Kỳ quan thiên nhiên thế giới tiếng anh là gì năm 2024

Trên thế giới, có rất nhiều kỳ quan tuyệt đẹp mà con người muốn được chiêm ngưỡng dù chỉ một lần trong đời. Là một trong những người yêu thích khám phá, phiêu lưu mạo hiểm ắt hẳn bạn không thể bỏ qua danh sách các kỳ quan trên thế giới.

Hơn thế nữa, bạn nhất định phải biết tên gọi của chúng bằng tiếng Anh để thuận tiện cho quá trình đi du lịch cho bản thân mình. Cùng Edu2Review học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về du lịch nước ngoài qua tên gọi của những kỳ quan nhé!

Thời kỳ hiện đại

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

The Empire State Building

Toà Nhà Empire State

2

The Itaipú Dam

Đập Itaipú

3

The CN Tower

Tháp CN

4

The Panama Canal

Kênh đào Panama

5

The Channel Tunnel

Đường hầm eo biển

6

The North Sea Protection Works

Công trình bảo vệ biển Bắc

7

The Golden Gate Bridge

Cầu Cổng Vàng

7 kỳ quan thế giới thời kỳ hiện đại (The Seven wonders of the modern world)

Thời kỳ trung đại

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Stonehenge

Vòng tròn đá

2

Roman Colosseum

Đấu trường La Mã của Ý

3

The Catacombs of Kom el Shoqafa

Hầm mộ ở Kom el Shoqafa

4

The Porcelain Tower of Nanjing

Tháp sứ của Nam Kinh

5

The Great Wall of China

Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc

6

The Hagia Sophia

Thánh đường Trí Tuệ của loài người

7

The Leaning Tower of Pisa

Tháp Nghiêng Pisa

7 kỳ quan thế giới thời kỳ trung đại (The Seven Wonders of the Medieval Mind)

Thời kỳ cổ đại

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

The Great Pyramid of Giza

Kim Tự Tháp Ai Cập

2

The Hanging Gardens of Babylon

Vườn treo Babylon

3

The Temple of Artemis at Ephesus

Đền Artemis tại Ephesus

4

The Statue of Zeus at Olympia

Tượng thần Zeus tại Olympia

5

The Mausoleum at Halicarnassus

Lăng ở Halicarnassus

6

The Colossus of Rhodes

Tượng thần mặt trời ở Rhodes

7

The Pharos of Alexandria

Hải Đăng Alexandria

7 kỳ quan thế giới thời kỳ cổ đại (The Seven Wonders of the Ancient World)

Những kỳ quan thiên nhiên

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Mount Everest

Đỉnh núi Everest

2

The Great Barrier Reef

Rạp san hô Great Barrier

3

The Grand Canyon

Hẻm núi lớn

4

Victoria Falls

Tháp nước Victoria

5

The Harbor of Rio de Janeiro

Bến cảng ở Rio de Janeiro

6

Paricutin Volcano

Núi lửa Paricutin

7

The Northern Lights

Ánh sáng phương Bắc

7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới (The Seven Natural Wonders of the World)

Những kỳ quan ở dưới nước

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Palau Islands

Quần đảo Palau

2

The Belize Barrier Reef

Rạp san hô chắn bờ

3

The Galapagos Islands

Quần đảo Galapagos

4

The Northern Red Sea

Biển Bắc Hải

5

Lake Baikal

Hồ Baikal

6

The Great Barrier Reef

Rạp san hô

7

The Deep Sea Vents

Đáy đại dương

7 kỳ quan thế giới ở dưới nước (The Seven Underwater Wonders of the World)

Những kỳ quan thiên nhiên bị lãng quên

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Angel Falls

Thác nước Angel

2

The Bay of Fundy

Vịnh Fundy

3

Iguaçú Falls

Thác nước Iguaçú

4

Krakatoa Island

Đảo Krakatoa

5

Mount Fuji

Núi Fuji

6

Mount Kilimanjaro

Núi Kilimanjaro

7

Niagara Falls

Thác nước Niagara

7 kỳ quan thiên nhiên bị lãng quên (The Seven Forgotten Natural Wonders of the World)

Những Kỳ quan thế giới bị lãng quên thời kỳ hiện đại

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

The Clock Tower (Big Ben)

Tháp đồng hồ Big Ben

2

Eiffel Tower

Tháp Eiffel

3

The Gateway Arch

Đài tượng niệm

4

The Aswan High Dam

Đập Aswan

5

Hoover Dam

Đập Hoover

6

Mount Rushmore National Memorial

Núi tượng niệm Rushmore

7

The Petronas Towers

Tháp đôi Petronas

7 Kỳ quan bị lãng quên thời kỳ hiện đại (Seven Forgotten Modern Wonders of the World)

Những kỳ quan thế giới bị lãng quên thời kỳ trung cổ

STT

Từ tiếng Anh

Dịch nghĩa

1

Abu Simbel Temple

Đền Abu Simbel

2

Angkor Wat

Đền Angkor Wat

3

Taj Mahal

Đền Taj Mahal ở Ấn Độ

4

Mont Saint-Michel

Lâu đài Mont Saint-Michel

5

The Moai Statues

Tượng Moai

6

The Parthenon

Ngôi đền Parthenon

7

The Shwedagon Pagoda

Chùa Shwedagon

7 kỳ quan thế giới bị lãng quên thời kỳ trung cổ (Seven Forgotten Wonders of the Medieval Mind)

Đó là những cái tên mà mọi người thường hay nhắc đến khi đi du lịch. Qua các từ vựng tiếng Anh về du lịch nước ngoài trên, bạn có thấy địa điểm nào quen thuộc với mình không? Nếu chưa quen thuộc thì hãy “xách balo lên và đi” những địa điểm đó và đừng quên “note” lại cách gọi tên mà Edu2Review đã chọn lọc ra bạn nhé!

7 kỳ quan thiên nhiên thế giới tiếng Anh là gì?

Bảy kỳ quan thiên nhiên của thế giới (tiếng Anh: New 7 Wonders of Nature) là một cuộc bình chọn do công ty tư nhân New Open World (NOW) Corporation, đặt trụ sở tại Thụy Sĩ và do nhà làm phim kiêm nhân viên bảo tàng người Canada - Thụy Sĩ Bernard Weber điều hành, đứng ra tổ chức trên toàn cầu tiến hành ngay sau khi kết ...

Kỳ quan thiên nhiên thế giới là gì?

Kỳ quan thiên nhiên thường là những cảnh quan hoang sơ, kỳ vĩ và đẹp đến mê hồn. Chúng được tạo ra bởi các hiện tượng tự nhiên như địa chấn, sông suối, núi lửa, băng tuyết hay sự phát triển của các sinh vật sống. Những kỳ quan này không chỉ là niềm tự hào của mỗi quốc gia mà còn là di sản của toàn nhân loại.

Có bao nhiêu kỳ quan trên thế giới?

Thế giới có bao nhiêu kỳ quan cổ đại? Có tổng cộng 7 kỳ quan thế giới cổ đại, trong có đó bức tượng thần Mặt Trời Rhodes. Tượng thần Mặt Trời Rhodes được xây dựng vào thế kỷ thứ II trước Công nguyên với chiều cao là 33m.

Kỳ quan dịch tiếng Anh là gì?

wonder. Có rất nhiều kỳ quan trên thế giới này. There are so many wonders in this world.