Ngân hàng đề thi trắc nghiệm kế toán chi phí năm 2024
Ế 70 CÂU TR Ắ C NGHI Ệ M K Ế TOÁN TÀI CHÍNH 1 1. Tài kho ản dùng để :
ậ n tình hình bi ến độ ng c ủ a tài s ả n
ậ n tình hình bi ến độ ng tài chính. C. Ghi nh ậ n tình hình bi ến độ ng kinh t ế . D. T ấ t c ả đều đúng. 2. v ậ t li ệ u th ừ a cu ố i k ỳ trướ c t ừ s ả n xu ất để l ại phân xưở ng s ả n xu ấ t k ỳ này s ử d ụng để s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m,k ế toán ghi: A. N ợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).
ợ TK 621, Có TK 152
ợ TK 152, Có TK 627. D. N ợ TK 152 , Có TK 154. 3. v ậ t li ệ u th ừ a cu ố i k ỳ t ừ s ả n xu ất để l ại xưở ng k ế toán ghi :
ợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
ợ TK 621 ,Có TK 152. C. N ợ TK 152, Có TK 627. D. N ợ TK 152, Có TK 154. 4. T ổ ng chi phí nguyên v ậ t li ệ u tr ự c ti ế p phát sinh trong k ỳ để s ả n xu ấ t hai lo ạ i s ả n ph ẩm A và B là 120tr đượ c phân b ổ theo tiêu th ứ c s ố lượ ng SP,Bi ế t r ằ ng SPA hoàn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL tr ự c ti ế p phân b ổ cho SPA là: A. 40tr. B. 50tr.
ệp trích trướ c ti ền lương nghỉ phép cho công nhân tr ự c ti ế p s ả n xu ấ t, k ế toán ghi:
ợ TK 622/ có TK 335
ợ TK 622/ có TK 334. C. N ợ TK 334/ có TK 335. D. N ợ TK 335 /có TK 334. 6. Doanh nghi ệp đã trích trướ c ti ền lương nghỉ phép cho công nhân tr ự c ti ế p s ả n xu ấ t SP nay th ự c t ế phát sinh,ghi: A. N ợ TK 622/có TK 335. B. N ợ TK 335/ có TK 622. C. N ợ TK 334/ có TK 335.
ợ TK 335/ có TK 334 7. giá tr ị ph ế li ệ u thu h ồi ướ c tính thu h ồ i t ừ s ả n xu ấ t nh ậ p kho ghi: Ế
ợ TK 152/ có TK 627.
ợ TK 152/ có TK 154
ợ TK 152/ có TK 632. D. N ợ TK152/ có TK 811. 8. Ti ền ăn giữ a ca c ủ a công nhân tr ự c ti ế p s ả n xu ấ t:
ợ TK 622
ợ TK 627. C. N ợ TK 334. D. N ợ TK 431. 9. Cu ố i k ỳ,khi tính đượ c giá thành th ự c t ế thành ph ẩ m nh ậ p kho,k ế toán ghi: A. N ợ TK 155/ có TK 154. B. N ợ TK 632/ có TK 154. C. N ợ TK 632/ có TK 631.
ng) 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để l ấ y hàng hóa B cùng m ộ t giá tr ị (bi ế t A khác B) thì vi ệc trao đổi này đượ c coi là:
ộ t giao d ị ch t ạ o ra doanh thu
ộ t giao d ị ch không t ạ o ra doanh thu. C. M ộ t giao d ị ch t ạ o ra thu nh ậ p khác. D. Không câu nà o đúng. 11. T ại Cty TNHH Đại Đồ ng Ti ế n,trong k ỳ có phát sinh doanh thu bán hàng,k ế toán h ạ ch toán vào: A. TÀI KHO Ả N 5111.
Ả N 5112
Ả N 5113. D. TÀI KHO Ả N 5114. 12. T ại Cty thương mạ i du l ị ch & v ậ n t ả i,khi có phát sinh doanh thu,k ế toán h ạ ch toán vào: A. tài kho ả n 5111. B. tài kho ả n 5112.
ấ t c ả đều đúng. 13. Hoa h ồng được hưở ng do bán hàng nh ậ n ký g ử i,k ế toán đạ i lý ghi
ả n 511
ả n 711. C. tài kho ả n 3387. D. tài kho ả n 515. 14. T ạ i cty c ổ ph ầ n á châu,mua trái phi ế u có k ỳ h ạn 02 năm.kế toán ghi nh ậ n ti ề n lãi nh ận trướ c vào: A. Tài kho ả n 511. Ế
ả n 711.
ả n 3387
ả n 515. 15. Các chi phí liên quan đế n vi ệc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ đượ c ghi nh ậ n vào:
ả n 811.
ả n 632
ả n 642. D. Tài kho ả n 635. 16. Vì m ộ t nguyên nhân khách quan,h ợp đồ ng cung c ấ p d ị ch v ụ cho thuê BĐS đầu tư không đượ c ti ế p t ụ c th ự c hi ệ n,k ế toán h ạ ch toán s ố ti ề n ph ả i tr ả l ạ i cho khách hàng vào: A. N ợ TK 811. B. N ợ TK 3387. C. N ợ TK 531.
ợ TK 3387/N ợ TK 531 17. Chi ế t kh ấu thương mại đố i v ới ngườ i bán là m ộ t kho ả n: A. Gi ả m giá v ố n hàng bán. B. Chi phí bán hàng. C. Chi phí khác.
ả m doanh thu 18. Doanh nghi ệ p bán hàng tr ả ch ậ m,lãi tr ả ch ậm được hưở ng h ạ ch toán vào :
hu chưa thự c hi ệ
ạt độ ng tài chính. C. Doanh thu khác. D. Doanh thu bán hàng và cung c ấ p d ị ch v ụ . 19. Kho ả n hoa h ồng chi cho đạ i lý, doanh nghi ệ p h ạ ch toán vào: A. TK 811. B. TK 642.
ữ ng chi phí nào sau đây không đượ c ghi nh ậ n là kho ả n gi ả m doanh thu ? A. Thu ế XK. B. Thu ế TTĐB.
ế GTGT kh ấ u tr ừ
ả m giá hàng bán. 21. Doanh nghi ệ p thu n ợ khách hàng b ằ ng ti ề n m ặ t,t ổ ng s ố n ợ ph ả i thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưở ng chi ế t kh ấ u thanh toán là 3%/t ổ ng n ợ .k ế toán l ập đị nh kho ả n: A. N Ợ 111:53.35tr, N Ợ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr. |