Video hướng dẫn giải - bài 33 trang 16 sgk toán 8 tập 1
\(\eqalign{& \,\,{\left( {5x - 1} \right)^3} = {\left( {5x} \right)^3} - 3.{\left( {5x} \right)^2}.1 + 3.5x{.1^2} - {1^3} \cr& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \;= 125{x^3} - 75{x^2} + 15x - 1 \cr} \) Video hướng dẫn giải
Tính: LG a \(\eqalign{ Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển biểu thức đó. \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG b \(\eqalign{ Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển biểu thức đó. \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG c \(\eqalign{ Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển biểu thức đó. \({A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG d \(\eqalign{ Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển biểu thức đó. \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG e \(\eqalign{ Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển biểu thức đó. \({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ LG f \(\eqalign{ Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển biểu thức đó. \({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{
|