Người sống tính cảm tiếng Nhật là gì
Thời gian đăng: 04/03/2022 15:02 Cách để học từ vựng tiếng Nhật tốt nhất đó chính là học theo chủ đề. Với những từ vựng tiếng Nhật về gia đình dưới đây sẽ là giúp các thực tập sinh, du học sinh Việt có những cuộc giao tiếp hiệu quả về chủ đề vô cùng quen thuộc này nhé 1. Từ vựng về các thành viên chính gia đình trong tiếng Nhật.
Những từ vựng cần biết:
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
2. Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật nhà người khác.
3. Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng hôn nhân 独身 (日本語): Độc thân 家族がいる: có gia đình 分離: ly thân 離婚: ly hôn 未亡人: quả phụ/người góa chồng 寡婦: người góa vợ ガールフレンド (Gārufurendo) : Bạn gái 彼氏 (Kareshi) : Bạn trai 婚約者(Fianse): Hôn phu/ hôn thê
Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất
4. Từ vựng tiếng Nhật về đám cưới
結婚式(けっこんしき):đám cưới ウェディングドレス: váy cưới 花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu 新郎(しんろう)の実家(じっか): nhà trai 花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể 新婦(しんぷ)の実家(じっか): nhà gái
花嫁介添人(はなよめかいぞえじん): phù dâu 花婿介添人(はなむこかいぞえじん): phù rể 教会(きょうかい): nhà thờ 結婚(けっこん)する: kết hôn 結婚届(けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn 結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの): quà cưới 指輪(ゆびわ): nhẫn ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới ウェディングケーキ: bánh cưới シャンパン: Rượu sâm-panh 結婚(けっこん) 状(じょう): Thiệp mời cưới 婚約(こんやく): đính hôn 婚約(こんやく)を破棄(はき)する: hủy hôn 新婚旅行(しんこんりょこう): tuần trăng mật Xem ngay: Lời tỏ tình anh yêu em bằng tiếng Nhật siêu lãng mạn 5. Một số câu hỏi về gia đình trong tiếng Nhật 親戚(しんせき)、家族関係(かぞくかんけい)
兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。Anh có anh chị em không? はい、兄(あに)が一人います。Vâng tôi có một người anh trai. はい、姉(あね)が一人と弟が一人います。Vâng, tôi có một chị gái và một em trai. いいえ、私は一人(ひとり)っ子(こ)です。Không, tôi là con một.
ボーイフレンドはいますか。Cô đã có bạn trai chưa? ガールフレンドはできましたか。Anh đã có bạn gái chưa? 結婚(けっこん)していますか。Anh (chị) đã kết hôn chưa? 独身(どくしん)ですか。Anh (chị) còn độc thân phải không? 私は独身(どくしん)です。Tôi vẫn còn độc thân. 私は婚約(こんやく)しています。Tôi đã đính hôn. 私は結婚(けっこん)しています。Tôi đã kết hôn. 私は離婚(りこん)しています。Tôi đã li hôn.
Con cái 子供(こども)
お子さんはいますか。Anh (chị) có con chưa? ええ、私は男の子と女の子が一人ずついます。Vâng, tôi có một cháu trai và một cháu gái. 私は赤(あか)ちゃんが一人います。Tôi có một cháu rồi ạ. 私は三人の子供がいます。Tôi có 3 đứa rồi. いいえ、子供はいません。Không, tôi chưa có con. Bố mẹ 両親(りょうしん)
ご両親(りょうしん)はどちらにいらっしゃいますか。Bố mẹ anh hiện đang ở đâu? ご両親は何をしていますか。Bố mẹ anh đang làm gì? Đọc ngay: Top 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa? Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về gia đình mà các thực tập sinh, du học sinh nhất định sẽ gặp. Thật tuyệt phải không nào. Hãy thường xuyên truy cập vào japan.net.vn để cập nhật thêm thật nhiều bài viết hay nhé!
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7 HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. |