Stand to là gì
Hi guys, chắc hẳn tất cả chúng ta đều biết động từ stand nghĩa là gì đúng không? Yeah, “đứng”. Tuy nhiên, khi nằm trong những cấu trúc khác nhau, stand còn có thể có thêm nhiều nét nghĩa khác. Hôm nay chúng ta hãy cùng Tieng Anh giao tiep van phong khám phá những cấu trúc này nhé: 1. Stand to do sth = Be likely to do sth (Có khả năng/ xu hướng làm chuyện gì đó) 2. Stand on sth (Có thái độ hay ý kiến cụ thể về vấn đề nào đó) 3. Can’t stand sb/sth hoặc Can’t stand doing sth (Không thể chịu đựng được) I can’t stand his brother. She can’t stand being kept waiting. 4. Stand sth hoặc Stand sb sth (Mua đồ ăn hoặc nước uống cho ai đó) He stood drinks all around. 5. Stand aside ( Di chuyển sang một bên) Giáo trình tiếng Anh giao tiếp 6. Stand back from sth (Lùi lại phía sau) 7. Stand between sth/sb and sth (Ngăn cản ai đó đạt được điều gì đó) 8. Stand by sb (Giúp đỡ ai đó hay kết bạn với họ thậm chí trong điều kiện khó khăn) 9. Stand down (Rời khỏi vị trí hay công việc nào đó) 10. Stand for sth (Là dạng rút gọn của cái gì đó) Bat dau hoc tieng Anh 11. Stand out (from/against sth) (Nổi bật trong số) 12. Stand over sb (Đứng cạnh ai và nhìn họ) 13. Stand up for sb/sth (Hỗ trợ hoặc bảo vệ ai đó/ cái gì đó) Always stand up for your friends. Tham khảo: Video hoc tieng Anh giao tiep Trung tam day tieng Anh giao tiep Hoc anh van truc tuyen
Take a stand on (something) Thành ngữ này thể hiện việc bạn có quan điểm, lập trường cụ thể về điều gì đó. Trong tranh luận, hai người có thể đứng trên những lập trường khác nhau. Ví dụ: "It’s time to take a stand on homelessness. I believe that everyone should be provided free housing" (Đã đến lúc phải rõ ràng quan điểm về tình trạng vô gia cư. Tôi tin rằng mọi người nên được cung cấp nhà ở miễn phí). Stand for (something) Khi bạn "stand for" điều gì đó, bạn đang ủng hộ hoặc thay thế, đại diện cho nó. Chẳng hạn: "In this organization, we stand for kindness towards others" (Trong tổ chức này, chúng tôi ủng hộ lòng tốt đối với mọi người). Ngoài ra, thành ngữ này còn mang nghĩa chấp nhận, chịu đựng. Với các chữ cái, "stand for" nghĩa là viết tắt. Ví dụ: "I don't want to stand for his rudeness any longer" (Tôi không muốn chịu đựng sự thô lỗ của anh ta lâu hơn nữa). "What do the letters WHO stand for?" (WHO là chữ viết tắt của cái gì?) Stand up to Khi muốn nói ai đó vùng lên, chống lại điều gì đó, bạn dùng thành ngữ "stand up to". Ví dụ: "Instead of teaching kids to stand up to bullies, we should make sure they aren’t being bullied in the first place" (Thay vì dạy trẻ chống lại những kẻ bắt nạt, chúng ta nên đảm bảo rằng các em không bị bắt nạt ngay từ đầu). Have a crush on (someone) Nếu dành tình cảm cho ai đó, bạn dùng thành ngữ này để thể hiện tình cảm. Nó mang nghĩa ai đó đang cảm nắng, yêu thích, phải lòng đối phương. Chẳng hạn: "Aw, you have a crush on him! I saw the way you looked at him when he came in the room" (Ôi, cậu đang thích anh ấy! Tớ đã thấy cách cậu nhìn khi anh ấy đi vào phòng). Have it in for (someone) Khi "have it in for" ai đó, bạn sẵn sàng làm hại hoặc chỉ trích họ. Ví dụ: "Karen in accounting must really have it in for me. She reported me for taking extra breaks, even though everyone does that" (Cô Karen ở bộ phận kế toán chắc hẳn có thành kiến với tôi lắm. Cô ta đã báo cáo tôi nghỉ thêm, dù mọi người đều làm như vậy). Have the upper hand Thành ngữ này mang nghĩa có lợi thế hơn ai đó. Chẳng hạn: "She knows I have a criminal record. So she has the upper hand if it’s her word against mine" (Cô ấy biết tôi có tiền án. Vì vậy, cô ấy có lợi thế nếu lời nói của cô ấy chống lại tôi). Thanh Hằng (Theo FluentU)
Đang tải...
1. STAND là gì?
Hình ảnh minh họa cho từ Stand STAND với cách phát âm là /stænd/. STAND mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là "đứng, có, ở". Thêm nữa, để có thể biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nha. 2. Cách dùng của STAND
Hình ảnh minh họa cho từ Stand
Ý nghĩa thứ nhất: ở trạng thái thẳng đứng hoặc chuyển sang trạng thái thẳng đứng, đặc biệt là (của người hoặc động vật) bằng cách làm cho chân thẳng Ví dụ:
Ý nghĩa thứ hai: ở trong, nguyên nhân là ở trong, hoặc đi vào một trạng thái hoặc tình huống cụ thể Ví dụ:
Ý nghĩa thứ ba:để chấp nhận thành công hoặc chịu đựng một điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn Ví dụ:
Ý nghĩa thứ nhất: sự dừng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển Ý nghĩa thứ hai: sự đứng, sự đấu tranh, trạng thái không di chuyển Ví dụ:
3. Một từ tiếng Anh liên quan
Hình ảnh minh họa cho từ Stand
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Cảm ơn các bạn đã theo dõi hết và ủng hộ bài viết này của chúng mình. Đừng quên học tập tiếng Anh và trau dồi mỗi ngày nhé. Theo dõi trang web www.studytienganh.vn để cùng nhau tiến bộ trong học tập nha. Chúc bạn luôn thành công và tự tin trong những dự định sắp tới của bản thân! |