Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Năm 2022, Trường ĐH Giao thông Vận tải (Hà Nội) tuyển sinh 5.670 chỉ tiêu cho 31 ngành đào tạo.

Trong 5.670 chỉ tiêu, Trường ĐH Giao thông Vận tải dành 4.150 chỉ tiêu cho cơ sở chính tại Hà Nội với các chương trình đại trà và các chương trình tiên tiến, chất lượng cao; 60 chỉ tiêu cho các chương trình liên kết quốc tế; Phân hiệu tại TP HCM 1.470 chỉ tiêu.

Trong 31 ngành đào tạo của trường tuyển sinh năm nay có 10 chương trình tiên tiến, chất lượng cao và 2 chương trình liên kết quốc tế.

Các phương thức xét tuyển và thời gian nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

- Phương thức 1: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Phương thức 2: Xét theo kết quả học bạ THPT. Dự kiến trong tháng 6/2022, khi thí sinh có đủ kết quả học tập của 3 năm THPT;

- Phương thức 3: Xét theo kết quả đánh giá tư duy của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội: Theo thời gian quy định của nhóm Trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;  

- Phương thức 4: Xét kết hợp. Dự kiến trong tháng 7/2022, sau khi thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Các ngành xét tuyển:

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

(Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật)

Phương thức xét tuyển kết hợp: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12.0 điểm trở lên (môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).    

Nhà trường sẽ có thông báo chi tiết kèm theo hướng dẫn cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của từng phương thức xét tuyển trên website tuyển sinh của trường.

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

Trên cổng thông tin của Trường Đại học Giao thông vận tải (Phân hiệu tại khu vực TP. Hồ Chí Minh) đã thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo kết quả xét học bạ THPT và dựa trên kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do phía Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức trong năm 2021.

Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo hình thức xét học bạ THPT

TT Mã ngành GTS – Tên ngành đào tạo GTS – Điểm trúng tuyển
1 7340101   GTS – Quản trị kinh doanh 24.50
2 7340301   GTS – Kế toán 23.00
3 7510605   GTS – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.00
4 7520114   GTS – Kỹ thuật cơ điện tử 21.50
5 7520116   GTS – Kỹ thuật cơ khí động lực 21.00
6 7520130   GTS – Kỹ thuật ô tô 25.20
7 7520201   GTS – Kỹ thuật điện 21.00
8 7520207   GTS – Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.00
9 7520216   GTS – Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22.50
10 7520320   GTS – Kỹ thuật môi trường 18.00
11 7580101   GTS – Kiến trúc 19.00
12 7580201   GTS – Kỹ thuật xây dựng 21.10
13 7580205   GTS – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.00
14 7580301   GTS – Kinh tế xây dựng 22.00
15 7580302   GTS – Quản lý xây dựng 22.00
16 7810103   GTS – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.00
17 7840101   GTS – Khai thác vận tải 25.00

Ghi chú: Cách để tính điểm xét tuyển (ĐXT)

+  ĐXT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).

+  ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3.

+  ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3.

+  ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3.

Về tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng số điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì sẽ ưu tiên thí sinh có điểm toán cao hơn.

Điểm trúng tuyển đại học chính quy xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021:

TT Mã ngành GTS – Tên ngành đào tạo GTS – Điểm trúng tuyển
1 7480201   GTS – Công nghệ thông tin 700
2 7510605   GTS – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 802
3 7520114   GTS – Kỹ thuật cơ điện tử 650
4 7520130   GTS – Kỹ thuật ô tô 750
5 7520207   GTS – Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
6 7520216   GTS – Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 650
7 7580201   GTS – Kỹ thuật xây dựng 650
8 7580205   GTS – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650

Ghi chú: Cách để tính điểm xét tuyển (ĐXT)

ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

Các thí sinh đủ điểm trúng tuyển sẽ được công nhận trúng tuyển và nhập học ngay sau khi đã tốt nghiệp THPT

Thời gian nhập học Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trên website: tuyensinh.utc2.edu.vn hay utc2.edu.vn

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 công nghệ TPHCM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

CHI TIẾT: Tra cứu điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học An Giang

CHI TIẾT: (UEH) Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Kinh tế TPHCM

BÀI TỔNG HỢP: Điểm chuẩn các trường lấy điểm đánh giá năng lực

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000

Trường Đại học Giao thông Vận đã công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2021 bằng phương thức học bạ. 

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2021 cao hơn so với mọi năm. Năm nay, trường tuyển 29 ngành, trong đó ngành Kỹ thuật cơ điện tử lấy điểm cao nhất với 27,27 điểm, tiếp đến là Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 27,23 điểm; Quản trị kinh doanh 27 điểm; Tài chính – Ngân hàng 26,77; Kinh tế 26,67 điểm; Kế toán 26,58 điểm; Kỹ thuật điện tử viễn thông 26,25 điểm.

  • Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

  • Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

  • Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

  • Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

I. Điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải 2021

Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

Bạn đang xem: Đại học Giao thông vận tải Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn

Năm nay, trường tuyển 29 ngành, trong đó ngành Kỹ thuật cơ điện tử lấy điểm cao nhất với 27,27 điểm. Thứ tự tiếp sau là các ngành: Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 27,23 điểm; Quản trị kinh doanh 27 điểm; Tài chính – Ngân hàng 26,77; Kinh tế 26,67 điểm; Kế toán 26,58 điểm; Kỹ thuật điện tử viễn thông 26,25 điểm.

Dưới mức 20 điểm có các ngành: Kỹ thuật Xây dựng (chương trình tiên tiến kỹ thuật công trình giao thông); Kỹ thuật Xây dựng (chương trình chất lượng cao vật liệu và công nghệ xây dựng Việt – Pháp) 19,50 điểm; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật môi trường: 18 điểm.

Theo thông báo trên Website của trường, thời gian xác nhận nhập học từ ngày 2.8 đến 17 giờ ngày 5.8. Thí sinh có thể nộp hồ sơ xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Giao thông Vận tải hoặc gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2021

Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Chương trình đại trà:

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

27

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

26,58

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26,67

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

25,88

7840101

Khai thác vận tải

A00, A01, D01, D07

24,73

7840104

Kinh tế vận tải

A00, A01, D01, D07

24,97

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

26,77

7580301

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

25,18

7580302

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

23,97

7460112

Toán ứng dụng

A00, A01, D07

21,62

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00, B00, D01, D07

24,02

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, BO00, D01, D07

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01, D07

25,67

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

27,27

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01, D07

23,52

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

25,27

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

A00, A01, D07

26,25

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

21,10

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

18

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

18

Các chương trình chất lượng cao:

7580205QT

Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)

A00, A01, D01, D03

18

Cầu – đường bộ Việt – Pháp

Cầu – đường bộ Việt – Anh

Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật

7480201QT

Công nghệ thông tin Việt – Anh

A00, A01, D01, D07

27,23

7520103QT

Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh)

A00, A01, D01, D07

25,27

7580201QT-01

Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)

A00, A01, D01, D07

19,50

7580201QT-02

Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp)

A00, A01, D01, D07

19,50

7580301QT

Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)

A00, A01, D01, D07

22,65

7340301QT

Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)

A00, A01, D01, D07

24,07

7340101QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt – Anh)

A00, A01, D01, D07

25,40

Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2021

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 247h năm 2022

II. Giới thiệu đại học Giao thông vận tải

  • Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84.24) 37663311
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn

III. Thông tin tuyển sinh đại học Giao thông vận tải

1. Thời gian tuyển sinh

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo 4 phương thức

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2021 để xét tuyển

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT).

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Phương thức 4:

  • Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao).
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Phương thức 4:

  • Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu): Thí sinh tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 600 điểm trở lên – theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau: Khu vực 3: 0 điểm; Khu vực 2: 10 điểm; Khu vực 2-NT: 20 điểm; Khu vực 1: 30 điểm; Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm; Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.

IV. Học phí đại học Giao thông vận tải

Học phí của Trường thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và các văn bản hướng dẫn liên quan.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Học phí chương trình đại trà khá thấp, do trường chưa thực hiện tự chủ tài chính.

Học phí Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2021 – 2022 áp dụng theo quy định của Chính Phủ năm 2016. Cụ thể:

  • Mức thu học phí đại học chính quy (chương trình đại trà) là 300.000 đồng/tín chỉ (9.600.000 đồng/năm).
  • Đối với chương trình chất lượng cao: 600.000 đồng/tín chỉ.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục