Hướng dẫn dùng basedecode trong PHP

Mã hóa chuỗi unicode

Trường hợp bạn cần viết một chuỗi unicode được mã hóa mà không được sử dụng trực tiếp ký tự unicode vào code. Cách này đặc biệt hữu dụng trong việc sửa đổi bytecode của java để hiển thị tiếng việt. Vậy thì làm thế nào? Sử dụng hàm json_encode sẽ giúp bạn tìm ra chuỗi mã hóa unicode.

Bạn đang xem: Base64_decode trong php

header("content-type:application/json"); #or text/plain echo json_encode(array("fullname"=>"hoang","address"=>"An Giang","LoanType"=>"Vay theo lương"));

Kết quả ra chuỗi json thế này chứa các kỹ tự unicode mã hóa giống như thế này.

<>

Để hiển thị chuỗi giải mã đọc được từ ký tự unicode mã hóa bởi json_encode, chúng ta gọi hàm json_decode

print_r(json_decode("<"Vay theo l\u01b0\u01a1ng">"));

Kết quả chuyển thành mảng có chứa ký tự đã giải mã:

Array ( <0> => Vay theo lương )

unescape unicode Nếu bạn muốn hiển thị chuỗi unicode về phía người dùng như đầu vào, có thể đọc được hay nghĩa là đã giải mã, thì thêm tham số JSON_UNESCAPED_UNICODE vào hàm json_encode. Ví dụ:

json_encode(array("fullname"=>"hoàng"),JSON_UNESCAPED_UNICODE);

Hiển thị nguyên ký tự unicode như đầu vào.

Cách khác cho kết quả tương tự như vậy, chúng ta mã hóa dạng entity trước khi gọi json_encode và decode entity sau khi được chuỗi json.

Xem thêm:

"Paição","cidade"=>"São Paulo"); $array = array_map("htmlentities",$array); //encode $json = html_entity_decode(json_encode($array)); //Output: echo $json; ?> Một số kiểu encoding có thể sử dụng

MD5 converter SHA1 converter Chatset converter / iconv Base64 encode Base64 decode UTF8 encode UTF8 decode Raw url encode Raw url decode HTML entities encode HTML entities decode Unix Time to Human Date Human Date to Unix Time Stamp Remove duplicate lines Sort text lines Pirate Text Backwards – Mirrored Text

Sử dụng công cụ chuyển đổi encoding/decoding chuỗi online: http://www.cafewebmaster.com/online_tools/utf8_encode.

Mã hóa đối tượng

Nhiều lúc việc mã hóa mảng thành chuỗi json không tiện cho lắm, dễ bị người khác đọc dữ liệu vì tính bảo mật. Có một cách khác giúp bạn mã hóa mọi đối tượng thành kiểu chuỗi, và WordPress cũng đã sử dụng cách mã hóa các đối tượng của nó với kiểu này.

Bằng cách sử dụng hàm serialize() để mã hóa đối tượng và hàm ngược unserialize() sẽ biến nội dung kiểu chuỗi được mã hóa bởi serialize() thành chính object trước đó.

"Hoang", "old"=>24); var_dump($data); /* array "name" => string "Hoang" (length=5) "old" => int 24 */ // Serialize array $data $text_serialize = serialize($data); var_dump($text_serialize); /* string "a:2:" (length=44) */ // Unserialize array $data $data_unserialize = unserialize($text_serialize); var_dump($data_unserialize); /* array "name" => string "Hoang" (length=5) "old" => int 24 */ ?>

Như ví dụ trên, ta thấy array $data được Serialize thành chuỗi:

a:2:

Rất tiện cho các bạn lưu các đối tượng PHP vào Database. Lưu ý: Ta có thể sử dụng serialize() và unserialize() cho mọi đối tượng PHP: object, array, base object,…

Trong WordPress có viết hàm giúp bạn kiểm tra một chuỗi được tạo bởi serialize từ một đối tượng, trước khi sử dụng hàm giải mã đối tượng unserialize bạn nên kiểm tra có hợp lệ không với hàm is_serialized của wordpress. Hàm này mình trích dẫn có sẵn trong wordpress rồi nhé:

+:.*<;}>\$/s", $data ) ) return true; break; case "b" : case "i" : case "d" : if ( preg_match( "/^:<0-9.E->+;\$/", $data ) ) return true; break; } return false; } ?>

Cách sử dụng:

if(is_serialized($str))

Chú ý: bạn không thể mã hóa hàm bằng serialize là không cho phép. Ngoài cách sử dụng hàm is_serialize của wordpress có thể dùng trực tiếp hàm có khả năng giải mã chuỗi thành đối tượng hay không:

//Check to see if a string is serialized? $data =
unserialize($str); if ($str === "b:0;" || $data !== false) else

Bạn có thể kết hợp giữa kiểu mã hóa mảng với serialize và base64, bảo mật 100% khiến người dùng không thể đọc chuỗi mã hóa cuối cùng của mảng.

//best way to encode array use combination of base64 & serialize $safe_string_to_store = base64_encode(serialize($multidimensional_array)); //to unserialize... $array_restored_from_db = unserialize(base64_decode($safe_string_to_store));

Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ với bạn bè bằng cách nhấn nút chia sẻ ở bên dưới. Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook


Bài viết liên quan:

Hướng dẫn cài đặt và sử dụng xampp – webserver Mẹo lấy kích thước trình duyệt bằng PHP Truyền dữ liệu trong node.js sử dụng php Composer – Trình quản lý thư viện cho ứng dụng web PHP Thư viện Mysql PHP Wrapper – ADOdb Lấy URL hiện tại trong trang PHP Kích hoạt XDebug cho XAMPP Xử lý ngày giờ trong PHP Tạo và sử dụng hàm trong PHP từ A-Z Cẩm nang PHP Script Lập trình web động với PHP/MySQL

  • A guide to using phpstorm, how we use phpstorm for wordpress development
  • Guide on php substr: learn to use php substr in your code
  • Có nên dùng php framework
  • Vietpro academy, lập trình web php