Default Value trong Access là gì

Default Value trong Access là gì

is the default value

reaches the set value

set the horizontal value

use the default value

set the default signature

set the sides value

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ACCESS ÔN THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC1. Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây:A. ISNULL(TEXT1). B.ISEMPTY(TEXT1).C. NULL(TEXT1). D. EMPTY(TEXT1).2. Các hàm của AccessA. LEFT, RIGHT, MID B. INSTR, LEN, MIDC.DCASE, LCASE, ISNUMERIC D. Các câu trên đều đúng3. Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key)A. Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó.B. Bắt buộc phải nhập.C. Cho phép để trống.D. Chỉ cho phép kiểu Text.4. Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nàoA. TEXT2.Enabled=True B. TEXT2.Locked=FalseC. TEXT2.Setfocus D. TEXT2.Setfocus=TRUE5. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệA. LIKE “BC*” OR “HD*” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”) D. Các câu trên đều sai6. Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No D. Các câu trên đều đúng7. Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là:A. Chỉ một table B. Chỉ một queryC. Có thể là table hoặc query D. Có thể nhiều table8. Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox TH_TIEN có giá trị là:A. #Name? B. 10000C. #Null? D. #Error?9. Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọnA. Tên 1 Field (trường) B. Tên 1 TableC. Tên 1 Query D. Tên 1 Macro110. Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in:A. Thuộc tính Input mark ta ghi > B. Thuộc tính Format ta ghi >C. Thuộc tính Format ta ghi < D. Thuộc tính Caption ta ghi <11. Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESSC. microsoft access D. 1512. Giả sử có 1 ListBox trên form có tên là LIST1 có nguồn dữ liệu từ 1 query có tên là QUERY1 để cập nhật dữ liệu cho listbox đó ta dùng lệnh nào sau đây:A. Docmd.Requery “QUERY1” B. Docmd.Requery “LIST1”C. Docmd.Openquery “QUERY1” D. Docmd.Openquery “LIST1”13. Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây saiA. Không cần người sử dụng nhập cho field đóB. Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đóC. Field đó không chứa các giá trị trùng nhauD. Field đó có thể dùng làm khóa chính14. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệuA. FORM B. TABLEC. QUERY D. REPORT15. Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 tableA. Corrency.Macro B. Lookup Wizad OLD ObjectC. Các câu A và B đều sai D. Các câu A và B đều đúng16. Kết quả khi chạy một Append Query là:A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đóB. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 tableC. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 tableD. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó17. Các điều khiển (Control) trên form bao gồmA. TextBox, Lable, Button B. ListBoxt, ComboBox, CheckboxC. Tab Control D. Các câu trên đều đúng18. Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?A. PHAI=1 B. OpenQueryC. PHAI=0 D. PHAI=FALSE19. Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:;A. SetValue B. OpenQueryC. RunQuery D. Open20. Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của Combobox2A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Control SourceC. Thuộc tính Record Sourse D. Thuộc tính Recordset Type21. Macro tự động chạy mỗi khi mở 1 cơ sở dữ liệu nào đó có tên làA. AutoRun B. AutoExceC. AutoActive D. AutoOpen22. Muốn chuyển dữ liệu của 1 query vào table ta sử dụng query loại nào sau đâyA. Crosstab query B. Append queryC. Make table query D. Các câu B và C đều đúng23. Muốn viết 1 đoạn chương trình cho 1 button trên Form ta sử dụng thao tác nào sau đâyA. Right click lên button đó và chọn Exptention builderB. Double click lên button đóC. Right click lên button đó và chọn Code builderD. Các câu trên đều đúng24. Trên Form có 4 textbox MANX có giá trị N, textbox SOLUONG có giá trị 1200 và textbox TTIEN có giá trị 100 nếu điền kết quả cho textbox THUE theo công thức sau: =IIF([MANX]=”X”,IIF([SOLUONG]>1500,0.05*[TTIEN],0.08*[TTIEN]),IIF([SOLUONG]>=1000,0.15*[TTIEN],0.18*[TTIEN])) thì textbox THUE sẽ có giá trị nào sau đâyA. 5 B. 8C. 15 D. 1825. Trên 1 Form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh vào textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong table HOCSINHA. HLOOKUP B. DLOOKUPC. LOOKUP D. VLOOKUUP26. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textboxA. Thuộc tính Visible=Yes B. Thuộc tính Enabled=TrueC. Thuộc tính Locked=True D. Các câu B bà C đều đúng27. Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.A. MID(MAPHIEU,2,3) B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)C. INSTR(MAPHIEU,2,3) C. MID(MAPHIEU,2,4)28. Giả sử trong table HD có danh sách tất cả các hợp đồng mà công ty đã lập. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu hợp đồng đã ký vào ngày 23/10/2010, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết NGAYLAP là 1 field lưu giữ ngày lập 1 hợp đồng trong table HDA. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=23/10/2010”)B. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=#23/10/2010#”)C. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=’23/10/2010’ ”)3D. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=$23/10/2010$”)29. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?A. Trong cửa sổ CSDL click lên query và click nút OpenB. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút ViewC. Các câu B và D đều đúng D. Các câu A và B đều sai30. Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùngA. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm B. 1 thủ tục hay 1 hàmC. 1 macro hay 1 hàm D. 1 macro hay 1 thủ tục31. Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1 field của table SANPHAMA. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”) B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”) D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)32. Để truy xuất 1 phương pháp (methoD., 1 tính chất {property} ta dùng toán tử gì?A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!)C. Dấu := D. Dấu =33. Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào button này là gìA. Cho phép ấn Textbox Text1 B. Cho phép hiện Textbox Text1C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1 D. Sẽ bị phát sinh lỗi34. Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nàoA. IS EMPTY B. ISNULLC. IS BLANK D. IS NULL35. Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta thực hiện thao tác nào sau đâyA. Nhập dữ liệu và textbox B. Click chuột vào trong textboxC. Thay đổi dữ liệu trong textbox D. Khi con trỏ chuột ra khỏi textbox36. Cho biết kế quả của biểu thức sau N=(12345\10)MOD 100A. Sai vì không có phép toán MOD B. Sai vì không có phép toán \C. 45 D. 3437. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệuA. TABLE B. FORMC. QUERY D. REPORT38. Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đâyA. Records Apply Filrershort B. Records Filter Filter by formC. Records Remove Filtershort D. Các câu A và C đều đúng39. Để gán 1 textbox trên form với 1 field của 1 table, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox4A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Input markC. Thuộc tính Control Source D. Thuộc tính Format40. Muốn thoát khỏi 3 hàm ta dụng lệnh gìA. Exit Sub B. Exit DoC. Exit Function D. Exit For41. Muốn thiết lập thuộc tính cho 1 textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thoa tác nào sau đâyA. Ấn phím F3 B. Dùng lệnh File PropertiesC. Right click lên textbox đó và click Properties D. Ấn phím F242. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng actionA. RunCommand với đối số (Argument) là EXIT B. EXITC. CLOSE D. Các câu A và B đều đúng43. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng actionA. CLOSE B. QUITC. EXIT D. Các câu trên đều đúng44. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?A. Trong ngăn query, chọn tên query và click nút OpenB. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design ViewC. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng RunD. Các câu A và C đều đúng45. Để đổi chuỗi “123” ra số 123 ta dùng hàm nào sau đâyA. CBYTE B. CINTC. VAL D. Các câu trên đều đúng46. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (FielD.A. Requited B. Default ValueC. Validation Text D. Validation Rule47. Trong 1 cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phầnA. Table, Form, Query, Report, Module B. Table, FormC. Module, Macro D. Report, Module48. Để gán 1 text trên form với 1 field của table, ta sử dụng thuộc tính gì của textboxA. Thuộc tính Format B. Thuộc tính Control SourceC. Thuộc tính Input mark D. Thuộc tính Row Source49. Kết quả của biểu thức 12/10^2A. 0.12 B. Không thực hiện đượcC. 1.44 D. 350. Để tìm mã hợp đồng ký ngày 15/10/2010 ta dùng hàm nào sau đâyA. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=#15/10/2010#”)B. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=15/10/2010”)5C . DLOOKUP(”HOPDONG”, “MAHD”,”[NGAYKY]=15/10/2010”)D. DLOOKUP(”HOPDONG”, “MAHD”,”[NGAYKY]=#15/10/2010#”)51. Trong 1 textbox ta có thể đưa vàoA. Một biểu thức tính toán B. Một hàm tự tạoC. Một hàm có sẵn của Access D. Các câu trên đều đúng52. Các phép toán trong Access là A. +, -, *, /, \, &, MOD, DIV, LIKE B. +, -, *, ^C. +, -, *, /, &, MOD, LIKE, IS D. +, -, *, /, &, MOD, DIV, IS53. Cho X kiểu Interger, Y=( X mod 2 = 0), Kết quả Y thuộc kiểu gìA. Boolean B. StringC. Interger D. Câu lệnh sai54. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textboxA. Thuộc tính Format B. Thuộc tính Locked=TrueC. Thuộc tính Enabled=True D. Thuộc tính Filter Lookup55. Viết code không cho người dùng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No D. Các câu trên đều đúng56. Trong các biểu thức sau, phép gán nào hợp lệA. Sum([TTIEN])=TONGTIEN B. N:= 5 Div 2C. 1== Mod(5,2) D. THUONG=IIF([NGCONG]>=20,1000000,0)57. Kết quả của biểu thức UCASE(“Micosoft Access”)A. Micosoft Access B. Không có hàm nàyC. MICOSOFT ACCESS D. micosoft access58. Để tất cả các mẫu tin trong 1 table đều xuất hiện liên tục cùng lúc trên Form, ta sử dụng thuộc tính gì của FormA. Allow Form View với giá trị Yes B. Default View với giá trị Single FormsC. Allow DataSheet View với giá trị Yes D. Default View với giá trị Continuous Forms59. Trên 1 form có 3 textbox có tên là NAMHOC, STT, và MASV. Trong textbox MASV nếu muốn ghép các giá trị trong các ô NAMHOC và STT ta có thể dùng công thức nào sau đâyA. =[NAMHOC]&[STT] B. =[NAMHOC]*[STT]C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai60. Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 tableA. Curreency, Mem B. Hyperlink, OLE, ObjectC. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai61. Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên qua đến6A. Chỉ liên quan đến 1 table B. 1 table hay 1 query duy nhấtC. Nhiều table D. Nhiều query62. Trên 1 form muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không ta đưa điều kiện kiểm tra vào biến cốA. Before Update B. After UpdateC. On Loat Focus D. On Exit63. Trong cửa sổ design view của 1 table, muốn định dang số lẻ cho 1 field ta sử dụng thuộc tính nào sau đâyA. Thuộc tính Fixed B. Thuộc tính FormatC. Thuộc tính Decimal places D. Thuộc tính Digits after decimal64. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation ruler như thế nào là hợp lệA. LIKE “BC*” OR “HD” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”C. LIKE OR(“BC*”,”HD*”) D. Các câu trên đều sai65. Trên 1 label ta có thể đưa vàoA. 1 hàm tự do B. 1 dòng văn bảnC. 1 hàm của Access D. 1 hình ảnh66. Khi sử dụng hàm DLOOKUP(“HOTEN”,”HOCSINH”,”[MAHS]=’10A1-1’”), nếu không tìm thấy học sinh có MAHS là 10A1-1 thì hàm DLOOKUP sẽ trả về giá trị nào sau đâyA. Báo lỗi B. Khoảng trắngC. NULL D. FALSE67. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệuA. REPORT B. FORMC. TABLE D. QUERY68. Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:A. MID(Maphieu,2,3) B. SUBSTR(Maphieu.2,3)C. INSTR(Maphieu,2,3) D. MID(Maphieu,2,4)69. Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng?A. Show B. Sort C. Criteria D. Total70. Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action?A. Set Value B. Quit C. OpenForm D. Close 71. Kết quả của biểu thức (12\10)^2 + (12 mod 10) là?A. 4 B. 1 C. 2 D. 372. Tạo Macro để thoát khỏi 1 cơ sở dữ liệu, ta dùng Action?7A. Set Value B. Quit C. OpenForm D. Close 73. Sau khi khởi động Microsoft Access, xuất hiện hộp thoại mở Cơ sở dữ liệu, để mở 1 cơ sở dữ liệu đã có trên đĩa ta click vào nút chọn sau?A. Blank Access DataBase B. Access DataBase Wizards C. Open an existing file D. Tất cả đều sai 74. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. File/New/Blank Dateabas B. File/Open/ C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard 75. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng WizarD., thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Record/Fillter By Selection B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Insert/Colum D. Form/Create Form by using Wizard//Next 76. Tập tin trong Access đươc gọi là?A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu 77. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. File/Open/ D. File/Save/ 78. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record C. Edit/Delete Rows D. Record/Sort/Sort Descending 79. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin, A. Currency B. AutoNumber C. Number D. Yes/No 80. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết hoa C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường 81. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection C. Edit/Find/<điều kiện> D. Insert/Column 82. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu 883. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Create Table in Design View B. Create Table entering data C. Nhấp đúp D. File/New/Blank Database 84. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/Column D. Record/Fillter By Selection 85. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là?A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu 86. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?A. True/False B. Boolean C. Date/Time D. Yes/No 87. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột?A. Name Field B. Field Name C. Name D. File Name 88. Công việc nào sau đây không phải là công việc thống kê khi khai thác hồ sơ lớp của CSDL Lớp?A. Tính điểm trung bình từng môn của bộ môn học kỳ của một học sinh B. Xác định điểm cao nhất, thấp nhất môn tin C. Xác định họ tên học sinh có điểm cao nhất môn tin D. Thống kê số học sinh đạt điểm giỏi các môn toán, tin, lý 89. Việc thu thập, tập hợp thông tin cần thiết cho hồ sơ từ nhiều nguồn khác nhau và lưu trữ chúng theo đúng cấu trúc đã xác định là một trong các công việc để làm gì?A. Khai thác thông tin B. Xử lý hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Tìm kiếm thông tin 90. Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access là gì?A. DAT B. MDD C. MDB D. EXE 91. Để cập nhật dữ liệu vào một Table, ta dùng Query nào?A. Update Query B. Crosstab Query C. Make-Table Query D. Delete Query 92. Để truy xuất một phương pháp (methoD., một tính chất (property) ta dùng toán tử gì?A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!) 9C. Cả 2 câu A và B đều đúng D. Cả 2 câu A và B đều sai 93. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (FielD.?A. Validation Rule B. Validation Text C. Default Value D. Required 94. Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện để kiểm tra khi nhập dữ liệu?A. Validation Rule B. Validation Text C. Default Value D. Required 95. Giả sử 2 TextBox: NGAYDI, NGAYDEN chứa dữ liệu kiểu DATE/TIME, TextBox SoNgay lưu khoảng cách giữa 2 ngày trên. Để tìm khoảng cách này, trong TextBox SONGAY ta sử dụng biểu thức nào sau đây?A. SoNgay=NgayDen-NgayDi B. =NgayDen-NgayDi C. SoNgay =DAY(NgayDen)-DAY(NgayDi) D. Các lệnh trên đều sai 96. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì trường được gọi là khóa chính (primary key):A. Cho phép để trống B. Bắt buộc phải nhập C. Chỉ cho phép kiểu textD. Cho phép trùng giữa các record trong cùng Table đó97. Giả sử các giá trị của trường MAHH có chiều dài đúng 4 ký tự, 2 ký tự đầu là BC. Ta ghi trong Validation Rule như thế nào gọi là hợp lệ?A. "LIKE BC*" B. "LIKE BC??" C. LIKE "BC??" D. Các câu trên đều sai 98. Trên 1 Form có chứa TextBox có tên là Text1. Để kiểm tra Text1 có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây?A. ISNULL(TEXT1) B. ISEMPTY(TEXT1) C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai 99. Để đáp ứng lại một biến cố trên form ta có thể dùng?A. Một Macro hay 1 thủ tục B. Một thủ tục hay 1 hàm C. Một Macro hay 1 hàm D. Một Macro, một thủ tục hay một hàm 100. Muốn thiết lập thuộc tính cho một textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thao tác?A. Right click lên textbox đó và click Properties B. Dùng lệnh View Properties C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai 101. Một AutoForm chỉ dùng để tạo một form liên quan đến?A. Một Table hay một Query duy nhất B. Nhiều Table C. Nhiều Query D. Các câu trên đều đúng 102. Trên 1 form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh vào Textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong Table HOCSINH?A. DLOOKUP B. HLOOKUP C. LOOKUP D. VLOOKUP 10103. Trên form Textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau: =DONGIA*SL. Textbox TH_TIEN có kết quả là?A. Báo lỗi B. 10000 C. Null D. Các câu trên đều sai 104. Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table?A. Text B. Number C. Date/Time D. Cả 3 câu đều đúng 105. Để gắn 1 textbox trên form với 1 field của 1 bảng, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox?A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Input Mask C. Thuộc tính Control Source D. Thuộc tính Format 106. Muốn xem kết xuất của 1 Query ta thực hiện như thế nào?A. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn tên Query và chọn nút Open B. Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View C. Click biểu tượng Run trong cửa sổ thiết kế Query D. Các câu trên đều đúng 107. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn 1 trường (fielD. phải được nhập (không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Validation Rule C. Thuộc tính Validation Text D. Thuộc tính Default Value 108. Đối với Query có tham số cần nhập thì?A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria C. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria D. Các câu trên đều đúng 109. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn ghi 1 dòng thông báo lỗi cho 1 trường (fielD. của Table ta điền thông báo này vào?A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Validation Rule C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Validation Text 110. Một Auto Report chỉ dùng để tạo Report liên quan đến?A. Một Table duy nhất B. Một Query duy nhất C. Các câu A và B đều sai D. Các câu A và B đều đúng 111. Trong 1 Table nếu không có 1 trường nào trong bảng chứa thông tin duy nhất, ta có thể?A. Chọn nhiều hơn 1 trường để tạo khóa chính B. Tạo thêm 1 trường kiểu AutoNumber làm khóa chính C. Để Access tự tạo thêm 1 trường làm khóa chính D. Các câu trên đều đúng 112. Để thiết kế Table theo ý mình, sau khi vào hộp thoại New Table ta chọn?11A. DataSheet View B. Table Wizard C. Design View D. Các câu trên đều sai 113. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng dữ liệu nhập cho 1 trường (fielD. ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Format C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Input Mask 114. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng hiển thị dữ liệu cho 1 trường (fielD. ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Format C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Input Mask 115. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (fielD. là 1 Combo Box ta sử kiểu dữ liệu nào sau đây?A. Text B. Memo C. Lookup Wizard D. OLE object 116. Trong Access, để trả về ngày hiện hành của hệ thống ta dùng hàm sau?A. TODAY( ) B. DATE( ) C. Cả câu A và B đều đúng D. Cả câu A và B đều sai 117. Trong quan hệ 1 - n giữa 2 Table, quy định?A. Bảng chính là bên 1, bảng quan hệ là bên nhiều B. Bảng nào bên 1 cũng được C. Bảng quan hệ là bên 1, bảng chính là bên nhiềuD. Các câu trên đều đúng 118. Trong cửa sổ thiết kế Query, để sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần 1 cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây?A. Show B. Sort C. Criteria D. Total 119. Để tổng hợp dữ liệu theo chủng loại trong một Table theo dạng Bảng tính, ta dùng Query nào?A. Update Query B. Crosstab Query C. Make-Table Query D. Delete Query 120. Hình thức hiển thị của cửa sổ Query là?A. Datasheet View B. Design View C. SQL View D. Các câu trên đều đúng 121. Trong cửa sổ thiết kế Query, để truy vấn những người có họ Nguyễn, tại dòng Criteria của cột HOLOT ta gõ?A. Like "N*" B. Like "Nguyễn*" C. Like "Nguyễn" D. Like "*Nguyễn*" 122. Khi tạo MainForm-SubForm có nguồn từ các Table/Query có quan hệ 1 - n thì?12A. MainForm sử dụng Table/Query bên 1 B. SubForm sử dụng Table/Query bên 1 C. Form nào sử dụng Table/Query bên 1 cũng được D. Các câu trên đều sai 123. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có độ rộng bằng nhau và bằng Control bé nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi chọn?A. Tallest B. Narrowest C. Shortest D. Widest 124. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có chiều cao bằng nhau và bằng Control thấp nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi chọn?A. Tallest B. Narrowest C. Shortest D. Widest 125. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control trên 1 dòng có đỉnh ngang nhau, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Align rồi chọn?A. Right B. Left C. Top D. Bottom 126. Tạo Macro hiển thị một hộp thông báo , ta dùng Action?A. Set Value B. Msg Box C. Run Macro D. Requery 127. Để tạo Macro có chứa các điều kiện trước khi thi hành 1 Action, trong cửa sổ thiết kế Macro ta vào Menu View để chèn thêm cột?A. Macro Name B. Condition C. Comment D. Các câu trên đều sai 128. Quy tắc chung khi gọi một đối tượng của Form để xử lý trong Macro là?A. FORM![Tên Form]![Tên Đối tượng] B. FORM![Tên Form].[Tên Đối tượng] C. FORMS![Tên Form]![Tên Đối tượng] D. FORMS.[Tên Form]![Tên Đối tượng] 129. Kết quả của biểu thức (25\10)^2 + (25 mod 10) là?A. 8 B. 9 C. 2 D. 3 130. Tạo Macro dùng để gán giá trị cho 1 control trên Form, ta dùng Action?A. SetValue B. Quit C. OpenForm D. Close 131. Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control trên Form, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?A. VISIBLE=NO B. LOCKED=YES C. ENABLE=NO D. Các câu trên đều đúng 132. Trong cửa sổ Design View của 1 Query, muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu giống nhau, trên dòng TOTAL ta chọn phép toán nào sau đây?13A. Count B. Sum C. Group by D. Avg 133. Để viết code làm ẩn 1 Combo Box có tên combo1 trên Form có tên Form1?A. [Forms]![form1]!combo1.visible=False B. [Forms]![form1]!combo1.visible=0 C. [Forms]![form1]!combo1.visible=No D. Các câu trên đều đúng 134. Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải chọn?A. Tên 1 trường (FielD. B. Tên 1 Table C. Tên 1 Query D. Tên 1 Macro 135. Tạo Macro cho phép hành động mở các đối tượng?A. Macro B. Module C. SQL D. Tất cả đều đúng 136. Để truy xuất dữ liệu ta có thể lấy nguồn dữ liệu từ?A. Report B. Table C. Form D. Câu A,B đúng 137. Trong vùng tin Table, vùng tin Query, Dim a, Static b, ta có thể coi là? A. Biến B. Mảng C. Phương thức D. Tất cả đều đúng 138. Phát biểu đúng nhất mặt nạ nhập liệu (InPut Mask) dùng để làm gi? A. Định nghĩa vùng tin B. Định giá trị mặc định C. Ràng buộc dữ liệu vào D. Tất cả đều sai 139. Quan hệ dữ liệu giữa các đối tượng? A. Table với Table B. Table với Query C. Query với Query D. Tất cả đúng 140. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key)? A. Cho phép nhập dữ liệu trùng B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng C. Bắt buộc nhập không rỗng D. Câu B,C đúng 141. Khi đặt tên vùng tin trường hợp nào hợp lệ? A. "HoTen" B. Ho Ten C. Ho-Ten D. Tất cả đúng 142. Đối tượng nào sau đây có thể in trực tiếp ra máy in? A. FORM B. TABLE C. QUERY D. Tất cả đúng 143. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (fielD. làm Combo box ta chọn thuộc tính Display Control? A. Text Box B. List Box C. Combo Box D. Tất cả đều đúng 144. Nguồn của Form được khai báo từ thuộc tính của form là?14 A. Control source B. Row source type C. Recordset type D. On Current 145. Các hàm nào sau đây không phải là hàm cơ sở dữ liệu?A. Dsum B. IIF( ) C. Dlookup D. Dmax 146. Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?A. Allow Edits B. Allow Deletions C. Allow Additions D. Tất cả đều sai 147. Giá trị mặc định của Form (Default view) khi chạy có các dạng nào sau đây?A. Continuous Forms B. Datasheet C. Single Form D. Tất cả đều đúng 148. Trong các đối tượng trong Access ta dùng công cụ Wizard để thực hiện chức năng?A. Tạo nhanh tự động B. Tự tính toán một thuật giải C. Tăng thêm phức tạp lập trình D. Tất cả đều sai 149. Trong Access đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu A. Tables B. ReportsC. Forms D. Macros150. Khóa chính của 1 table dùng để kiểm tra A. Trùng lắp dữ liệu B. Dữ liệu bị rỗngC. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai151. Kiểu dữ liệu nào trong Access được dùng cho các cột trong table.A. Text B. MemoC. OLE object D. Cả 3 đều đúng152. Trong Access đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệuA. Tables B. ReportsC. Forms D. Macros153. Khóa chính của 1 Table dùng để kiểm traA. Trùng lặp dữ liệu B. Dữ liệu bị rỗngC. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai154. Truy vấn CrossTab có 5 cộ thì có bao nhiêu cộ được chọn là Row headingA. 1 B. 2C. 3 D. Cả 3 đều đúng155. Trên 1 báo cáo ta có thể có bao nhiêu phân nhóm (Grouping)A. 1 B. NhiềuC. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai156. Đối tượng Forms trong Access dùng để làm gì?A. Là giao diện cho phép người dùng thao tác với cơ sở dữ liệuB. Là công cụ để truy vấn dữ liệu15C. Là công cụ để thiết kế báo cáoD. Đáp án khác157. Dữ liệu trên Table sau khi xóa xong sẽ như thế nào?A. Có thể phục hồi lại được B. Không thể phục hồi lại đượcC. Nằm trong Recycle Bin của máy tính D. Đáp án khác158. Để chứa giá trị là 150000 ta chọn kiểu số nào lưu trữA. Byte B. IntegerC. Single D. Cả 3 đều sai159. Dữ liệu đặt trong vùng Page Footer sẽ được hiển thị ở đâu trên reportA. Đầu mỗi trang B. Giữa reportC. Cuối report D. Đáp án khác160. Để chứa giá trị là 138.5 ta chọn kiểu số nào lưu trữA. Byte B. IntegerC. Long Integer D. Cả 3 đều sai161. Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: Mod(20,5)A. 0B. 4C. Sai cú pháp D. Cả 3 đều sai162. Điều khiển Textbox dùng để làm gìA. Hiển thị thông tin trên báo cáoB. Hiển thị dữ liệu nguồn và kết quả tính toán trên báo cáo và formC. Hiển thị thông tin trên form D. Hiển thị thông tin trên báo cáo và form163. Tham số Item và Expression là của hành động nàoA. GotoRecord B. SetvalueC. Cancelevent D. Đáp án khác164. Để lưu dữ liệu hiện hành trên form tra chọn tham số nào cho macroA. Save B. SaveRecordC. Runcommand D. Đáp án khác165. Để dừng thực hiện các action tiếp theo của 1 macro ta chọn action nào?A. Exit B. StopC. Close D. Đáp án khác166. Để thêm mới dữ liệu ta chọn action nào cho macro themA. New B. RuncommandC. Gotocontrol D. Đáp án khác167. Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: Val(“123”)A. Số 123 B. Chuỗi 123C. Sai cú pháp D. Cả 3 đều sai168. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy địnhA. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ16B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột AC. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột AD. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A169. Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trườngA. 256 B. 10C. 128 D. 255170. Tên TableA. Có khoảng trắng B. Có chiều dài tên tùy ýC. Không có khoảng trắngD. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu171. Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đaA. 1 chữ số B. 7 chữ sốC. 15 chữ số D. 0 chữ số172. . Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access làA. Cơ sở dữ liệu phân tán B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượngC. Cơ sở dữ liệu quan hệ D. Cơ sở dữ liệu tập trung173. Tổng số Table có thể mở cùng một lúc làA. 64 B. 255C. 1024 D. Không giới hạn174. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubFormA. Link SubForm và Link MainFormB. Relationship SubForm và Relationship MainFormC. Link Child Field và Link Master FieldD. Casecade Relate Field175. Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tínhA. Popup = yes, Modal = yes B. Popup = no, Modal = noC. Popup = yes, Modal =no D. Popup = no, Madal = yes176. Khi xóa Form “Nhanvien”A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mấtB. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mấtC. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mấtD. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất177. Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phầnA. Một thành phần duy nhất là TableB. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros17C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, PagesD. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.178. Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format làA. Short Date B. Medium DateC. Long Date D. General 179. Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể làA. Quan hệ một - nhiều B. Quan hệ nhiều - mộtC. Quan hệ một - một D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một180. Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumberA. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảmC. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạoD. Tùy ý người sử dụng181. Khi một bảng T được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theoA. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng TB. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng TC. Trường được chọn làm khóa chính của bảng TD. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào182. . Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEMA. >0 or <=10 B. >=0 and <=10C. >[diem]>0 or [diem]<=10 D. 0<=[diem]<=10183. Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy địnhA. Các trường mà Form sẽ gắn kết B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kếtC. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kếtD. Không quy định bất cứ điều gì184. Kính thước tối đa của một Table làA. 1 Mega byte B. 1 KBC. 1 Giga byte D. Không giới hạn185. Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các thuộc tínhA. Name=HOTEN B. Control Source=HOTENC. Name=HOTEN và Control Source=HOTEND. Đặt Name và Control Source bất kỳ186. Hãy chọn ra một phát biểu saiA. Trong Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khácB. Một Macro độc lập không thể gắn vào một đối tượng bất kỳC. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiệnD. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung18187. SubReportA. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hìnhB. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạtC. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khácD. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác188. Tổng số Field trong một TableA. 64 B. 255C. 256 D. Không giới hạn189. Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng A. 1 B. 2C. 3 D. 4190. Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mụcA. Index B. Index and SortC. Sort D. Show191. Tổng số Field trong một IndexA. 10 B. 255C. 32 D. Tùy ý192. Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứaA. Các phép toán B. Các tên trườngC. Các hàm D. Các thủ tục193. . Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạngA. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêngB. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDBC. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDBD. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB194. Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet ViewA. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quảB. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quảC. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quảD. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả195. . Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu TextA. 64 B. 1024C. 255 D. Không giới hạn19196. Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọnA. [BIEUMAU]![Form].[KH] B. [Form].[KH]C. [Forms]![BIEUMAU]![KH] D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]197. Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là đểA. Sao chép thông tin giữa các bảng B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảngC. Di chuyển thông tin giữa các bảng D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau198. Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệuA. 1 B. 2C. 3 D. 4199. Một khóa chính phảiA. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)B. Không được rỗngC. Xác định duy nhất một mẫu tinD. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin200. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sauA. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệuC. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết201. Macro Autoexec làA. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở AccessB. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui địnhC. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của AccessD. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access202. Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từA. Một Table hoặc một Query B. Một hoặc nhiều QueryC. Một Table và nhiều Query D. Nhiều Table và nhiều Query203. Khóa ngoại làA. Một hoặc nhiều trường trong một bảng B. Một mẫu tin đặc biệtC. Không là khóa chính của bảng nào hết D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng204. Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của trường đó phải chọn làA. YES B. NOC. Tùy ý D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng205. . Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải A. Có ít nhất một mẫu tin B. Có ít nhất ba trườngC. Có chung ít nhất một trường D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng20206. . Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnhA. Edit\Tool… B. Insert\RelationshipsC. View\Relationships D. Tool\Relationships207. Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng đểA. Định dạng dữ liệu B. Che chắn dữ liệuC. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng208. . Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thìA. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đóB. Ta phải đổi tên cho các trường đóC. Truy vấn không thể thực hiện đượcD. Vẫn tạo truy vấn bình thường209. Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu TableA. 0 B. 1C. 2 D. 3210. Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhómA. 10 B. 2C. 3 D. Không có211. Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của FormA. 2 B. 3C. 4 D. Nhiều hơn nữa212. Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụngA. Form Header/Footer B. Page Header/FooterC. Detail D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng213. Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gìA. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệB. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệuC. Qui định khoá chínhD. Qui định dữ liệu của Field214. . Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phảiA. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoaB. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHangC. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng đượcD. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa215. Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùngA. Update Query B. Make-Table Query21C. Append Query D. Select Query216. Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gìA. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệuB. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đóC. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho FormD. Cả hai câu (A., (B. đúng217. Thuộc tính Control Source của Label quy địnhA. Label không có thuộc tính nàyB. Qui định tên của LabelC. Qui định giá trị hiển thị của LabelD. Cả ba câu (A., (B., (C. sai218. Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trườngA. 2 B. 4C. Không thể sắp xếp được D. Bao nhiêu trường cũng được219. Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (BounD.A. Text Box, Tab Control, Option GroupB. Label, Line, RectangleC. Check Box, Togle Button, ImageD. Option Button, Option Group, Bound Object Frame220. Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm như sauA. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”221. Tổng số Table có thể mở cúng lúc làA. 64 B. 256C. 1024 D. Không giới hạn222. Để truy xuất đến thuộc tính Value của Textbox LOAI trong Form BAOCAO, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sauA. [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value B. [LOAI].[BAOCAO].ValueC. [Form].[BAOCAO].LOAI.Value D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng223. . Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sauA. HO TEN B. HỌ TÊNC. HO&TEN D. HO!TEN224. Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọnA. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs22B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chínhC. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ đượcD. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính225. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mụcA. Enforce Referential Integrity B. Cascade Update Related FieldsC. Cascade Delete Related Record D. Primary Key226. Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nàoA. Form Header B. Form FooterC. Detail D. Tuỳ ý227. Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho Textbox này là số 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nàoA. GoToControl và SetExpression B. GoToRecord và SetValueC. GoToControl và SetValue D. GoToLast và DoMenuItem228. Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sauA. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#229. Khi chọn một trường có kiểu Text hay Memo trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn làA. Yes B. NoC. Tuỳ ý D. Không có thuộc tính này230. Các ký tự không thể đặt tên cho Field làA. Dấu . B. Dấu [C. Dấu ! D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng231. Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toánA. Cộng, trừ B. Nhân, chiaC. So sánh : <>,>=,<= D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng232. Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat làA. > B. [Blue] B. Format:“Blue”C. Format:@[Blue] D. Input Mask:\Blue237. Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn thuộc tính nàoA. Close Button: No B. Control Box: NoC. Min/Max Button: None D. Cả hai câu (A., (C. đúng238. Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc tính Control Source của điều khiểnA. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu NumberB. Tùy thuộc người sử dụngC. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/NoD. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text239. Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọnA. Cascade Update Related Fields B. Enforce Referential IntegrityC. Không thể thực hiện được D. Cascade Delete Related Records240. Công cụ Macro trong Access được sử dụng vào mục đích gìA. Để tạo menu và các thao tác mở, đóng Form, ReportB. Để thực hiện đồng loạt một chuỗi thao tác đã định nghĩa trướcC. Để ghi nhận thao tác người sử dụng, sau đó thực hiện lại giống như vậyD. Cả ba câu (A., (B., (C. sai241. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đâyA. Record Operations, Add New Record B. Record Navigation, New RecordC. Record Navigation, Add New Record D. Go to Record, New242. Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng24A. Append Query B. Make Table QueryC. Update Query D. Crosstab Query243. Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nàoA. Datasheet View B. Design ViewC. Form View D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng244. Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sauA. “ABC” Like “A*” B. “A*” Like “ABC”C. “ABC” Like “C*” D. “ABC” Like “*A*”245. . Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là A. 5 B. 5 ; 6 ; 7C. 5 ; 7 D. 7246. Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border Style của Form chọn A. Thin B. SizableC. Dialog D. Cả hai câu (A., (C. đúng247. Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đâyA. Record Navigation, Find Record B. Record Navigation, Find NextC. Record Operations, Find Record D. Record Operations, Find Next248. Dữ liệu đặt trong vùng Report header sẽ được hiển thị ở đâuA. Trước dữ liệu của vùng page header B. Sau dữ liệu vùng page headerC. Sau dữ liệu vùng Detail D. Đáp án khác249. Dữ liệu nguồn cho điều khiển Combo Box sẽ được gắn vào thuộc tính nàoA. Control Source B. Row SourceC. Caption D. Value250. Để tính tổng số dòng dữ liệu đang hiển thị trong vùng Detail của Reports không có Grouping ta vẽ Textbox vào vùng nào của Reports để lập công thứcA. Detail B. Page FooterC. Report Footer D. Cả 3 đều đúng25