Thời gian rảnh rỗi tiếng Anh là gì

Khi các bạn có vốn từ vựng và khả năng ngữ pháp đủ dùng, các thầy cô sẽ có những chủ đề viết văn để kiểm tra trình độ của các bạn. Và một chủ đề thường gặp đó là viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tham khảo một số đoạn văn mẫu viết về chủ đề này nhé!

Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi

I am a student. I usually have free time on weekends. In my spare time I will do my favorite things. I like to play sports. I will play soccer, badminton or tennis. Playing sports helps me exercise and I feel more comfortable. After I play sports I will go home and take a bath. Ill listen to some of my favorite music and then prepare my books for the next busy study week. On rainy days when I cant go out to play sports, Ill stay at home and play games and clean the house. Since I live alone, the time to move house is not long. Please use your free time reasonably.

Bản dịch nghĩa

Tôi là một học sinh. Tôi thường có thời gian rảnh vào cuối tuần. Trong thời gian rảnh rỗi tôi sẽ làm những việc yêu thích của tôi. Tôi thích chơi thể thao. Tôi sẽ chơi đá bóng, cầu lông hoặc tennis. Chơi thể thao giúp tôi rèn luyện sức khỏe và tôi cảm thấy thoải mái hơn. Sau khi chơi tôi chơi thể thao tôi sẽ về nhà và tắm. Tôi sẽ nghe một vài bài nhạc yêu thích sau đó sẽ chuẩn bị sách vở cho một tuần học tập bận rộn tiếp theo. Những ngày trời mưa không thể ra ngoài chơi thể thao thì tôi sẽ ở nhà và chơi game và dọn dẹp nhà. Vì tôi sống một mình nên thời gian dọn nhà cũng không lâu lắm. Các bạn hãy sử dụng thời gian rảnh của mình một cách hợp lý nhé.

Xem thêm: Top 10 đoạn văn viết về chuyến du lịch bằng tiếng Anh hay nhất

Viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

One day I usually have free time in the evening, after I finish my homework. I love reading because it gives me a lot of knowledge. I spend most of my free time reading. My favorite kind of book is books about life. Sometimes I practice drawing. I often draw portraits of the people I love. When I practice drawing I practice concentration and patience. On the weekend, I will go to practice guitar. I love playing the piano. Playing the piano while singing makes me feel so in love with life. Although I dont have much free time, I always try to use this time to do things to develop myself better.

Bản dịch nghĩa

Một ngày tôi thường có thời gian rảnh vào buổi tối, sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Tôi rất thích đọc sách vì nó mang lại nhiều kiến thức bổ ích cho tôi. Hầu hết thời gian rảnh tôi dùng để đọc sách. Thể loại sách mà tôi ý thích đó là sách viết về cuộc sống. Thỉnh thoảng tôi tập vẽ. Tôi thường vẽ chân dung những người mà tôi yêu quý. Khi tôi tập vẽ tôi rèn luyện được tính tập trung và kiên nhẫn. Cuối tuần, tôi sẽ đi tập đàn guitar. Tôi rất thích chơi đàn. Vừa chơi đàn, vừa hát khiến tôi cảm thấy vô cùng yêu đời. Tuy tôi không có nhiều thời gian rảnh nhưng tôi luôn cố gắng dùng thời gian này để làm những việc để phát triển bản thân mình hơn nữa.

Xem thêm: Top 5 đoạn văn bằng tiếng Anh viết về một phát minh hay nhất

Viết về thời gian rảnh bằng tiếng Anh

What do you usually do in your free time? Each person has a different taste. I love listening to music, watching movies and surfing the web in my free time. Music makes me feel relaxed and comfortable. I often listen to light or playful songs. While listening to music I usually do housework so as not to waste time. From time to time I will select unique love movies to watch. Watching movies I can experience many different emotions. I often watch Chinese series. Sometimes I will online facebook to chat with my friends and read information on this social network. Today, facebook gives users a lot of interesting experiences, so I love it. The study time is stressful, so your free time can be used for fun or doing things that you love.

Thời gian rảnh rỗi tiếng Anh là gì

Bản dịch nghĩa

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh? Mỗi người có một sở thích khác nhau. Tôi thích nghe nhạc, xem phim và lướt web vào thời gian rảnh. Âm nhạc giúp tôi cảm thấy thư giãn và thoải mái. Tôi thường nghe những bài hát nhẹ nhàng hoặc vui tươi. Trong lúc nghe nhạc tôi thường làm việc nhà để không lãng phí thời gian. Thỉnh thoảng tôi sẽ lựa chọn những bộ phim tình cảm đặc sắc để xem. Khi xem phim tôi có thể trải nghiệm được nhiều cảm xúc khác nhau. Tôi thường xem phim dài tập của trung quốc. Đôi lúc tôi sẽ online facebook để chat với bạn bè và đọc những thông tin trên mạng xã hội này. Ngày nay, facebook đem lại cho người dùng rất nhiều trải nghiệm thú vị nên tôi rất thích nó. Thời gian học tập căng thẳng nên thời gian rảnh bạn có thể dùng để giải trí hoặc làm những việc mà bạn yêu thích.

Xem thêm: Top 10 đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh hay nhất

Viết về những việc làm trong thời gian rảnh bằng tiếng Anh

There are many things I want to do in my free time. I will do different things for a different time period. If I knew I would have 15 minutes to spare, I would find a few pieces of news to read. If I have 30 minutes to spare, I will choose an English topic to practice. If I have 1 hour of free time, I will play a sport. I love playing badminton. Playing badminton helps me to be active and to exercise. Occasionally I will learn new food. On the weekends, Im going out to meet my friends. Well go to a cafe to chat or eat something delicious together. I think I used my free time reasonably well. How about you?

Bản dịch nghĩa
Có rất nhiều việc tôi muốn làm vào thời gian rảnh. Mỗi một khoảng thời gian khác nhau tôi sẽ làm những việc khác nhau. Nếu tôi biết mình sẽ có 15 phút rảnh rỗi, tôi sẽ tìm một vài mẩu tin tức để đọc. Nếu tôi có 30 phút rảnh rỗi, tôi sẽ lựa chọn một chủ đề tiếng Anh để luyện tập. Nếu tôi có 1 giờ rảnh rỗi, tôi sẽ chơi một môn thể thao nào đó. Tôi thích chơi cầu lông. Chơi cầu lông giúp tôi có thể vận động để rèn luyện sức khỏe. Thỉnh thoảng tôi sẽ học một món ăn mới. Vào ngày cuối tuần, tôi sẽ ra ngoài gặp những người bạn của tôi. Chúng tôi sẽ đến một quán cà phê để trò chuyện hoặc cùng đi ăn một món ngon nào đó. Tôi nghĩ mình đã sử dụng thời gian rảnh của mình khá hợp lý. Còn bạn thì sao?

Xem thêm: Top 10 đoạn văn miêu tả đồ vật yêu thích bằng tiếng Anh hay nhất

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thời gian rảnh

Each person will have a different way of using their free time. I usually chat with friends in my spare time. People often say I know how to listen to others. So, created a blog to share the problems that people face in life. Here, people will confide in their feelings and I will give advice. I really like this. I get to feel many different stories of many different people. I feel like I have become wiser and more knowledgeable. I will Read from time to time to improve my writing skills. My dream is to become a screenwriter so I always want to use my free time to experience life. I believe that with my skills in school and my life experiences I can have works of interest.

Bản dịch nghĩa

Mỗi người sẽ có cách sử dụng thời gian rảnh của mình khác nhau. Tôi thường trò chuyện cùng bạn bè vào thời gian rảnh rỗi. Mọi người thường nói tôi biết cách lắng nghe người khác. Vậy nên, đã tạo nên một blog để cùng chia sẻ những vấn đề mà mọi người gặp phải trong cuộc sống. Ở đây, mọi người sẽ tâm sự những cảm xúc của họ và tôi sẽ đưa ra lời khuyên. Tôi thật sự rất thích điều này. Tôi được cảm nhận nhiều câu chuyện khác nhau của nhiều người khác nhau. Tôi cảm thấy bản thân trở nên thông thái hơn và hiểu biết hơn. Thỉnh thoảng tôi sẽ Đọc sách để trau dồi kỹ năng viết của bản thân. Mơ ước của tôi là trở thành một biên kịch nên tôi luôn muốn dùng thời gian rảnh của mình để trải nghiệm cuộc sống. Tôi tin rằng với những kỹ năng được học trong trường lớp cùng với những trải nghiệm về cuộc sống của tôi tôi có thể có những tác phẩm tâm đắc.

Đoạn văn ngắn viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

Each person often has different preferences. In their free time, some people want to watch movies, some people want to play games, others want to meet friends. I like to cook in my spare time. I will go online to find a dish that I do not know yet. I will go to the supermarket and look for the right ingredients. Then I will follow the recipe online to complete the dish. After the food is finished I will call my best friends and ask them for their evaluation. The feeling of concentrating on cooking a dish is wonderful. Then experiencing its delicious taste will make me feel comfortable and proud. I will spoil some things from time to time. But no problem, it will be my memorable experience.

Bản dịch nghĩa
Mỗi người thường có sở thích khác nhau. Vào thời gian rảnh, có người muốn xem phim, có người muốn chơi game, có người muốn đi gặp bạn bè. Tôi thích nấu ăn vào thời gian rảnh. Tôi sẽ lên mạng tìm một món ăn mà tôi chưa biết. Tôi sẽ đến siêu thị mà tìm kiếm những nguyên liệu phù hợp. Sau đó tôi sẽ dựa theo công thức trên mạng để hoàn thành món ăn. Sau khi món ăn hoàn thành tôi sẽ gọi cho những người bạn thân và nhờ họ đánh giá. Cảm giác tập trung nấu một món ăn rất là tuyệt vời. Sau đó trải nghiệm hương vị thơm ngon của nó sẽ khiến tôi cảm thấy thoải mái và tự hào. Thỉnh thoảng tôi cũng sẽ làm hỏng vài món. Nhưng không vấn đề, đó sẽ là những trải nghiệm đáng nhớ của tôi.

Xem thêm: 5 đoạn văn viết về bạn thân bằng tiếng Anh hay nhất

Viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh có dịch

In my free time, I often do various things to feel relaxed and comfortable. My favorite thing is to write a diary. I choose a beautiful notebook to write. I often write about my thoughts and feelings about that day. When I write down the words in my heart, I feel comfortable and light. I often decorate the diary to make it more beautiful. I practice many different typefaces to write many styles. I use stickers to make pages come alive. In addition to journaling, I often write lyrics. I will note good lyrics in a separate notebook. Occasionally I will bring them out to read again. The feeling of writing is wonderful. If youre not sure what to do, you can take out a pen and paper and write  just like me.

Thời gian rảnh rỗi tiếng Anh là gì

Bản dịch nghĩa

Khi rảnh rỗi tôi thường làm nhiều việc khác nhau để cảm thấy thư giãn và thoải mái. Việc mà tôi thích nhất là viết nhật ký. Tôi lựa chọn một cuốn vở thật đẹp để viết. Tôi thường viết về suy nghĩ và cảm nhận của tôi về một ngày hôm đó. Khi viết ra những lời trong lòng, tôi cảm thấy dễ chịu và nhẹ nhàng. Tôi thường trang trí để cuốn nhật ký trở nên đẹp hơn. Tôi tập nhiều kiểu chữ khác nhau để viết được nhiều kiểu. Tôi sử dụng nhãn dán để làm những trang vở trở nên sinh động hơn. Ngoài viết nhật ký thì tôi thường viết lời bài hát. Những câu hát hay tôi sẽ note lại vào một cuốn vở riêng. THỉnh thoảng tôi sẽ mang chúng ra để đọc lại. Cảm giác viết lách thật tuyệt vời. Nếu bạn đang không biết làm gì thì bạn có thể mang giấy bút ra và viết  giống tôi.

Xem thêm: Top 5 đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay nhất

Viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh cho học sinh

The thing I like to do most in my spare time is to play soccer. I usually play soccer after studying at school. I formed our football team with my friends. Soccer helps me improve my health. In addition, football makes me feel happier. I can even make new friends after playing soccer. When Im not playing soccer, I watch football matches on TV of famous teams. When we meet friends, we talk to each other about football matches. I think football is a rewarding sport to play in my spare time.

Bản dịch nghĩa
Việc mà tôi thích làm nhất trong thời gian rảnh rỗi đó là chơi đá bóng. Tôi thường chơi đá bóng sau những giờ học tập trên trường. Tôi cùng những người bạn của mình thành lập nên đội bóng của chúng tôi. Đá bóng giúp tôi nâng cao sức khỏe của bản thân. Ngoài ra, bóng đá cũng giúp tôi cảm thấy vui vẻ hơn. Tôi còn có thể có nhiều người bạn mới sau khi chơi bóng đá. Những lúc không chơi bóng đá thì tôi sẽ xem những trận bóng trên TV của những đội tuyển nổi tiếng. Khi gặp bạn bè chúng tôi sẽ nói chuyện với nhau về những trận bóng. Tôi nghĩ bóng đá là một bộ môn đầy bổ ích để chơi vào thời gian rảnh rỗi.

Xem thêm: 10 đoạn văn viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh hay nhất

Viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh đơn giản

Im a girl so most of my free time I will do things that many other girls would do. I love to invite my friends to shop and eat delicious Hanoi food. Since you and I go many places, we have memorized most of the streets of Hanoi. When I cant go out I will open up my computer and learn about home care. I watch videos of instructions on how to have beautiful skin. I was really fascinated by them. I can watch it all day without getting bored. I will watch makeup videos from time to time. Looking at the makeup tutorials I found it very interesting. I think they are so talented. I also try makeup on myself. Although my level is not very good, I believe t = I will improve in the future.

Bản dịch nghĩa

Tôi là một cô gái nên hầu hết thời gian rảnh tôi sẽ làm những việc mà nhiều bạn nữ khác sẽ làm. Tôi thích rủ bạn bè đi mua sắm và đi ăn những món ngon của Hà Nội. Vì tôi và bạn đi rất nhiều nơi nên chúng tôi đã nhớ gần hết những con đường của Hà Nội. Những lúc không thể ra ngoài tôi sẽ mở máy tính và tìm hiểu về chăm sóc gia. Tôi xem những video hướng dẫn cách để có một làn da đẹp. Tôi thực sự bị cuốn hút bởi chúng. Tôi có thể xem cả ngày mà không cảm thấy nhàm chán. Thỉnh thoảng tôi sẽ xem những video về trang điểm. Nhìn những chuyên gia hướng dẫn trang điểm tôi cảm thấy rất thú vị. Tôi thầm nghĩ họ thật là tài giỏi. Tôi cũng tự thử trang điểm. Tuy trình độ của tôi chưa tốt lắm nhưng tôi tin t=mình sẽ tiến bộ trong tương lai.

Bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

Most of my friends have their own hobbies for their free time. I also have my preferences. That is cleaning the house. I will divide the cleaning time in accordance with the different free time. I like to see things neatly, so I often organize my books neatly. Once everything is in place I will play a few of my favorite songs and do some stuffing. I love making small gifts for myself to give to the people I love. Everyone says that I am skillful and they love the gifts I give so Im very happy. Sometimes I also help my mother with the cooking. Its really fun to do housework with your loved ones.

Bản dịch nghĩa
Hầu hết bạn bè của tôi đều có những sở thích riêng dành cho thời gian rảnh của họ. Tôi cũng có sở thích của mình. Đó là dọn dẹp nhà cửa. Tôi sẽ chia thời gian dọn dẹp phù hợp với khoảng thời gian rảnh khác nhau. Tôi thích nhìn mọi thứ thật ngay ngắn nên tôi thường xuyên sắp xếp sách vở của mình cho gọn gàng. Khi mọi thứ đã ở đúng vị trí tôi sẽ mở một vài bài nhạc yêu thích và ngồi làm đồ thủ đông. Tôi thích tự làm những món quà nhỏ để dành tặng cho những người mà tôi yêu quý. Mọi người đều nói rằng tôi khéo tay và họ rất thích những món quà mà tôi tặng nên tôi rất vui. Đôi lúc tôi cũng giúp mẹ của tôi nấu ăn. Cùng người thân của mình làm việc nhà thật sự rất vui.

Từ vựng dùng để viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh

Để có thể làm bài viết về thời gian rảnh rỗi bằng tiếng Anh thì các bạn cần chuẩn bị cho mình vốn từ vựng hợp lý về chủ đề này. Dưới đây chúng mình đã tổng hợp một số từ vựng phổ biến các bạn có thể tham khảo nhé.

Thời gian rảnh rỗi tiếng Anh là gì

STTTừ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt.1Free timeThời gian rảnh2Amusing (adj)Giải trí3Watch movieXem phim4Play sportsChơi thể thao5LikeThích6UsuallyThường xuyên7SometimesThỉnh thoảng8HappyVui vẻ9ComfortableThoải mái10CookNấu ăn11Listen to musicNghe nhạc12PaintVẽ13WalkĐi bộ14Go shoppingĐi mua sắm15Go out to play with friendsRa ngoài cùng bạn bè16Go to caféĐến quán cà phê17Read bookĐọc sách18Learn EnglishHọc tiếng Anh19Write diaryVIết nhật ký20Play gameChơi game21Surf the webLướt web22BoringBuồn chán23HealthyKhỏe mạnh24BeautifulĐẹp

Trên đây, chúng mình đã mang đến những bài văn mẫu viết về thời gian rảnh bằng tiếng Anh dành cho các bạn có nhu cầu tham khảo. Hy vọng với bài viết này các bạn có thể có được bài viết thật hay của riêng bản thân mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

Video liên quan