Ngã 3 tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

  • quãng ba: Từ điển kỹ thuậtthirdquãng ba trưởngmajor third
  • ngã ba sông: Từ điển kỹ thuậtconfluenceforkinterflowjunction of riversCụm từngã ba sông xuôi dòngshifted junction
  • chỗ ngã ba: divaricationfork

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Yeah. Then you go along that road until you come to a fork. Rồi anh đi theo con đường đó cho tới khi tới ngã ba.
  • Well, Laurie, he's got a small trading post on the south fork of the Brazos. Laurie, hắn có một tiệm buôn nhỏ ở phía nam ngã ba sông Brazos.
  • "At three of the clock in the afternoone we came to three great rivers. “Hơn một giờ trưa, chúng tôi về tới ngã ba sông Hậu.
  • Hopefully they're right and it goes to phase three. Tôi nghĩ rằng họ thành thật và đang ở ngã ba đường.
  • Kanzan is situated at the junction of two rivers, the Kitakami and the Koromo. Kanzan nằm ở ngã ba của hai con sông, các Kitakami và Koromo.

Những từ khác

  1. "ngây th" Anh
  2. "ngây thơ" Anh
  3. "ngây thơ hiền dịu" Anh
  4. "ngã" Anh
  5. "ngã (phật giáo)" Anh
  6. "ngã ba biên giới" Anh
  7. "ngã ba sông" Anh
  8. "ngã ba sông xuôi dòng" Anh
  9. "ngã ba đường" Anh
  10. "ngã" Anh
  11. "ngã (phật giáo)" Anh
  12. "ngã ba biên giới" Anh
  13. "ngã ba sông" Anh

The Brazilian Boundary Commission ascended it in 1866 to the junction of the Shino with its Jaquirana branch.

Nó gần giống như một ngã ba, khuyến khích mọi người gặp gỡ và bắt chuyện với nhau.

It's almost like this three-way intersection that encourages bumping into people and starting a conversation.

Trong Tiếng Anh, ngã ba là T-junction, có phiên âm cách đọc là /ti-ˈʤʌŋkʃən/.

Ngã ba “T-junction” là một điểm nơi ba đường gặp nhau hoặc giao nhau, tạo thành một hình chữ “T”.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “ngã ba” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Intersection – Ngã ba
  2. Crossroads – Ngã ba
  3. Junction – Ngã ba
  4. T-junction – Ngã ba hình chữ “T”
  5. Three-way intersection – Ngã ba
  6. Fork – Sự chia tách (tương tự ngã ba)
  7. Y-junction – Ngã ba hình chữ “Y”
  8. Trisection – Chia ba phần bằng nhau (tương tự ngã ba)
  9. Split – Sự chia tách (tương tự ngã ba)
  10. Confluence – Sự hợp nhau (đối với dòng nước)

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “T-junction” với nghĩa là “ngã ba” và dịch sang tiếng Việt:

  1. Turn left at the T-junction and you’ll find the supermarket on your right. => Rẽ trái tại ngã ba và bạn sẽ thấy siêu thị ở bên phải.
  2. The accident happened at the T-junction when two cars collided. => Tai nạn xảy ra tại ngã ba khi hai ôtô va chạm.
  3. At the T-junction, you can either go straight or turn right onto the highway. => Tại ngã ba, bạn có thể đi thẳng hoặc rẽ phải vào đường cao tốc.
  4. The T-junction is a busy spot during rush hour. => Ngã ba là một điểm đông đúc vào giờ cao điểm.
  5. There’s a small café at the T-junction where you can stop for a quick coffee. => Có một quán cà phê nhỏ tại ngã ba nơi bạn có thể dừng lại uống cà phê nhanh.
  6. The T-junction is controlled by traffic lights to manage the flow of vehicles. => Ngã ba được điều khiển bởi đèn giao thông để quản lý luồng xe.
  7. Take the second exit at the T-junction to reach the shopping center. => Rẽ vào lối ra thứ hai tại ngã ba để đến trung tâm mua sắm.
  8. There’s a beautiful park just beyond the T-junction. => Có một công viên đẹp nằm ngay sau ngã ba.
  9. The T-junction is marked by a large sign with clear directions. => Ngã ba được đánh dấu bằng một biển lớn với hướng dẫn rõ ràng.
  10. The road narrows down after the T-junction, so be cautious while driving. => Con đường hẹp lại sau ngã ba, vì vậy hãy cẩn thận khi lái xe.