Lững lờ có nghĩa là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lững lờ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lững lờ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lững lờ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt Show 1. Đâu đấy buông lững lờ tiếng chuông. 2. " Sông sâu nước chảy lững lờ, " chúng ta ví ai đó trầm mặc và chu đáo. 3. Bầu trời cao, rộng mênh mông, đây đó một vài đám mây trắng lững lờ trôi 4. Còn nếu tiếng chuông nhà thờ thì phải dùng chữ chuông đổ, chứ không thể dùng buông lững lờ được. 5. Việc nhận diện một con cá mập là khi bạn tháo thiết bị phát sóng sau một thời gian nhất định, trong trường hợp này là 8 tháng, và sự thật là đến một ngày thiết bị này bung ra, trôi lững lờ và nói lời chào tới vệ tinh và gửi, không phải tất cả nhưng vừa đủ dữ liệu cho chúng ta sử dụng.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmlững lờ tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lững lờ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lững lờ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lững lờ nghĩa là gì. - ph. t. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lững lờ trong Tiếng Việtlững lờ có nghĩa là: - ph. t. . . Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). . . Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ. Đây là cách dùng lững lờ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ lững lờ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Ý nghĩa của từ lững lờ là gì: lững lờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lững lờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lững lờ mình
|