Quy tắc lùi thì trong tiếng Anh

Chắc hẳn lùi thì là vấn đề vấn đề không còn quá xa lạ với nhiều người học tiếng anh khi làm các bài tập viết lại câu. Đây là một dạng bài tập khiến nhiều bạn khá bối rối trong quá trình làm bài. Thấu hiểu được khó khăn của các bạn, trong bài viết sau đây.

Quy tắc lùi thì trong tiếng Anh

CÁC QUY TẮC CHUYỂN TỪ TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP

1.Quy tắc 1 : Đổi ngôi

Ngôi I => Ngôi 3 .EX : I => He/ she; we => they ; my => his/ her ; me => him/ her ; .....

Ngôi III : Giữ nguyên

Ngôi 2 : Biến đổi cùng ngôi với tân ngữ mệnh đề I.

Quy tắc lùi thì trong tiếng Anh

2.Quy tắc 2 : Lùi thì

Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại hoặc tương lai thì ta không lùi thì của động từ

Nếu động từ tường thuậ ở thì quá khứ thì ta lùi một thì của động từ

Hiện tại đơn => Qúa khứ đơn => Qúa khứ hoàn thành

Hiện tại tiếp diễn => Qúa khứ tiếp diễn => Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành => Qúa khứ hoàn thành

will => would

may => might

can => could

shall => should

must => had to

Quy tắc lùi thì trong tiếng Anh

3.Quy tắc 3 : Biến đổi trạng ngữ

now = right now = at the moment = at present = presently => then

yesterday => the day before / the previous day

tomorrow => the next / following day ; the day after

the day before yesterday => two days before

the day after tomorrow => in 2 days'time

last (week ) => the (week) before/ the previous (week )

next (week) => the next (week )/ the following (week )

ago => before

today => that day

to night => that night

here => there

this => that

these => those

This/ These + N => The + N

Quy tắc lùi thì trong tiếng Anh

EX:

1.Nam says : "I like cooking."

=> Nam says he likes cooking.

2."They have just bought a new car." , said Peter

=> Peter said they had just bought a new car.

3."I don't know why you said goodbye to me" said Nam to Lan

=> Nam said to Lan he didn't know why she had said goodbye to him.

4. " I didn't do anything last night", said John.

=> John said he hadn't done anything the night before.

5."I'm busy doing my homework at the moment", said Tom.

=> Tom said he was busy doing his homework then

*Chú ý :

-Các quy tắc trên áp dụng cho tất cả các loại câu .

-Nếu động từ tường thuật có dạng : say(s) / said to sb thì khi sang gián tiếp ta đổi thành : tell(s)/ told sb.

-Nếu câu trực tiếp có hô ngữ thì gián tiếp ta chuyển hô ngữ đó xuống làm tân ngữ của động từ tường thuật

EX : Lan said :" I don't like cooking, Mom."

=> Lan said to Mom that she didn't like cooking.

Quy tắc đổi ngôi

  • Các bạn sẽ chuyển Ngôi I thành Ngôi 3.

Ví dụ : I thành  He/ she; we thành they ; my thành his/ her ; me thành him/ her ; …..

  • Ngôi III các bạn sẽ Giữ nguyên
  • Đối với Ngôi 2 các bạn cần Biến đổi cùng ngôi với tân ngữ mệnh đề I.

Quy tắc lùi thì

Nếu động từ của câu dạng tường thuật đang ở thì hiện tại hoặc thì tương lai thì các bạn không lùi thì của động từ này trong câu.

Nếu động từ của câu tường thuật ở thì quá khứ thì các bạn cần lùi một thì của động từ theo cấu trúc sau:

  • Chuyển Hiện tại đơn thành Quá khứ đơn thành Quá khứ hoàn thành
  • Chuyển Hiện tại tiếp diễn thành Quá khứ tiếp diễn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Chuyển Hiện tại hoàn thành thành Quá khứ hoàn thành
  • Chuyển Will thành Would

Quy tắc biến đổi trạng ngữ

Các trạng từ như:

  • Now, right now, at the moment, at present, presently chuyển tất cả thành then
  • Chuyển yesterday thành The day before/The previous day
  • Chuyển Tomorrow thành The next/following day ; the day after
  • Chuyển The day before yesterday thành Two days before
  • Chuyển the day after tomorrow thành In 2 days’time
  • Chuyển last (week ) thành The (week) before/The previous (week )
  • Chuyển next (week) thành The next (week )/The following (week )
  • Đổi ago thành before
  • Đổi today thành that day
  • Đổi tonight thành that night
  • Đổi here thành there
  • Đổi this thành that
  • Đổi these thành those
  • Đổi This/ These + N thành The + N

Quy tắc lùi thì trong tiếng Anh

Video liên quan