Default Value trong Access là gì
is the default value reaches the set value set the horizontal value use the default value set the default signature set the sides value
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ACCESS ÔN THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC1. Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây:A. ISNULL(TEXT1). B.ISEMPTY(TEXT1).C. NULL(TEXT1). D. EMPTY(TEXT1).2. Các hàm của AccessA. LEFT, RIGHT, MID B. INSTR, LEN, MIDC.DCASE, LCASE, ISNUMERIC D. Các câu trên đều đúng3. Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key)A. Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó.B. Bắt buộc phải nhập.C. Cho phép để trống.D. Chỉ cho phép kiểu Text.4. Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nàoA. TEXT2.Enabled=True B. TEXT2.Locked=FalseC. TEXT2.Setfocus D. TEXT2.Setfocus=TRUE5. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation rule như thế nào thì hợp lệA. LIKE “BC*” OR “HD*” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”) D. Các câu trên đều sai6. Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No D. Các câu trên đều đúng7. Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là:A. Chỉ một table B. Chỉ một queryC. Có thể là table hoặc query D. Có thể nhiều table8. Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox TH_TIEN có giá trị là:A. #Name? B. 10000C. #Null? D. #Error?9. Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọnA. Tên 1 Field (trường) B. Tên 1 TableC. Tên 1 Query D. Tên 1 Macro110. Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in:A. Thuộc tính Input mark ta ghi > B. Thuộc tính Format ta ghi >C. Thuộc tính Format ta ghi < D. Thuộc tính Caption ta ghi <11. Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESSC. microsoft access D. 1512. Giả sử có 1 ListBox trên form có tên là LIST1 có nguồn dữ liệu từ 1 query có tên là QUERY1 để cập nhật dữ liệu cho listbox đó ta dùng lệnh nào sau đây:A. Docmd.Requery “QUERY1” B. Docmd.Requery “LIST1”C. Docmd.Openquery “QUERY1” D. Docmd.Openquery “LIST1”13. Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây saiA. Không cần người sử dụng nhập cho field đóB. Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đóC. Field đó không chứa các giá trị trùng nhauD. Field đó có thể dùng làm khóa chính14. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệuA. FORM B. TABLEC. QUERY D. REPORT15. Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 tableA. Corrency.Macro B. Lookup Wizad OLD ObjectC. Các câu A và B đều sai D. Các câu A và B đều đúng16. Kết quả khi chạy một Append Query là:A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đóB. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 tableC. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 tableD. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó17. Các điều khiển (Control) trên form bao gồmA. TextBox, Lable, Button B. ListBoxt, ComboBox, CheckboxC. Tab Control D. Các câu trên đều đúng18. Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?A. PHAI=1 B. OpenQueryC. PHAI=0 D. PHAI=FALSE19. Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:;A. SetValue B. OpenQueryC. RunQuery D. Open20. Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của Combobox2A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Control SourceC. Thuộc tính Record Sourse D. Thuộc tính Recordset Type21. Macro tự động chạy mỗi khi mở 1 cơ sở dữ liệu nào đó có tên làA. AutoRun B. AutoExceC. AutoActive D. AutoOpen22. Muốn chuyển dữ liệu của 1 query vào table ta sử dụng query loại nào sau đâyA. Crosstab query B. Append queryC. Make table query D. Các câu B và C đều đúng23. Muốn viết 1 đoạn chương trình cho 1 button trên Form ta sử dụng thao tác nào sau đâyA. Right click lên button đó và chọn Exptention builderB. Double click lên button đóC. Right click lên button đó và chọn Code builderD. Các câu trên đều đúng24. Trên Form có 4 textbox MANX có giá trị N, textbox SOLUONG có giá trị 1200 và textbox TTIEN có giá trị 100 nếu điền kết quả cho textbox THUE theo công thức sau: =IIF([MANX]=”X”,IIF([SOLUONG]>1500,0.05*[TTIEN],0.08*[TTIEN]),IIF([SOLUONG]>=1000,0.15*[TTIEN],0.18*[TTIEN])) thì textbox THUE sẽ có giá trị nào sau đâyA. 5 B. 8C. 15 D. 1825. Trên 1 Form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh vào textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong table HOCSINHA. HLOOKUP B. DLOOKUPC. LOOKUP D. VLOOKUUP26. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textboxA. Thuộc tính Visible=Yes B. Thuộc tính Enabled=TrueC. Thuộc tính Locked=True D. Các câu B bà C đều đúng27. Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.A. MID(MAPHIEU,2,3) B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)C. INSTR(MAPHIEU,2,3) C. MID(MAPHIEU,2,4)28. Giả sử trong table HD có danh sách tất cả các hợp đồng mà công ty đã lập. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu hợp đồng đã ký vào ngày 23/10/2010, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết NGAYLAP là 1 field lưu giữ ngày lập 1 hợp đồng trong table HDA. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=23/10/2010”)B. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=#23/10/2010#”)C. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=’23/10/2010’ ”)3D. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=$23/10/2010$”)29. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?A. Trong cửa sổ CSDL click lên query và click nút OpenB. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút ViewC. Các câu B và D đều đúng D. Các câu A và B đều sai30. Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùngA. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm B. 1 thủ tục hay 1 hàmC. 1 macro hay 1 hàm D. 1 macro hay 1 thủ tục31. Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp. Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết MASP là 1 field của table SANPHAMA. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”) B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”) D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)32. Để truy xuất 1 phương pháp (methoD., 1 tính chất {property} ta dùng toán tử gì?A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!)C. Dấu := D. Dấu =33. Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào button này là gìA. Cho phép ấn Textbox Text1 B. Cho phép hiện Textbox Text1C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1 D. Sẽ bị phát sinh lỗi34. Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột Criteria như thế nàoA. IS EMPTY B. ISNULLC. IS BLANK D. IS NULL35. Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta thực hiện thao tác nào sau đâyA. Nhập dữ liệu và textbox B. Click chuột vào trong textboxC. Thay đổi dữ liệu trong textbox D. Khi con trỏ chuột ra khỏi textbox36. Cho biết kế quả của biểu thức sau N=(12345\10)MOD 100A. Sai vì không có phép toán MOD B. Sai vì không có phép toán \C. 45 D. 3437. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệuA. TABLE B. FORMC. QUERY D. REPORT38. Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đâyA. Records Apply Filrershort B. Records Filter Filter by formC. Records Remove Filtershort D. Các câu A và C đều đúng39. Để gán 1 textbox trên form với 1 field của 1 table, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox4A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Input markC. Thuộc tính Control Source D. Thuộc tính Format40. Muốn thoát khỏi 3 hàm ta dụng lệnh gìA. Exit Sub B. Exit DoC. Exit Function D. Exit For41. Muốn thiết lập thuộc tính cho 1 textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thoa tác nào sau đâyA. Ấn phím F3 B. Dùng lệnh File PropertiesC. Right click lên textbox đó và click Properties D. Ấn phím F242. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng actionA. RunCommand với đối số (Argument) là EXIT B. EXITC. CLOSE D. Các câu A và B đều đúng43. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng actionA. CLOSE B. QUITC. EXIT D. Các câu trên đều đúng44. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?A. Trong ngăn query, chọn tên query và click nút OpenB. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design ViewC. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng RunD. Các câu A và C đều đúng45. Để đổi chuỗi “123” ra số 123 ta dùng hàm nào sau đâyA. CBYTE B. CINTC. VAL D. Các câu trên đều đúng46. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (FielD.A. Requited B. Default ValueC. Validation Text D. Validation Rule47. Trong 1 cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phầnA. Table, Form, Query, Report, Module B. Table, FormC. Module, Macro D. Report, Module48. Để gán 1 text trên form với 1 field của table, ta sử dụng thuộc tính gì của textboxA. Thuộc tính Format B. Thuộc tính Control SourceC. Thuộc tính Input mark D. Thuộc tính Row Source49. Kết quả của biểu thức 12/10^2A. 0.12 B. Không thực hiện đượcC. 1.44 D. 350. Để tìm mã hợp đồng ký ngày 15/10/2010 ta dùng hàm nào sau đâyA. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=#15/10/2010#”)B. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=15/10/2010”)5C . DLOOKUP(”HOPDONG”, “MAHD”,”[NGAYKY]=15/10/2010”)D. DLOOKUP(”HOPDONG”, “MAHD”,”[NGAYKY]=#15/10/2010#”)51. Trong 1 textbox ta có thể đưa vàoA. Một biểu thức tính toán B. Một hàm tự tạoC. Một hàm có sẵn của Access D. Các câu trên đều đúng52. Các phép toán trong Access là A. +, -, *, /, \, &, MOD, DIV, LIKE B. +, -, *, ^C. +, -, *, /, &, MOD, LIKE, IS D. +, -, *, /, &, MOD, DIV, IS53. Cho X kiểu Interger, Y=( X mod 2 = 0), Kết quả Y thuộc kiểu gìA. Boolean B. StringC. Interger D. Câu lệnh sai54. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của textboxA. Thuộc tính Format B. Thuộc tính Locked=TrueC. Thuộc tính Enabled=True D. Thuộc tính Filter Lookup55. Viết code không cho người dùng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên form1A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No D. Các câu trên đều đúng56. Trong các biểu thức sau, phép gán nào hợp lệA. Sum([TTIEN])=TONGTIEN B. N:= 5 Div 2C. 1== Mod(5,2) D. THUONG=IIF([NGCONG]>=20,1000000,0)57. Kết quả của biểu thức UCASE(“Micosoft Access”)A. Micosoft Access B. Không có hàm nàyC. MICOSOFT ACCESS D. micosoft access58. Để tất cả các mẫu tin trong 1 table đều xuất hiện liên tục cùng lúc trên Form, ta sử dụng thuộc tính gì của FormA. Allow Form View với giá trị Yes B. Default View với giá trị Single FormsC. Allow DataSheet View với giá trị Yes D. Default View với giá trị Continuous Forms59. Trên 1 form có 3 textbox có tên là NAMHOC, STT, và MASV. Trong textbox MASV nếu muốn ghép các giá trị trong các ô NAMHOC và STT ta có thể dùng công thức nào sau đâyA. =[NAMHOC]&[STT] B. =[NAMHOC]*[STT]C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai60. Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 tableA. Curreency, Mem B. Hyperlink, OLE, ObjectC. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai61. Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên qua đến6A. Chỉ liên quan đến 1 table B. 1 table hay 1 query duy nhấtC. Nhiều table D. Nhiều query62. Trên 1 form muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không ta đưa điều kiện kiểm tra vào biến cốA. Before Update B. After UpdateC. On Loat Focus D. On Exit63. Trong cửa sổ design view của 1 table, muốn định dang số lẻ cho 1 field ta sử dụng thuộc tính nào sau đâyA. Thuộc tính Fixed B. Thuộc tính FormatC. Thuộc tính Decimal places D. Thuộc tính Digits after decimal64. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation ruler như thế nào là hợp lệA. LIKE “BC*” OR “HD” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”C. LIKE OR(“BC*”,”HD*”) D. Các câu trên đều sai65. Trên 1 label ta có thể đưa vàoA. 1 hàm tự do B. 1 dòng văn bảnC. 1 hàm của Access D. 1 hình ảnh66. Khi sử dụng hàm DLOOKUP(“HOTEN”,”HOCSINH”,”[MAHS]=’10A1-1’”), nếu không tìm thấy học sinh có MAHS là 10A1-1 thì hàm DLOOKUP sẽ trả về giá trị nào sau đâyA. Báo lỗi B. Khoảng trắngC. NULL D. FALSE67. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệuA. REPORT B. FORMC. TABLE D. QUERY68. Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:A. MID(Maphieu,2,3) B. SUBSTR(Maphieu.2,3)C. INSTR(Maphieu,2,3) D. MID(Maphieu,2,4)69. Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng?A. Show B. Sort C. Criteria D. Total70. Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action?A. Set Value B. Quit C. OpenForm D. Close 71. Kết quả của biểu thức (12\10)^2 + (12 mod 10) là?A. 4 B. 1 C. 2 D. 372. Tạo Macro để thoát khỏi 1 cơ sở dữ liệu, ta dùng Action?7A. Set Value B. Quit C. OpenForm D. Close 73. Sau khi khởi động Microsoft Access, xuất hiện hộp thoại mở Cơ sở dữ liệu, để mở 1 cơ sở dữ liệu đã có trên đĩa ta click vào nút chọn sau?A. Blank Access DataBase B. Access DataBase Wizards C. Open an existing file D. Tất cả đều sai 74. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:A. File/New/Blank Dateabas B. File/Open/ |