamental breakthrough.

Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá.

ted2019

Soviet cavalry was used to exploit the breakthrough, sever communications between the Romanians and the Italian 8th Army, and to block any possible counterattack against the Soviet flank.

Quân đoàn kỵ binh 8 Liên Xô được tung vào trận với nhiệm vụ lợi dụng phòng tuyến bị chọc thủng cắt đứt liên lạc giữa quân Romania với Tập đoàn quân 8 Ý và khóa chặt mọi khả năng phản công vào bên sườn phải của Phương diện quân Tây Nam Liên Xô.

WikiMatrix

We believe that this could provide the breakthroughs that we need to make malaria history through vaccination.

Chúng tôi tin rằng điều này có thể đưa đến những đột phá cần thiết để tạo nên thời đại chống lại sốt rét thông qua tiêm chủng.

ted2019

In the first years of World War II, the British authorities asked Haganah for cooperation again, due to the fear of an Axis breakthrough in North Africa.

Trong những năm đầu Chiến tranh thế giới thứ hai, chính quyền Anh đề nghị hợp tác với Haganah, vì lo ngại khả năng phe Trục đột phá trên chiến trường Bắc Phi.

WikiMatrix

BG: An energy breakthrough is the most important thing.

BG: Một cú đột phá về năng lượng là điều quan trọng nhất hiện giờ.

ted2019

The contribution of the Vietnamese delegation led by him was extremely important, creating breakthroughs that brought the Conference to success.

Những đóng góp của đoàn Việt Nam do ông đứng đầu là vô cùng quan trọng, tạo ra những đột phá đưa Hội nghị tới thành công.

WikiMatrix

"Breakthrough": "UK Singles Chart - Breakthrough".

Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010. "Breakthrough": “UK Singles Chart - Breakthrough”.

WikiMatrix

"Black Square" was painted in 1915 and was presented as a breakthrough in his career and in art in general.

"Hình vuông Đen" được vẽ vào năm 1915 và được trưng bày như một bước đột phá trong sự nghiệp của ông và trong nghệ thuật nói chung.

WikiMatrix

Must have achieved a breakthrough into the public consciousness and impacted the musical landscape during the eligibility period.

Phải đã đạt được bước đột phá trong ý thức công cộng và ảnh hưởng đến cảnh quan âm nhạc trong giai đoạn hội đủ điều kiện.

WikiMatrix

There are some big breakthroughs, like the Adeno-associated virus, that could work very, very quickly.

Đã có nhiều đột phá lớn, giống như virus Adeno liên hợp có thể đạt được hiệu quả nhanh chóng.

ted2019

"Cd: Breakthrough, The - Caillat, Colbie - Pop".

Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2011. ^ “Cd: Breakthrough, The - Caillat, Colbie - Pop”.

WikiMatrix

So, are cryptanalysts on the verge of another breakthrough, or is Zimmermann right?

Vậy phải chăng các nhà giải mã đang đứng bên bờ của một đột phá mới, hay là Zimmermann đúng?

Literature

Another breakthrough came in 1976 when a team of British and French engineers introduced the Concorde, a delta-winged jetliner capable of carrying 100 passengers at twice the speed of sound—more than 1,400 miles per hour [2,300 kph].

Vào năm 1976, có một bước tiến khai thông khác khi một đội ngũ kỹ sư Anh và Pháp ra mắt chiếc Concorde, một máy bay phản lực có cánh hình chữ delta; chiếc phản lực này có thể chở 100 hành khách với vận tốc gấp hai lần âm thanh—hơn 2.300 kilômét một giờ.