Ngày 5/9/2022 có tốt không
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Show
Giờ Hoàng đạoMậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh LongTân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim QuỹẤt Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạoKỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên HìnhQuý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch HổMậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Xem ngày tốt xấu theo trựcTrừ (Tốt mọi việc)Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất MùiXung tháng: Tân Mão, Ất Mão Sao tốtThiên Quý: Tốt mọi việc Thiên thành: Tốt mọi việc Quan nhật: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuThiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Nguyệt Hình: Xấu mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Nguy
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nhân thầnNgày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Thai thần Tháng âm: 8 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Dậu Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Tiểu cát: TỐT 1h-3h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 3h-5h Đại An: TỐT 5h-7h Tốc hỷ: TỐT 7h-9h Lưu niên: XẤU 9h-11h Xích khẩu: XẤU Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày này năm xưaSự kiện trong nước5/9/1960Từ ngày 5-9 đến 10-9-1960, tại Hà Nội, diễn ra Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba Đảng Lao động Việt Nam. 5/9/1954Tại Đại Từ, Thái Nguyên, Hồ Chủ tịch đã nói chuyện với cán bộ, nhân viên, các cơ quan Trung ương, các đơn vị bộ đội, công an và thanh niên xung phong chuẩn bị về tiếp quản thủ đô Hà Nội. 5/9/1954Từ ngày 5-9 đến ngày 7-9-1954 đã diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng. Hội nghị kiểm điểm tình hình mới sau hiệp định Giơnevơ và đề ra nhiệm vụ cho toàn Đảng toàn dân. 5/9/1945Hồ Chủ tịch viết lời Kêu gọi quốc dân, trước tình hình thực dân Pháp bám gót quân Anh trở lại xâm chiếm Nam Bộ. Sự kiện quốc tế5/9/1857Ngày sinh Konstantin Tsiolkovsky, nhà khoa học và phát minh tên lửa người Nga. 5/9/1187Ngày sinh vua Louis VIII của Pháp. Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 5 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 10-08-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão. Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông Nam, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 8 năm 2022 là Trừ (Tốt mọi việc). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 05/09/2022, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; Ngày mùng 5 tháng 9 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm?Ngày 5 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 10 tháng 8 năm 2022 tức ngày Tân Dậu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
5 9 2022 trung thứ mấy?Thứ Hai, Ngày 5 Tháng 9 Năm 2022
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất.
5 9 2022 mệnh gì?Năm 2022 mệnh gì? Những người sinh năm 2022 thuộc mệnh Kim, cụ thể là Kim Bạch Kim, tức vàng pha bạc.
Ngày 5 tháng 9 có ý nghĩa gì?- Ngày 5-9: “Ngày hội toàn dân đưa trẻ đến trường”. Theo đó, ngày 5-9-1945, 3 ngày sau khi đọc bản Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã gửi thư cho các em học sinh nhân khai trường đầu tiên của nước Việt Nam độc lập mới.
|