Phương trình hóa học điều chế axit axetic từ etilen

HÓA HỌC 9 C2H4 1.Dựa vào kiến thức đã học .Hãy điền thông tin vào phiếu sau: Có 1 liên kết đôi kém bền Phản ứng cộng C2H6O Có nhóm - OH Phản ứng thế với Natri C2H4O2 Có nhóm - COOH Có tính axit, phản ứng este hóa KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy đọc tên và cho biết công thức cấu tạo thu gọn mô hình phân tử sau: Rượu etylic CH3 – CH2– OH Hãy đọc tên và cho biết công thức cấu tạo thu gọn mô hình phân tử sau: Axit axetic: CH3 – COOH Hãy đọc tên và cho biết công thức cấu tạo thu gọn mô hình phân tử sau: Etilen: CH2 = CH2 Rượu etylic Axit axetic Etilen I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. Hãy sắp xếp các vòng trònsau thành một dãy chuyển đổi hóa học. I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. Viết phương trình phản ứng minh họa: CH2 = CH2 + H2O Xúc tác CH3 – CH2 – OH CH3 – CH2 – OH + O2 Men giấm CH3 – COOH + H2O CH3 – COOH + C2H5 – OH H2SO4 đ, to CH3 COOC2H5 + H2O II/ Bài tập:Thảo luận nhóm CH2 = CH2 E D Bài1/144: Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các phương trình hóa học theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau: Dung dịch Br2 + H2O Xúc tác CH3 – CH2 – OH + O2 a/ b/ A B Men giấm CH2 = CH2 CH3COOH Br – CH2 – CH2Br a/ + H2O Xúc tác CH3 – CH2 – OH + O2 b/ CH2 = CH2 Dung dịch Br2 ( - CH2 – CH2 - )n Viết phương trình phản ứng minh họa: a/ CH2 = CH2 + H2O Xúc tác CH3 – CH2 – OH CH3 – CH2 – OH + O2 Men giấm CH3COOH + H2O b/ CH2 = CH2 + Br2 Br – CH2 – CH2Br nCH2 = CH2 p, to Xúc tác ( - CH2 – CH2 - ) n Bi 2/144 Nờu hai phuong phỏp húa h?c khỏc nhau d? phõn bi?t hai dung d?ch C2H5OH v CH3COOH. Hai phương pháp hóa học khác nhau là: * Dùng quỳ tím nhận CH3COOH: quỳ tím hóa đỏ * Dùng Na2CO3 ( hoặc CaCO3): CH3COOH cho khí CO2 thoát ra. Rượu C2H5OH không làm đổi màu quỳ tím C2H5OH không có phản ứng

Show

Cho 22,4 lít khí etilen (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu xuất phản ứng cộng nước của etilen. Bài giải: Phương trình hóa học: CH2 = CH2 (k) + H2O(l) CH3 – CH2 – OH (l) Số mol C2H4 là: nC2H4= = = 1 (mol) Theo PTHH: nC2H6O = nC2H4 = 1 (mol) Bài 5 trang 144

Bài giải:  mC2H6O = 1. 46 = 46 (g) Khối lượng rượu etylic thực tế thu được là 13,8 g. Vậy hiệu suất của phản ứng là:

Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O. a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào? b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23. Bài 4 trang 144

Cho biết: A + O2 CO2 + H2O 23g 44g 27g a/ A gồm các nguyên tố nào? b/ Tìm CTPT của A . Biết dA/H2 = 23g

Các buớc giải dạng toán tìm CTPT của một hợp chất: mc = mH = mo = mA - ( mc + mH2 ) Đặt công thức chung: (CxHyOz)n Lập tỉ lệ: x : y : z = Thay x,y,z vào công thức chung . Dựa vào MA , tìm n  công thức cần tìm. Giải Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A

mH = = 3 g Khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất A: mC = = 12g Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A: mO = 23 - (12 + 3 ) = 8 g Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có công thức là: (CxHyOz)n : x, y, z, n là số nguyên dương. Ta có : x: y: z = \= 1: 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1 A: (C2H6O)n MA = 23 x 2 = 46 (vì MA = dA/MH2 x MH2 ) MA = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46 Suy ra : n = 1 Công thức phân tử của A cần tìm là C2H6O CÂU 1 Chất nào tác dụng được với Na nhưng không tác dụng với NaOH? CÂU 4 CÂU 3 CÂU 2 Trò chơi ĐỐ VUI ĐỂ HỌC Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo thành sản phẩm gì? Chất khí nào là nguyên liệu điều chế polietilen? Hợp chất hữu cơ nào làm quỳ tím hóa đỏ. Rượu etylic Axit axetic Etylaxetat Etilen DẶN DÒ

- Xem lại kiến thức vừa ôn tập. - Hoàn thành các bài tập SGK/44 - Xem bài mới: “ Chất béo”

THÂN ÁI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM

C2H4⏟etilen+H2O→axitC2H5OHC2H5OH+O2→men giamCH3COOH⏟Axit axetic+H2O

Điều chế etyl axetat:

C2H4⏟etilen+H2O→axitC2H5OHC2H5OH+O2→men giamCH3COOH⏟Axit axetic+H2OCH3COOH+C2H5OH⇄H2SO4,toCH3COOC2H5⏟Etyl axetat+H2O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

Câu 2:

Cho các công thức cấu tạo sau:

(1) CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3.

( 2)

Phương trình hóa học điều chế axit axetic từ etilen

(3)

Phương trình hóa học điều chế axit axetic từ etilen

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn số chất là

Câu 3:

Cho một mẩu kim loại kali (dư) tác dụng với rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D = 0,8 g/ml)

Câu 4:

Phương trình hỗn hợp viết đúng là

Câu 5:

Cho 100 gam dung dịch axit axetic 12% tác dụng vừa đủ vứi dung dịch NaHCO3 8,4%.

  1. Tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng.
  1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.

Câu 6:

Cho 200 ml dung dịch glucozơ có nồng độ là x M tác dụng với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam Ag. Tính x.